Giáo án Toán 7 - Tuần 16 đến tuần 30

I. Mục tiêu :

- Kiểm tra sự tiếp thu kiến thức đã học về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỷ lệ nghịch, hàm số của học sinh.

- Kiểm tra kỹ năng vận dụng các kiến thức trên vào các bài tập về tỉ lệ thuận, nghịch, hàm số.

- Giải toán liên quan thực tế, cách trình bày bài toán.

II. Chuẩn bị :

- GV: Soạn ma trận, đề, đáp và biểu điểm chấm.

* PP: kiểm tra đánh giá, làm việc độc lập, nghiêm túc.

- HS: ôn tập theo hướng dẫn, dcht, làm bài.

III. Ma trận:

 

doc112 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1200 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán 7 - Tuần 16 đến tuần 30, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN:16 Tiết :* Ngày soạn: 30/11 Ngày dạy: KIỂM TRA MỘT TIẾT I. Mục tiêu : - Kiểm tra sự tiếp thu kiến thức đã học về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỷ lệ nghịch, hàm số của học sinh. - Kiểm tra kỹ năng vận dụng các kiến thức trên vào các bài tập về tỉ lệ thuận, nghịch, hàm số. - Giải toán liên quan thực tế, cách trình bày bài toán. II. Chuẩn bị : - GV: Soạn ma trận, đề, đáp và biểu điểm chấm. * PP: kiểm tra đánh giá, làm việc độc lập, nghiêm túc. - HS: ôn tập theo hướng dẫn, dcht, làm bài. III. Ma trận: Cấpđộ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TN TL TN TL 1.Đại lượng tỉ lệ thuận Định nghĩa Tính chất Giải bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận(3t) Biết được mối liên hệ giữa 2 ĐL TLT theo công thức; Biết t/c của ĐL TLT Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết 2 giá trị tương ứng của 2 đại lượng Vận dụng giải BT tỉ lệ thuận đơn giản Số câu Số điểm Tỷ lệ % 2(C4,5) 1,0 1(C1) 0,5 1(C9) 2,0 4 3,5 35% 1.Đại lượng tỉ lệ nghịch Định nghĩa Tính chất Giải bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch(3t) Biết công thức đại lượng tỉ lệ nghịch Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết 2 giá trị tương ứng của 2 đại lượng Vận dụng t/c của hai đai lượng TLN giải BT tỉ lệ nghịch Số câu Số điểm Tỷ lệ % 1(C3) 0,5 1(C2) 0,5 1(C10) 3,0 3 4,0 40% 3. Khái niệm hàm số và đồ thị Định nghĩa hàm số (2t) Biết khái niệm hàm số Biết tìm giá trị tương ứng của hàm số khi biết giá trị của biến Số câu Số điểm Tỷ lệ % 1(C6) 0,5 1(C7) 1,0 1(C8) 1,0 3 2,5 25% Tổng số câu Tổng số điểm 5 3,0 3 2,0 1 2,0 1 3,0 10 10.0 IV.Tiến trình lên lớp : 1. Ổn định lớp: kiểm sĩ số. 2. Kiểm tra:(45p) Phần 1. Trắc nghiệm (3,0 đ) * Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:(1,5đ) C©u 1: Cho biÕt hai ®¹i l­îng x vµ y tØ lÖ thuËn víi nhau vµ khi x = 5 th× y = 25. H·y t×m hÖ sè tØ lÖ: A. 125 B. 50 C. 25 D. 5. C©u 2: Câu 2: Cho biÕt hai ®¹i l­îng x vµ y tØ lÖ nghÞch víi nhau vµ khi x = 8 th× y=15. H·yt×m hÖ sè tØ lÖ: A. 120 B. 60 C. 90 D. 50. Câu 3: Công thức nào dưới đây không cho ta quan hệ tỉ lệ nghịch: A. xy = 2 B. xy = -2 C. y = 3x D. xy = - ** Điền vào chỗ trống ở các mệnh đề sau: (1,5 đ). Câu 4: Ta nói y … với x nếu chúng liên hệ với nhau theo công thức y = kx (k 0) Câu 5: Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì tỉ số hai giá trị tương ứng của chúng luôn ...................... Câu 6 : Cho y là hàm số của x, khi x thay đổi mà y luôn nhận một giá trị, thì y được gọi là ........................ Phần 2. Tự luận: (7,0 đ) Câu 7: (1,0 đ) Nêu khái niệm hàm số. Câu 8: (1,0 đ) Cho hàm số: y = f(x) = 3x – 7. Hãy tính f(0), f(5). Câu 9: (2,0 đ) Tìm hai sè x, y biết ; biết x + y = 21. Câu 10: (3,0 đ) Ba ®éi m¸y ñi ®Êt ®Ó lµm ®­êng (3 khèi l­îng c«ng viÖc nh­ nhau). §éi thø nhÊt hoµn thµnh c«ng viÖc trong 8 ngµy, ®éi thø hai hoµn thµnh trong 9 ngµy, ®éi thø ba hoµn thµnh trong 12 ngµy. Hái mçi ®éi cã bao nhiªu m¸y ñi (cã cïng n¨ng suÊt)? BiÕt tæng sè m¸y ñi cña c¶ ba ®éi lµ 23 m¸y. 3. Đáp án và biểu điểm chấm: Phần 1. Trắc nghiệm (3,0 đ) * Mçi c©u ®óng ®¹t 0,5 ®iÓm: 0,5 3 = 1,5. C 1 C2 C 3 D A C ** §iÒn ®óng hoµn toµn ®¹t 1,5 ®iÓm: C©u 4 tû lÖ thuËn. (0,5 ®iÓm) ; Câu 5: không đổi (0,5đ) C©u 6 : hµm h»ng. (0, 5 ®iÓm) ; Phần 2. Tự luận: (7,0 đ) Câu 7: Nêu ®óng khái niệm hàm số. (SGK / tr 63) (1,0 điểm) Câu 8: Ta có: y = f(x) = 3x – 7. f(0) = 3 . 0 – 7 = - 7 (0, 5 ®iÓm) f(5) = 3 . 5 – 7 = 8 (0, 5 ®iÓm) Câu 9: Ta có: và x + y = 21 (đề cho) Áp dụng tính chất của dãy tỷ số bằng nhau ta có: (0, 5 ®iÓm) (0,75 ®iÓm) (0,75 ®iÓm) Câu 10 : Giải. Gọi số máy của ba đội lần lượt là: x1 ,x2, x3 (máy) (0,25 đ) Ta có: x1 + x2 + x3 = 23( 0,25đ) Vì các máy có cùng năng suất nên số máy ủi và số ngày tỉ lệ nghịch với nhau, do đó ta có: (0,75đ) AD T/C của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:(0,75đ) Vậy ta có: (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) Vậy số máy của ba đội lần lượt là 9; 8; 6 (máy) (0,25đ) 4. Củng cố: (1 p) - Thu bài đếm số lượng HS có mặt - Nhận xét chung tiết KT 5. Dặn HS: (1 p) - Ôn lại các kiến thức đã học dựa theo đề cương - Tiết sau ôn tập HKI. *Rút kinh nghiệm: ......................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... TUẦN:16 Tiết: 31 Ngày soạn: 30/11 Ngày dạy: OÂN TAÄP HOÏC KYØ I (T1) I. Mục tiêu : - Ôn tập các phép tính về số hữu tỉ, số thực. - Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, số thực để tính giá trị biểu thức. Vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau để tìm số chưa biết - Giáo dục tính hệ thống, khoa học, chính xác cho HS II. Chuẩn bị : - GV:SGK, thước thẳng, Bảng phụ ghi nội dung các bài tập, bảng tổng kết các phép tính, bảng t/c tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau. * PP: Thuyết trình, hỏi đáp, thực hành, nhận xét, học nhóm… - HS:Ôn tập về các qui tắc, các tính chất các phép toán, tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau, bảng hoạt động nhóm, soạn đề cương III. Tiến trình lên lớp 1 .Ổn định lớp: (1p) 2. Kiểm tra: Kiểm tra việc soạn đề cương của HS (2p) 3. Bài giảng: (38 p) . Hoạt động của GV . . Hoạt động của HS . . Nội dung . Hoạt động 1 ( 20 p) GV? Số hữu tỉ là gì ? GV: Số hữu tỉ có biểu diễn thập phân ntn? GV: Số vô tỉ là gì ? GV: Số thực là gì ? Trong tập hợp R các số thực em đã biết những phép toán nào ? GV:Qui tắc các phép toán và các t/c của nó trong Q được áp dụng tương tự trong R *Bài tập1 :Tính GV đưa đề bài ( bảng phụ ) lên bảng lớp b) c) Yêu cầu HS tính hợp lý nếu có thể GV gọi 3HS lên bảng làm mỗi HS một câu Bài 2:GV đưa đề bài GV: y/c HS hoạt động nhóm c ) GV Gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày GV nhận xét, sửa chữa thiếu sót của HS -HS trả lời về ĐN số hữu tỉ -HS dạng TPHH hoặc TPVHTH -Số viết ...TPVHKTH -HS :gồm số Q và I -HS: cộng, trừ, nhân, chia , luỹ thừa CBH của số không âm. -HS quan sát đề bài -3 HS lên bảng làm bài -HS:cả lớp cùng làm vào vở , nhận xét - HS hoạt động theo nhóm bài tập 2 -HS: Tổ 1,2(a) Tổ 3 (b) Tổ (c) - HS đại diện nhóm lên bảng trình bày - HS tiếp thu, ghi bài I. Ôn tập về số hữu tỉ, số thực, tính giá trị biểu thức số * Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số , với a,b * Mỗi số hữu tỉ được biêủ diễn bởi một số thập phân hữu hạn hoặc VHTH và ngược lại. * Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân VHKTH *Số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ * Các phép toán trong số thực : Cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa, CBH của số không âm. II. Bài tập: Thực hiện phép tính Bài 1: = Bài 2: Hoạt động 2 ( 18 p) GV? tỉ lệ thức là gì ? Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức ? -Viết` dạng tổng quát của tính chất dãy tỉ số bằng nhau GV theo dõi HS làm Bài tập 1: Tìm x trong tỉ lệ thức a) x : 8,5 = 0,69: (-1,15) GV:nêu cách tìm một số hạng trong tỉ lệ thức b) (0,25x) :3 =5/6 : 0,125 GV gọi 2 HS lên bảng làm Bài 2: GV? Từ đẳng thức 7x = 3y hãy lập tỉ lệ thức ? Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để tìm x;y GV Gọi một HS lên bảng giải tiếp GV y/c HS làm bài 80sbt/14 GV hướng dẫn HS cách biến đổi để có 2b;3c GVcho HS làm nhóm bài 4 GV h/d HS làm GV theo dõi HS làm, nhận xét sửa chữa -HS nêu định nghĩa tỉ lệ thức -HS viết các tính chất của tỉ lệ thức trên phiếu học tập, HS kiểm tra chéo. -HS quan sát bài toán, suy nghĩ tìm cách giải -Hai HS lên bảng làm bài tập 1, HS cả lớp làm nhận xét -HS lập tỉ lệ thức -HS làm theo hd -HS thực hiện -HS thảo luận theo nhóm -HS làm theo h/d,về nhà làm tiếp…. -HS quan sát bài toán -HS làm nhóm theo h/d -Đại diện trình bày -HS thảo luận chung k/quả. III. Tỉ lệ thức – dãy tỉ số bằng nhau, tìm x * Tỉ lệ thức là một đẳng thức của hai tỉ số : * Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức Nếu thì ad= bc ( trong tỉ lệ thức tích các ngoại tỉ bằng tích các trung tỉ) * Tính chất dãy tỉ số bằng nhau : BT 1: Tìm x trong tỉ lệ thức x:8,5 = 0,69 : (-1,15) b)( 0,25 x):3=:0,125 BT2: Tìm x; y biết 7x = 3y và x-y =16 Từ 7x=3y áp dụng t/c dãy tỉ số bằng nhau,ta có: => x = -12 ; y = -28 BT3:(B80,sbt/14): BT4 :Tìm x biết: 4. Củng cố ( 5 p) GV uốn nắn sửa chữa những sai sót của HS GV nhấn mạnh cho HS làm kĩ các bt tìm x trong đó có xuất hiện GTTĐ, cách tìm x trong tỉ lệ thức. -HS lắng nghe.... 5. Dặn HS (2 p) - Ôn lại các lí thuyết đã học, làm lại các bt đã giải - Tiết sau ôn đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, hàm số. *Rút kinh nghiệm: ......................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... TUẦN:16 Tiết: 32 Ngày soạn:1/12 Ngày dạy: ÔN TẬP HỌC KỲ I (T2) I. Mục tiêu : - Ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, hàm số. - Tiếp tục rèn kỹ năng về giải các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận , đại lượng tỉ lệ nghịch, hàm số. - HS thấy được ứng dụng của toán học trong đời sống. II. Chuẩn bị : - GV: SGK, bảng ôn tập, thước thẳng có chia khoảng, phấn màu. * PP: hỏi đáp, hướng dẫn, phân tích, thực hành, nhận xét, làm nhóm. - HS: Làm các bài tập theo yêu cầu, phiếu học tập, ôn bài theo đề cương III. Tiến trình lên lớp 1. Ổn định lớp : kiểm tra sĩ số học sinh (1p) 2. Kiểm tra: KT việc chuẩn bị bài ở nhà của HS (2p) 3. Bài giảng: (39 p) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1 ( 5 p) GV? HS trả lời lần lượt... - Khi nào hai đại lượng x, y tỉ lệ thuận với nhau. Cho VD? -Khi nào hai lượng x, y tỉ lệ nghịch với nhau ? VD? -So sánh về giống và khác nhau của tính chất về hai tương quan trên. GV ghi bảng tóm tắt cho HS quan sát -HS trả lời câu hỏi -VD :Trong chuyển động đều quãng đường và thời gian là hai đại lượng tỉ lệ thuận. -Cùng 1 công việc số người làm và thời gian làm là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. -HS so sánh -HS quan sát vận dụng làm bt. I. Ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch. Đl TL thuận Đl TL nghịch ĐN Nếu đl y liên hệ với đl x theo CT y=k.x (k0) ta nói y TLT với x theo hệ số tỉ lệ k. Nếu đl y liên hệ với đl x theo CT: y = a/x hay x.y = a ta nói y tỉ lệ nghịch với x theo HSTL a. Chú ý y tỉ lệ thuận với x theo k thì x tỉ lệ thuận với y theo 1/k. y tỉ lệ nghịch với x theo a thì x tỉ lệ nghịch với y theo a. TC Hoạt động 2 ( 21 p) GV ghi bài tập 1) Chia số 310 thành ba phần: Tỉ lệ thuận với 2;3;5; b) Tỉ lệ nghịch với 2;3;5 GV:y/c HS cả lớp cùng làm ; gọi hai HS lên bảng làm. GV theo dõi HS làm, nhận xét, sửa chữa. Bài 2: Bảng phụ Biết cứ 100kg thóc thì cho 60 kg gạo . Hỏi 20 bao thóc , mỗi bao nặng 60 kg cho bao nhiêu kg gạo GV cho HS nêu cách làm ? GV y/c HS tính khối lượng của 20 bao thóc GV:Tóm tắt đề bài Gọi HS lên bảng làm Bài 3: Để đào một con mương cần 30 người làm trong 8 giờ . Nếu tăng thêm 10 người thì thời gian giảm mấy giờ ? Cùng một công việc là đào con mương , số người và thời gian là hai đại lượng có qh ntn? Bài 4. Bảng phụ Hai xe ô tô cùng đi từ A đến B vận tốc xe I là 60km/h vận tốc xe II là 40km/h . Thời gian xe I đi ít hơn xe II là 30’ tính thời gian mỗi xe đitừ A B và chiều dài quãng đường AB GV y/c HS làm nhóm Gọi đại diện trình bày GV kiểm tra vài nhóm nhận xét -HS tìm hiểu đề -Hai HS lên bảng làm mỗi HS một câu -HS cả lớp làm, nhận xét. - HS tiếp thu, ghi bài -HS đọc đề bài -HS: Nêu cách làm -HS lên bảng làm -HS tóm tắt đề -HS trình bày bảng -Số người và thời gian là hai đại lượng tỉ lệ nghịch -HS làm vào vở, trả lời -HS hoạt động theo nhóm -HS đại diện một nhóm trình bày lời giải -HS nhận xét , bổ sung II. Bài tập : Bài 1: Gọi ba số cần tìm lần lươt là a,b,c Vì các số a, b, c TLT với 2; 3; 5 và a + b+ c = 310 AD t/c của dãy tỉ số bằng nhau Ta có : Suy ra :a = 2. 31= 62; b = 3. 31 = 93; c = 5. 31 = 155 b) Gọi ba số cần tìøm lần lượt là x; y; z . Chia 310 thành ba phần tỉ lệ nghịch với 2; 3; 5 tức là tỉ lệ thuận với. Tương tự cách làm trên Ta có: => a =150; b = 100; c = 60 Bài 2: Cứ 100kg60 kg gạo 20 bao gạo? kg gạo (1 bao nặng 60kg) Khối lượng của 20 bao thóc là 60 x 20 =1200 (kg) 100kg thóc cho 60 kg gạo 1200 kg thóc cho x kg gạo Vì số thóc và gạo là hai đại lượng tỉ lệ thuận nên x Bài 3: Tóm tắt 30 người làm hết 8 giờ 40 người làm hết x giờ Số người và thời gian hoàn thành là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Ta có: (giờ ) Vậy thời gian làm giảm được : 8-6 = 2 (h) Bài 4: Gọi thời gian xe I đi là x (h) Thời gian xe II đi là y (h), cùng một quãûng đường vận tốc và thời gian là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau, ta có: =>x = 1 ; y =1,5 (h) = 1h 30ph Quãng đường AB là 60.1= 60(km) Hoạt động 3 ( 13 p) GV? Nêu k/n về hàm số GV chốt lại BT1:Cho hàm số y = f (x) =x a) Tính f(2); f(0); f(-2) b) Tìm x, biết f(x) =2 BT2 :Cho hàm số y= f(x) = ax -3 Tìm a biết f(2) = 5 GV h/d HS cách trình bày bài 1,2 Gọi 2 HS lên bảng thực hiện nhận xét sửa chữa. - HS trả lời - HS khác nhận xét -HS quan sát bt -HS làm nháp -2 HS lên bảng thực hiện theo y/c -HS khác làm nhận xét. - HS tiếp thu, sửa chữa,... III. Ôn tập về hàm số: 1. Khái niệm hàm số (SGK) * Chú ý: khi x thay đổi mà y luôn nhận một giá trị thì y được gọi là hàm hằng. Kí hiệu: y = f (x ) 2. Bài tập Bài 1: a) Ta có: f(2) = f(0) = ; f(-2) = . Ta có: 2 = Bài 2: f(2) = 5 5 = a. 2- 3 2a = 8 a = 4. 4. Củng cố ( 2 p) GV uốn nắn sửa chữa những sai sót của HS GV nhấn mạnh dạng bt về hai đại lượng TLT, TLN. - HS lắng nghe... 5. Dặn HS (1p) - Ôn lại lý thuyết, làm lại các dạng bt đã giải - Học kĩ các câu hỏi ôn chương, nắm các dạng bt để làm theo đ/n, CT, T/C. -Tiết sau ôn tập tiếp. *Rút kinh nghiệm: ......................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... TuÇn 16. ngày /12 /20 12 Phó Hiệu trưởng Nguyễn Văn Tài TUẦN: 17 Tiết: ô Ngày soạn: 07/12 Ngày dạy: ÔN TẬP HỌC KÌ I (T 3) I. Mục tiêu: - Tiếp tục củng cố cho HS ôn lại các phép toán trong Q (cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa) và căn bậc hai của một số qua các bài tập; dạng toán tìm x chưa biết trong đẳng thức, trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau. - Tiếp tục rèn kĩ năng giải các bt về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, hàm số. - GD tính hệ thống, tính chính xác trong khi làm, thấy được ứng dụng của toán học trong đời sống. II. Chuẩn bị: - GV: SGK, bảng ôn tập, thước thẳng, phấn màu. * PP: hỏi đáp, hướng dẫn, phân tích, thực hành, nhận xét, làm nhóm. - HS: Làm các bài tập theo yêu cầu, phiếu học tập, ôn bài theo đề cương. III. Tiến trình lên lớp 1. Ổn định lớp: (1p) 2. Kiểm tra: KT việc chuẩn bị bài ở nhà của HS (2p) 3. Bài giảng: (39 p) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1 ( 10 p) Bài tập 1: Thực hiện phép tính(bằng cách hợp lý nếu có) GV: y/c HS làm theo nhóm khoảng 4 phút, đại diện nhóm trình bày. GV: theo dõi HS làm nhận xét sửa chữa. -HS ghi bài và làm theo y/c của GV. -HS 4 nhóm làm bài. Nhóm 1 câu a, d. Nhóm 2 câu b. Nhóm 3 câu c. Nhóm 4 câu e. -HS đại diện nhóm trình bày kết quả. -Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. Bài tập 1:Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể) Hoạt động 2 ( 8 p) Bài tập 2: GV:Cho HS làm bài tập thảo luận theo nhóm nhóm nào xong trước thì được lên bảng trình bày. GV:gọi 2 HS lên bảng làm 2 câu. GV: cho HS nhận xét, bổ sung nếu có. GV: chốt lại cách làm. -HS vận dụng tích trung tỉ bằng tích ngoại tỉ -HS hoạt động nhóm -Nhóm xong trước đại diện lên bảng trình bày, 2 HS lên bảng làm,... -HS nhận xét. Bài tập 2: Tìm x trong tỉ lệ thức: Hoạt động 3 ( 7 p) Bài 3: GV nêu đề bài: Ba bạn An, Bình, Bảo có 240 cuốn sách. Tính số sách của mỗi bạn, biết số sách tỷ lệ với 5;7; 12. GV: gọi HS đọc đề bài. GV: y/c HS nêu cách giải. GV: nhận xét . GV: gọi 1HS lên bảng trình bày. GV: nhận xét, uốn nắn. Hs đọc kỹ đề bài. HS nêu các bước giải. Gọi số sách của ba bạn lần lượt là x, y, z. Ta có và x+y+z = 240. Áp dụng tính chất của dãy tỷ số bằng nhau để tìm x, y, z 1 HS lên bảng trình bày, lớp nhận xét. Bài tập 3: Gọi số sách của ba bạn lần lượt là x, y, z. Ta có : và x+ y+z = 240. Theo tính chất của dãy tỷ số bằng nhau : => x = 5.10 = 50 y = 7 .10 = 70 z = 12.10 = 120 Vậy số sách của An là 50 cuốn, số sách của Bình là 70 cuốn và của Bảo là 120 cuốn. Hoạt động 4 ( 8 p) GV ghi bt: Ba đội máy cày, cày ba cánh đồng cùng diện tích. Đội thứ nhất cày xong trong ba ngày, đội thứ hai cày xong trong 5 ngày, đội thứ ba trong 6 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy cày, biết rằng đội thứ hai nhiều hơn đội thứ ba một máy?(năng suất các máy như nhau) Cho HS đọc đề rồi làm bài GV Cho HS tóm tắt bài toán GV? số máy và số ngày là hai đại lượng ntn? GV? Vậy x, y, z tỉ lệ thuận với các số nào ? GV?Dùng tính chất dãy tỉ số bằng nhau giải bài toán trên GV: quan sát HS giải nhận xét -HS đọc đề bài -HS tóm tắt bài toán. -HS trả lời mối qh giữa số máy và số ngày làm việc. Cả lớp giải bài vào vở -Một HS lên bảng làm. -HS nhận xét Bài tập 4: Gọi số máy của 3 đội theo thứ tự là x, y, z.(máy) Vì số máy và số ngày cày xong cánh đồng là 2 ĐL TLN, nên ta có 3x = 5y= 6z hay và y – z = 1 Áp dụng t/c của dãy tỷ số bằng nhau ta có: Vậy: x = 30; y = 30; z = 30. Số máy của 3 đội theo thứ tự là 10 máy, 6 máy, 5 máy. Hoạt động 5 ( 6 p) Bài tập 5 Cho hàm số: y = f (x) = a) Tính f(. b)Tìm x biết f(x) = -2 GV y/c hs làm vào vở Gọi hai HS lên bảng trình bày a, b GV theo dõi nhận xét -HS làm vào vở -2HS lên bảng thực hiện, HS ở lớp theo dõi nhận xét Bài tập 5: a) Ta có b) Ta có: hoặc x = -2 4. Củng cố ( 2 p) GV uốn nắn sửa chữa những sai sót của HS GV nhấn mạnh cho HS cách trình bt , nhận dạng bt , đọc phân tích tìm cách giải. - HS chú ý tiếp thu... 5. Dặn HS (1 p) - Học bài theo vở ghi, SGK. - Ôn lại toàn bộ kiến thức đã học nắm các đ/n, t/c , các CT; làm lại các bt đã ôn - Tiết sau Kiểm tra HKI. *Rút kinh nghiệm: ......................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... TUẦN:17 Tiết: 33,34 Ngày soạn: 07/12 Ngày dạy: Kiểm tra học kì I (Gồm Đại số + Hình học) I. Mục tiêu: - Kiểm tra việc tiếp thu kiến thức của HS về phép toán luỹ thừa với số mũ tự nhiên; cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ, số thập phân, về đ/l tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, tỉ lệ thức, t/c của dãy tỉ số bằng nhau; HS biết diễn đạt các t/c (định lí) thông qua hình vẽ; biết vẽ hình theo trình tự bằng lời; biết vận dụng định lí để c/m một bt hình cơ bản. - Giáo dục tính cẩn thận, làm bài nghiêm túc,.... - Kiểm tra nhằm đánh giá kết quả học tập của các em. II. Chuẩn bị: - GV: soạn ma trận đề, đề đáp, biểu điểm chấm. * PP: kiểm tra đánh giá kết quả học tập của từng HS. - HS: ôn các kiến thức theo đề cương; dcht, giấy viết. III. Ma trận: Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TN TL TN TL 1. Số hữu tỉ. Số thực (21tiết) Biết nhân, chia 2 lũy thừa cùng cơ số. Biết tìm căn bậc hai của 1 số không âm. Biết các t/c của tỉ lệ thức Biết viết một số thập phân hữu hạn dưới dạng PS tốigiản. Biết cộng 2 số hữu tỉ. Hiểu quy ước làm tròn số trong TH cụ thể. Thực hiện thành thạo các phép tính về số hữu tỉ. Biết áp dụng quy tắc chuyển vế vào giải toán tìm x Số câu Số điểm Tỷ lệ % 3(C1,2,3) 0,75 1(C11 a) 0,5 3(C4,7A,B) 0,75 2(C10a,b) 1,0 1(C11b) 1,0 10 4,0 40% 2. Hàm số và đồ thị (9 tiết) Vận dụng được t/c của đại lượng tỉ lệ thuận và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải BT tỉ lệ thuận Số câu Số điểm Tỷ lệ % 1(C12) 1,5 1 1,5 15% 3. Đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song (15 tiết) Nhận biết được cặp góc so le trong trên hình. Biết khái niệm 2 góc đối đỉnh. Biết ND tiên đề Ơ-clit Hiểu khái niệm đường trung trực của đoạn thẳng. Biết vận dụng dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng // để CM 2đường thẳng // Số câu Số điểm Tỷ lệ % 3(C6,7C,D) 0,75 1(C5) 0,25 1(C13c) 1,0 5 2,0 20% 4. Tam giác (14 tiết Nhận biết TH bằng nhau thứ 2 của tam giác c.g.c. Biết vận dụng ĐL tổng 3 góc của một tam giác để tính số đo góc của tam giác. Biết vẽ hình của bài toán hình học Biết CM 2 tam giác bằng nhau trong bài toán cụ thể ở THbằng nhau c.c.c. Biết sử dụng 2 tam giác bằng nhau để suy ra 2 góc bằng nhau. Số câu Số điểm Tỷ lệ % 1(C9) 0,25 1(C8) 0,25 1(C13) 0,5 1(C13 a) 0,75 1(C13b) 0,75 5 2,5 25% Tổng số câu Tổng số điểm 8 2,25 8 2,75 3 3,25 2 1,75 21 10.0 IV. Tiến trình lên lớp: Ổn định lớp (1p) Kiểm tra: (90 p). Phần I. TRẮC NGHIỆM : (3,0 điểm). Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất: (1,5 điểm) Câu 1: Kết quả phép tính: 56 . 53 là: A. 59 ; B. 2518; C. 259 ; D. 518. Câu 2: Số x5( x 0) không bằng biểu thức nào dưới đây? A. x7 : x2 B. x2. x3 C. x. x4 D. x2 + x3 Câu 3: Nếu thì bằng: A . - 2 ; B . 2 ; C . 16 ; D . -16. Câu 4: Viết số thập phân hữu hạn 0,15 dưới dạng phân số tối giản Câu 5: Đường thẳng a là đường trung trực của đoạn thẳng AB nếu: A . a vuông góc với AB. B . a vuông góc với AB tại A hoặc B. C . a vuông góc với AB và đi qua trung điểm của AB. D . a đi qua trung điểm của AB. Câu 6: Đường thẳng a cắt hai đường thẳng song song x và y tại M và N . Ta có: A. Hai góc bằng nhau. B. Hai góc bằng nhau. C. Hai góc bằng nhau. D. Hai góc bằng nhau. Câu 7: Hãy điền vào chỗ trống (...) sao cho đúng: (1,5 điểm) A. Kết quả của phép tính là: ………………………………………………. . B. Kết quả làm tròn số 8,45 đến chữ số thập phân thứ nhất là ……………………………………. C. Hai góc có mỗi cạnh của góc này là tia đối của một cạnh của góc kia được gọi là hai góc ............................................ D. Cho một điểm M ở ngoài đường thẳng a. Đường thẳng đi qua M và song song với đường thẳng a là ……………………………………………………………. . Câu 8: Cho tam giác ABC có . Số đo của là …………… Câu 9: Cho ABC và MNP có: AB = MN; ; BC = NP. Ta có ABC = MNP theo trường hợp …………………………………. . Phần II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm). Câu 10: Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý: (1,0 đ) a) ; b) 2 – 1,8 : (- 0,75). Câu 11: a) Nêu tính chất 1 của tỷ lệ thức: (0,5 điểm) b) Tìm x, biết: 3x – 2 = 10. (1,0 điểm) Câu 12: Cho tam giác có ba cạnh tỷ lệ với 3; 4; 5 và chu vi bằng 36. Tính độ dài mỗi cạnh của tam giác. (1,5 đ) Câu 13: (3,0 đ) Cho tam giác ABC có và AB = AC. Gọi K là trung điểm của BC. a) Chứng minh AKB = AKC. b) Chứng minh AK BC. c) Từ C vẽ đường vuông góc với BC cắt đường thẳng AB tại E. Chứng minh EC song song với AK. 3. Đáp án & biểu điểm : * HS làm đúng

File đính kèm:

  • docĐại số =7 Từ 16-30.doc
Giáo án liên quan