Giáo án Toán 7 - Tuần 3, 4

I.Mục tiêu:

- HS hiểu được t/c sau: Cho hai đường thẳng và một cát tuyến nếu có một cặp góc so le trong bằng nhau thì:

+ Hai góc so le trong còn lại bằng nhau.

+ Hai góc đồng vị bằng nhau.

+ Hai góc trong cùng phía bù nhau.

- HS nhận biết các cặp góc so le trong, cặp góc đồng vị, cặp góc trong cùng phía.

- Bước đầu tập suy luận.

II.Chuẩn bị:

GV: SGK, thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ.

PP: thuyết trình, trực quan, học nhóm, quan sát, thực hành.

HS: SGK, vở ghi, thước đo góc.

III. Tiến trình lên lớp :

1. Ổn định lớp : (1p)

2. Kiểm tra:(lồng ghép trong bài)

 

doc16 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1169 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Tuần 3, 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 03 Tiết: 05 §3. CÁC GÓC TẠO BỞI MỘT ĐƯỜNG THẲNG CẮT HAI ĐƯỜNG THẲNG I.Mục tiêu: - HS hiểu được t/c sau: Cho hai đường thẳng và một cát tuyến nếu có một cặp góc so le trong bằng nhau thì: + Hai góc so le trong còn lại bằng nhau. + Hai góc đồng vị bằng nhau. + Hai góc trong cùng phía bù nhau. - HS nhận biết các cặp góc so le trong, cặp góc đồng vị, cặp góc trong cùng phía. - Bước đầu tập suy luận. II.Chuẩn bị: GV: SGK, thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ. PP: thuyết trình, trực quan, học nhóm, quan sát, thực hành. HS: SGK, vở ghi, thước đo góc. III. Tiến trình lên lớp : 1. Ổn định lớp : (1p) 2. Kiểm tra:(lồng ghép trong bài) 3. Bài giảng: ( 33 p) . Hoạt động của GV . Hoạt động của HS . Nội dung . Hoạt động 1 ( 18 p) GV y/c HS vẽ vào vở nháp -Vẽ 2 đt phân biệt a&b -Vẽ đt c cắt đt a&b lần lượt tại A &B. -Hãy cho biết có bao nhiêu góc đỉnh A, có bao nhiêu góc đỉnh B. Gọi 1HS lên bảng vẽ GV đánh số các góc như trên hình vẽ GV gt 2 cặp góc so le trong góc A1 và góc B3, góc A4 và góc B2. GV gt các cặp góc đồng vị. GV gt các thuật ngữ “ góc so le trong”, “góc đồng vị” theo hình vẽ. GV cho cả lớp làm ? 1 Gọi 1HS lên bảng vẽ hình và viết tên các cặp góc so le trong , các cặp góc đồng vị. HS cả lớp vẽ theo y/c của GV 1 hs lên bảng vẽ HS quan sát, tiếp thu, ghi bài. HS quan sát, tiếp thu . HS tiếp thu HS cá nhân làm vào vở 1 hs lên bảng vẽ 1hs làm câu a, 1hs làm câu b. 1. Góc so le trong .Góc đồng vị : b 4 3 a 2 1 4 B 2 3 1 A Có 4 góc đỉnh A, 4 góc đỉnh B. -Hai cặp góc so le trong là góc A1 và góc B3, góc A2 và góc B4. -Bốn cặp góc đồng vị:góc A1 và góc B1, góc A2 và góc B2 ,, góc A3 và góc B3, góc A4 và góc B4. t 3 1 4 2 A v z u B 3 1 4 2 ? 1 Vẽ hình: * 2 cặp góc so le trong: góc A1 và góc B3, góc A4 và góc B2. * 4 cặp góc đồng vị:góc A1 và góc B1, góc A2 và góc B2 ,, góc A3 và góc B3, góc A4 và góc B4. Hoạt động 2 (15 p) GV y/c HS quan sát hình 13 Gọi 1 HS đọc hình 13 GV y/c HS cả lớp làm theo nhóm ? 2 GV y/c HS vẽ hình, kí hiệu đầy đủ-nhóm 1 làm(a) -nhóm 2 làm (b) -nhóm 3, 4 làm (c) GV gọi đại diện nhóm báo cáo. Nhóm làm nhanh đúng ghi điểm. GV quan sát HS làm GV nhận xét… Nếu đt c cắt 2 đt a & b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì các cặp góc so le trong còn lại và các cặp góc đồng vị ntn? GV chốt lại đó là t/c các góc tạo bởi 1 đt cắt 2 đt GV nhắc lại t/c, rồi y/c HS nhắc lại HS quan sát 1HS đọc hình…. HS làm theo nhóm HS làm theo y/c của GV Đại diện nhóm trình bày HS nhóm khác nhận xét HS tiếp thu ghi bài HS trả lời:cặp góc so le trong còn lại bằng nhau;hai góc đồng vị bằng nhau HS tiếp thu 1 HS đọc lại T/C 2. Tính chất: H 13: Có một đtcắt 2 đt tại điểm A và điểm B, có góc A4 = góc B2 = 450 3 2 1 A B 4 450 a b 450 3 2 1 4 ?2 Vẽ hình: Cho góc A4 = góc B2 = 450 a) vàlà 2 góc kề bù suy ra: = 1800 -(t/c 2 góc kề bù) nên = 1800 -450 = 1350 TT: = 1800 - (t/c 2 góc kề bù) suy ra = 1800 – 450 =1350 Vậy = = 1350 b)Ta có :(cho trước) = = 450 (Đ Đ) = c) Ba cặp gócđồng vị : = = 1350 ; T/C:Nếu đt c cắt 2 đt a và b và trong các góc tại thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì: a)2 góc so le trong còn lại bằng nhau . b) 2 góc đồng vị bằng nhau. 4. Củng cố ( 9 p) GV ghi BT21(SGK. Tr. 89) ra bảng phụ . Y/c lần lượt HS điền vào chỗ trống trong các câu sau.Vẽ hình: P R O I N T GV cho HS làm BT 22. Hãy đọc tên các cặp góc so le trong , các cặp góc đồng vị. GV gt cặp góc trong cùng phía, giải thích “trong cùng phía“. Em hãy tìm thêm còn cặp góc ? trong cùng phía nào không? (?).Em có nhận xét gì về tổng 2 góc trong Cùng phía trên hình vẽ. Bài 21: cặp góc so le trong cặp góc đồng vị cặp góc đồng vị cặp góc so le trong B 3 1 2 4 400 400 2 1 4 3 A Bài 22: Vẽ hình: góc A1 và góc B2, góc A4 và góc B3 là 2 cặp góc trong cùng phía Ta có: Suy ra hai góc trong cùng phía bù nhau 5. Hướng dẫn về nhà (2 p) -Học bài theo vở ghi +SGK . Làm bt 23(sgk t.89), bt 16 đến 20 (sbt t.75 đến 77) -Ôn lại 2 đt song song và các vị trí của 2 đt ở lớp 6 -Xem bài học tiếp theo §4. IV/Rút kinh nghiệm: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Tuần :03 Tiết : 06 §4. HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG I. Mục tiêu: HS ôn lại thế nào là 2 đt song song ở lớp 6. Công nhận dấu hiệu nhận biết 2 đt song song: “Nếu 1 đt cắt 2 đt a và b sao cho có một cặp góc so le trong bằng nhau thi a // b”. Biết vẽ đt đi qua 1 điểm nằm ngoài một đt cho trước và //với đt ấy. Biết sử dụng êke và thước thẳng hoặc chỉ dùng êke để vẽ 2 đt // . II. Chuẩn bị: GV: SGK, thước thẳng, êke, .... PP: thuyết trình, quan sát, làm việc cá nhân, học nhóm, trực quan, thực hành. HS: SGK, vở ghi, thước kẻ, êke,…. III. Tiến trình lên lớp : 1. Ổn định lớp :(1p) 2. Kiểm tra: (7p) GV HS 4 3 2 1 A 1 3 1150 B 4 1150 2 4 3 1 2 650 1150 4 1 2 3 1150 1150 1150 650 650 650 GV? HS1:a) Nêu t/c các góc tạo bởi một đt cắt 2 đt. b) Cho HS vẽ hình Điền tiếp vào hình số đo các góc còn lại GV? HS2:Hãy nêu vị trí của 2 đt phân biệt. Thế nào là 2 đt song song ? GV: nhận xét chung, ghi điểm. - HS1 trả lời(sgk t.89) Vẽ hình: HS2: trả lời - Hai đt phân biệt thì hoặc cắt nhau hoặc //. - Hai đt song song là 2 đt không có điểm chung. - HS quan sát, theo dõi, nhận xét. 3. Bài giảng: ( 31p) . Hoạt động của GV . Hoạt động của HS . Nội dung . Hoạt động 1 ( 5 p) GV cho HS nhắc lại kiến thức lớp 6. GV cho đt a và đt b muốn biết đt a có //với đt b không ta làm ntn? GV chốt lại cách làm trên cho ta nhận xét trực quan hoặc dùng thước không thể kéo dài vô tận được. Muốn c/m được 2 đt // ta dựa vào dấu hiệu. HS nhắc lại HS trả lời Ước lượng bằng mắt Dùng thước kéo dài HS chú ý, tiếp thu. 1. Nhắc lại kiến thức lớp 6: Hai đt song song là 2 đt không có điểm chung. Hai đt phân biệt thì hoặc cắt nhau hoặc song song. Hoạt động 2 ( 14 p) GV cho HS cả lớp làm ? 1 SGK. Đoán xem các đt nào // với nhau. GV ghi và vẽ bảng phu.ï GV em có nhận xét gì về vị trí và số đo của các góc cho trước ởû hình a,b,c. GV chốt lại nếu một đt cắt 2 đt khác tạo thành một cặp góc so le trong bằng nhau hoặc 1 cặp góc đồng vị bằng nhau thì hai đt //. GV đưa ra t/c. GV nêu kí hiệu, cách đọc. Em hãy diễn đạt cách khác đẻ nói lên a và b là 2 đt //. GV? Muốn vẽ 2 đt // ta làm thế nào? HS1 quan sát, ước lượng bằng mắt, trả lời… HS2 dùng thước lên bảng kéo dài các đt và nêu nhận xét. HS :3 h/s lần lượt trả lời hình a,b,c. HS quan sát lắng nghe. HS nhắc lại t/c (dấu hiệu nhận biết 2 đt // ). HS nói… 2. Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song: - Đường thẳng a // với đt b - Đường thẳng m // với đt n. - Đường thẳng d không // với đt e. * Nếu đt c cắt 2 đt a và b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau(hoặc 1 cặp góc đồng vị bằng nhau) thì a và b // với nhau . Hai đt a và b // với nhau kí hiệu: a // b. Hoạt động 3 ( 12 p) GV đưa ? 2 và một số cách vẽ( hình 18, 19 SGK) ra bảng phụ. GV cho HS làm theo nhóm để nêu cách vẽ của ? 2 trang 90 SGK. Yêu cầu các nhóm trình bày trình tự vẽ. Sau đó GV kiểm tra một ,hai nhóm, nhận xét. GV gọi 1 HS lên bảng vẽ lại hình như trình tự của nhóm mình. GV nhận xét cách làm của HS HS quan sát. HS làm theo nhóm ? 2 HS tiếp thu ý kiến 1HS thực hiện vẽ hình bằng êke và thước thẳng. 3. Vẽ hai đường thẳng song song . ? 2 Trình tự vẽ: Dùng góc nhọn 600 ( hoặc 300, hoặc 450 ) của êke, vẽ đt c tạo với đt a góc 600 (hoặc 300, hoặc 450 ) . Dùng góc nhọn 600 ( hoặc 300, hoặc 450 ) vẽ đt b tạo với đt c góc 600 (hoặc 300, hoặc 450 ) ở vị trí so le trong( hoặc vị trí đồng vị) với góc thứ nhất. Ta được đường thẳng b 4. Củng cố ( 5 p) GV cho cả lớp làm bài 24 SGK T 91 Thế nào là hai đoạn thẳng // ? GV đưa ra định nghĩa . Trong các câu trả lời sau hãy chọn câu đúng Hai đoạn thẳng // là hai đoạn thẳng không có điểm chung. Hai đoạn thẳng // là hai đoạn thẳng nằm trên hai đt song song. GV em hãy nhắc lại dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song. Bài 24: a)…. Được kí hiệu là a // b. b)…thì a // b. -Nếu biết hai đt // thì ta nói mỗi đoạn thẳng của đường này// với moị đoạn thẳng của đường kia. HS trả lời: a) Câu sai . b) Câu đúng. HS nhắc lại. 5. Hướng dẫn về nhà ( 1 p) - Học bài theo vở ghi+ SGK. Hiệp Tùng, ngày....tháng...năm 2013 Tổ trưởng §ç Ngäc H¶i - Làm bài tập 25, 26 (SGK T 91). - Xem qua các bài tập phần luyện tập. IV/Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Tuần: 04 Tiết : 07 Ngày soạn: 02 / 09 / 2013 Ngày dạy: / 09 / 2013 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Sau khi học xong bài giảng này HS có khả năng : - Kiến thức: Phát biểu lại được các dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.Vận dụng kiến thức vào giải bài tập. - Kĩ năng :Vẽ được đường thẳng đi qua 1 điểm nằm ngoài đường thẳng cho trước và song song với đường thẳng đó.Vận dụng được kiến thức đã học về hai đường thẳng song song để so sánh hai góc. -Thái độ : Hưởng ứng tích cực hoạt động phát biểu xây dựng bài, hình thành tính cẩn thận, nghiêm túc. II. Chuẩn bị của GV và HS : 1.GV: GA,SGK, thước thẳng, êke, thước đo góc. 2.HS:Học bài cũ, SGK, vở ghi, thước kẻ, êke,…. III.Phương pháp: thuyết trình, quan sát, học nhóm, trực quan, thực hành. IV.Tiến trình giờ dạy – Giáo dục : 1. Ổn định lớp:(1p) 2. Kiểm tra bài cũ: ( 6 p) GV HS GV? HS 1: Nêu dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song? GV y/c HS làm bài tập 25(SGK tr.91). GV quan sát HS làm, nhận xét … - HS1: trả lời. - HS1 vẽ hình. Bài 25 (SGK tr. 91). 3. Giảng bài mới: ( 34 p) ĐVĐ(1p) Ở tiết trước chúng ta đã tìm hiểu các dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song, tiết này chúng ta sẽ vận dụng kiến thức đó để làm bài tập. Hoạt động của ThÇy - Trß . Nội dung cÇn ®¹t . Hoạt động 1 ( 7 p) GV: gọi 1HS đứng tại chỗ đọc đề bài 26. HS 1 em đọc Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình và trả lời. 1 HS trình bµy bảng các em còn lại vẽ hình vào vở. HS khác nhận xét Bài 26: A 120 120 y B A và By có // với nhau vì đt AB cắt A, By tạo thành cặp góc sole trong bằng(= 1200) , dựa vào tính chất. Hoạt động 2 ( 9 p) GV cho HS cả lớp đọc bài 27. GV? Bài toán cho điều gì? y/c ta tìm điều gì? HS suy nghĩ trả lời. GV? Muốn vẽ AD//BC ta làm thế nào? HS vừa vẽ nháp trả lời. Muốn có AD = BC ta làm thế nào?HS trả lời. GV gọi 1 HS lên bảng vẽ theo hướng dẫn. 1 HS vẽ ở bảng, lớp vẽ vào vở.HS khác nhận xét. GV: Ta có thể vẽ được mấy đoạn AD//BC và AD = BC. GV: em vẽ bằng cách nào? HS: 2 đoạn AD và AD’ cùng // BC và bằng BC. Gọi 1 HS vẽ. 1 HS lên bảng vẽ D’ trên hình vẽ. Bài 27: Bài toán cho ABC yêu cầu qua Avẽ đường thẳng AD//BC và đoạn AD = BC. Vẽ đường thẳng qua A và // với BC(vẽ 2 góc sole trong bằng nhau). Trên đường thẳng đó lấy điểm D sao cho AD = BC. D’ A D B C Trên đt qua A và //BC, lấy D’ nằm khác phíaD đối với A, sao cho AD’ = AD. Hoạt động 3 ( 9 p) GV cho HS đọc đề bài 28(SGK tr .91). 1 HS đọc. GV cho HS làm theo nhóm, y/c nêu cách vẽ. HS làm theo nhóm. GVHD: dựa vào dấu hiệu nhận biết 2 đt // để vẽ. Đại diện 1 nhóm lên trình bày. GV: các em có thể vẽ 2 góc ở vị trí đồng vị bằng nhau. HS khác quan sát nhận xét … HS tiếp thu c¸ch vẽ Bài 28: C1: Vẽ đt . + Trên lấy điểm A bất kỳ. + Dùng êke vẽ đt c qua A tạo với Agóc 600. + Trên c lấy điểm B bất kỳ (BA). + Dùng êke vẽ = 600 ở vị trí sole trong với + Vẽ tia đối By của tia By’ ta được y’y//. y’ B c y 60 60 A Hoạt động 4 (8 p) GV: gọi 1 HS đọc bài 29. 1 HS đọc. GV? Bài toán cho biết điều gì? y/c ta điều gì? HS trả lời. HV gọi 1 HS lên bảng vẽ và điểm 0’. HS1 vẽ. Gọi tiếp HS khác lên vẽ ; HS 2 vẽ tiếp Theo em còn vị trí nào của điểm 0’ đối với góc. HS trả lời …(còn). GV y/c HS lên bảng vẽ. 1HS lên bảng vẽ. GV y/c dùng thước đo góc KT: và . HS cá nhân đo vào hình vẽ của mình &trả lời. Bài 29:Bài toán cho góc nhọnvà điểm 0’ y/c vẽ góc nhọn có ,só sánh: với. y y’ 0 0’ Điểm 0’ nằm ngoài : y 0 y’ 0’ Nhận xét: = . 4. Củng cố ( 3 p) - GV uốn nắn sửa chữa những sai sót khi HS vẽ 2 đường thẳng song song. - Cho HS nhắc lại dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song. 5. Hướng dẫn HS ( 1 p) - Ôn lại lý thuyết đã học. - Làm lại các bài tập đã giải. - Làm bài tập 30(SGK ttr. 92), bài 24, 25, 26 (SBT tr. 78). - Xem bài học tiếp theo § 5. V/Rút kinh nghiệm: ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tuần: 04 Tiết : 08 Ngày soạn: 03 / 09 / 2013 Ngày dạy: 0 / 09 / 2013 §5. TIÊN ĐỀ ƠCLÍT VỀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG. I. Mục tiêu: Sau khi học xong bài giảng này HS có khả năng : - Kiến thức: Nêu được nội dung tiên đề ơclít là công nhận tính duy nhất của dường thẳng b đi qua M (Ma) sao cho b//a. Hiểu rằng nhờ có tiên đề Ơclít mới suy ra được tính chất của 2 đường thẳng song song “Nếu 1 đt cắt 2 đt // thì 2 góc sole trong bằng nhau, hai góc đồng vị bằng nhau, hai góc trong cùng phía bù nhau”. -Kĩ năng :Tính được số đo các góc còn lại khi đã cho biết số đo của 1 góc. - Thái độ :Hình thành tính cẩn thận, chính xác.Hợp tác tốt trong hoạt động nhóm. II. Chuẩn bị: 1.GV: Giáo án, SGK, thước thẳng, êke, thước đo góc. 2.HS: học bài cũ,SGK, vở ghi, thước kẻ, êke,…. III.Phương pháp: thuyết trình, quan sát, học nhóm, trực quan, thực hành... IV. Tiến trình giờ dạy – Giáo dục : 1. Ổn định lớp : (1 p) 2. Kiểm tra bài cũ: lồng ghép trong tiết dạy 3. Giảng bài mới : ( 30p) ĐVĐ : (1p) Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a ta có thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng a? Hoạt động của ThÇy - Trß Nội dung cÇn ®¹t Hoạt động 1 ( 14p) Bài toán (SGK) GV y/c HS cả lớp làm nháp HS cả lớp làm Gọi 1 HS1 lên bảng làm 1 HS trình bày vẽ hình GV cho HS khác lên thực hiện lại và cho nhận xét. HS khác trả lời (đt b em vẽ trùng với đt bạn vẽ) GV gọi HS3 vẽ đt b qua M, b // a bằng cách khác nêu nhận xét. HS 3vẽ theo cách khác - HS trả lời ….qua M chỉ vẽ được 1 đt // với đt a GV: HS1 vẽ đúng ghi điểm. GV nói để vẽ đt b đi qua điểm M và b // a có nhiều cách vẽ.Vậy có bao nhiêu đt qua M và // với đ a. GV dựa vào đó mà thông báo nội dung tiên đề Ơ-clit trong sgk tr.92 GV gọi HS nhắc lại và vẽ hình vào vở. HS lắng nghe, HS nhắc lại GV với 2 đt // a và b, có những t/c gì? HS suy nghĩ . 1. Tìm hiểu tiên đề Ơclít về 2 đt song song: BT: Cho điểm M không thuộc đt a. Vẽ đt b đi qua M và b//a. M b 60 60 a M b a Nhận xét: Đường thẳng này trùng với đt b ban đầu. * Tiên đề Ơclít: Qua 1 điểm ở ngoài 1 đt chỉ có 1 đt song song với đt đó. M b a Ma, b qua M và b//a là duy nhất. Hoạt động 2 ( 15p) GV cho HS làm ? SGK tr. 93 GV gọi lần lượt HS làm từng câu a, b, c, d của bài ? HS cá nhân làm, từng HS lên bảng làm theo yêu cầu của GV HS1 làm câu a. HS2 làm câu b, c, nhận xét. HS3 làm câu d. HS kh¸c nhËn xÐt GV quan sát HS làm , nhận xét. GV? Qua bt trên em có nhận xét gì? HS nếu một đt cắt 2 đt // thì: hai góc sole trong bằng nhau; hai góc đồng vị bằng nhau. GV? Em hãy kiểm tra xem hai góc trong cùng phía có quan hệ thế nào với nhau? HS …có tổng bằng 1800 (hay bù nhau). GV ba nhận xét trên chính là t/c của hai đt //. GV đưa ra t/c. GV tính chất này cho điều gì, và suy ra được điều gì? HS trả lời GV chốt lại. 2. Tính chất của 2 đường thẳng song song: ? a&b) c A43 12 b 3 2 4 B1 a c) 2 góc sole trong bằng nhau. d) Hai góc đồng vị bằng nhau. * Nếu 1 đt cắt 2 đt // thì: a) 2 góc sole trong bằng nhau. b) Hai góc đồng vị bằng nhau. c) Hai góc trong cùng phía bù nhau. 4. Củng cố (12p) GV vận dụng các t/c trên làm bt 34(sgk tr. 94) GV Cho HS hoạt động nhóm Các nhóm làm. Bài 34: Bảng nhóm : 4 3 3 2 37 0 4 1 2 1 b a B A GV quan sát theo dõi HS làm hd thêm GV Nhận xét một nhóm nào đó rồi sửa chữa sai sót (nếu có). Cho a // b ; AB a = {A} AB b = {B}, = 370 Tìm a) = ? b) So sánh và c) = ? Giải: Có a // b a) Theo tính chất hai đường thẳng song song ta có : = = 370 (cặp góc so le trong). b) Có và là hai góc kề bù suy ra: = 1800 – (tính chất hai góc kề bù) Vậy = 1800 – 370 = 1430. Có = = 1430 (hai góc đồng vị). = = 1430 (hai góc so le trong). hoặc = = 1430 (đối đỉnh). 5. Hướng dẫn HS ( 2 p) - Làm các bt 31 đến 33 sgk/ 94; HS (khá, giỏi) làm bt 27 đến 29 sbt/ 78, 79. - GV hd bài 31 để KT hai đt có // hay không, ta vẽ 1 cát tuyến cắt 2 đt đó rồi KT hai góc sole trong ( hoặc góc đồng vị ) có bằng nhau hay không rồi KL. - Xem bài học tiếp theo. V/Rút kinh nghiệm: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Hiệp Tùng, ngày....tháng...năm 2013 Tổ trưởng §ç Ngäc H¶i Hoạt động của ThÇy - Trß Nội dung cÇn ®¹t Hoạt động 1 ( 14p) Bài toán (SGK) GV y/c HS cả lớp làm nháp HS cả lớp làm Gọi 1 HS1 lên bảng làm 1 HS trình bày vẽ hình GV cho HS khác lên thực hiện lại và cho nhận xét. HS khác trả lời (đt b em vẽ trùng với đt bạn vẽ) GV gọi HS3 vẽ đt b qua M, b // a bằng cách khác nêu nhận xét. HS 3vẽ theo cách khác - HS trả lời ….qua M chỉ vẽ được 1 đt // với đt a GV: HS1 vẽ đúng ghi điểm. GV nói để vẽ đt b đi qua điểm M và b // a có nhiều cách vẽ.Vậy có bao nhiêu đt qua M và // với đ a. GV dựa vào đó mà thông báo nội dung tiên đề Ơ-clit trong sgk tr.92 GV gọi HS nhắc lại và vẽ hình vào vở. HS lắng nghe, HS nhắc lại GV với 2 đt // a và b, có những t/c gì? HS suy nghĩ . 1. Tìm hiểu tiên đề Ơclít về 2 đt song song: BT: Cho điểm M không thuộc đt a. Vẽ đt b đi qua M và b//a. M b 60 60 a M b a Nhận xét: Đường thẳng này trùng với đt b ban đầu. * Tiên đề Ơclít: Qua 1 điểm ở ngoài 1 đt chỉ có 1 đt song song với đt đó. M b a Ma, b qua M và b//a là duy nhất. Hoạt động 2 ( 15p) GV cho HS làm ? SGK tr. 93 GV gọi lần lượt HS làm từng câu a, b, c, d của bài ? HS cá nhân làm, từng HS lên bảng làm theo yêu cầu của GV HS1 làm câu a. HS2 làm câu b, c, nhận xét. HS3 làm câu d. HS kh¸c nhËn xÐt GV quan sát HS làm , nhận xét. GV? Qua bt trên em có nhận xét gì? HS nếu một đt cắt 2 đt // thì: hai góc sole trong bằng nhau; hai góc đồng vị bằng nhau. GV? Em hãy kiểm tra xem hai góc trong cùng phía có quan hệ thế nào với nhau? HS …có tổng bằng 1800 (hay bù nhau). GV ba nhận xét trên chính là t/c của hai đt //. GV đưa ra t/c. GV tính chất này cho điều gì, và suy ra được điều gì? HS trả lời GV chốt lại. 2. Tính chất của 2 đường thẳng song song: ? a&b) c A43 12 b 3 2 4 B1 a c) 2 góc sole trong bằng nhau. d) Hai góc đồng vị bằng nhau. * Nếu 1 đt cắt 2 đt // thì: a) 2 góc sole trong bằng nhau. b) Hai góc đồng vị bằng nhau. c) Hai góc trong cùng phía bù nhau. 4. Củng cố (12p) GV vận dụng các t/c trên làm bt 34(sgk tr. 94) GV Cho HS hoạt động nhóm Các nhóm làm. Bài 34: Bảng nhóm : 4 3 3 2 37 0 4 1 2 1 b a B A GV quan sát theo dõi HS làm hd thêm GV Nhận xét một nhóm nào đó rồi sửa chữa sai sót (nếu có). Cho a // b ; AB a = {A} AB b = {B}, = 370 Tìm a) = ? b) So sánh và c) = ? Giải: Có a // b a) Theo tính chất hai đường thẳng song song ta có : = = 370 (cặp góc so le trong). b) Có và là hai góc kề bù suy ra: = 1800 – (tính chất hai góc kề bù) Vậy = 1800 – 370 = 1430. Có = = 1430 (hai góc đồng vị). = = 1430 (hai góc so le trong). hoặc = = 1430 (đối đỉnh). 5. Hướng dẫn HS ( 2 p) - Làm các bt 31 đến 33 sgk/ 94; HS (khá, giỏi) làm bt 27 đến 29 sbt/ 78, 79. - GV hd bài 31 để KT hai đt có // hay không, ta vẽ 1 cát tuyến cắt 2 đt đó rồi KT hai góc sole trong ( hoặc góc đồng vị ) có bằng nhau hay không rồi KL. - Xem bài học tiếp theo. V/Rút kinh nghiệm: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Hiệp Tùng, ngày....tháng...năm 2013 Tổ trưởng §ç Ngäc H¶i

File đính kèm:

  • docHH7 T 3-4.doc
Giáo án liên quan