I) Mục tiêu:
1) Kiến thức: Ôn tập và hệ thống hóa các kiến thức của chủ đề: quan hệ giữa các yếu tố cạnh và góc của một tam giác.
2) Kỹ năng: Vận dụng kiến thức đã học để giải toán và giải quyết 1 số tình huống thực tế
3) Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận
II) Phương tiện dạy học:
GV: SGK-thước thẳng-bảng phụ-com pa-eke-thước đo góc
HS: SGK-thước thẳng-com pa-thước đo góc-eke
III) Phương Phỏp
Vấn đáp gợi mở kết hợp với hoạt động nhóm
IV) Hoạt động dạy học:
12 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1120 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Tuần 33, 34, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 33 Ngày soạn: 9 / 04 / 2013
Tiết 58 Ngày dạy: 23 / 04 / 2013
ôn tập chương III
Mục tiêu:
Kiến thức: Ôn tập và hệ thống hóa các kiến thức của chủ đề: quan hệ giữa các yếu tố cạnh và góc của một tam giác.
Kỹ năng: Vận dụng kiến thức đã học để giải toán và giải quyết 1 số tình huống thực tế
Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận
Phương tiện dạy học:
GV: SGK-thước thẳng-bảng phụ-com pa-eke-thước đo góc
HS: SGK-thước thẳng-com pa-thước đo góc-eke
Phương Phỏp
Vấn đáp gợi mở kết hợp với hoạt động nhóm
Hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Ôn tập quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác (15’)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
-Phát biểu các định lý về quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác?
-GV đưa đề bài câu hỏi 1-sgk lên bảng phụ, yêu cầu HS ghi tiếp KL của 2 bài toán
BTAD: Cho có:
a)
Hãy so sánh các góc của ?
b)
Hãy so sánh độ dài các cạnh?
-GV yêu cầu học sinh đọc đề bài và làm BT 63 (SGK)
-Nêu các bước vẽ hình của Bt
-Hãy so sánh góc ADC và góc AEB ?
-Có dự đoán gì về độ lớn của hai góc này ?
-Nêu hướng chứng minh?
-Khi đó hãy so sánh AE và AD ?
GV kết luận.
-HS phát biểu định lý
HS quan sát hình vẽ, viết tiếp KL của hai bài toán
-Học sinh làm bài tập vào vở
-Đại diện hai HS đứng tại chỗ làm miệng BT, mỗi HS làm một phần
Học sinh đọc đề bài và làm bài tập 63 (SGK)
-Học sinh vẽ hình, ghi GT-Kl của bài tập
Học sinh dự đoán và chứng minh được
-Một HS đứng tại chỗ trình bày miệng phần c/m
HS: AE < AD
Cho hình vẽ:
Bài toán 1
Bài toán 2
GT
Kl
áp dụng: Cho có:
a)
Ta có:
(q.hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác)
b)
Ta có:
Do đó có:
(q.hệ giữa cạnh và góc đối diện trong )
Bài 63 (SGK)
a) có: (gt)
(1) (q.hệ giữa góc và cạnh đối diện trong )
-Xét có: AB = AD (gt)
cân tại B
Mà
(2)
-CM tương tự: (3)
Từ (1), (2), (3)
b) có: (c/m trên)
(q.hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác)
2. Hoạt động 2: Ôn tập q.hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, ......(15 phút)
-GV đưa đề bài câu hỏi 2 lên bảng phụ, yêu cầu HS điền tiếp vào chỗ trống cho đúng
-Phát biểu q.hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và ...... ?
-GV yêu cầu học sinh làm bài tập 64 (SGK)
-GV cho học sinh hoạt động nhóm, mỗi nhóm xét một trường hợp
-Gọi đại diện hai nhóm lên bảng trình bày lời giải của BT
GV kiểm tra và kết luận.
Học sinh làm câu hỏi 2-SGK
-Một HS lên bảng điền
-HS phát biểu quan hệ giữa đường vuông góc và ....
-Học sinh đọc đề bài và làm bài tập 64 (SGK)
Học sinh hoạt động theo nhóm làm bài tập
-Nhóm 1: xét nhọn
-Nhóm 2: xét tù
-Đại diện hai nhóm lên bảng trình bày lời giải của BT
-HS lớp nhận xét, góp ý
Cho ,
a)
b) Nếu thì
c) Nếu thì
Bài 64 (SGK)
Có: MN < MP (gt)
HN < HP (q.hệ đường xiên và hình chiếu)
Trong có: MN < MP
(q.hệ giữa cạnh và góc đối diện trong tam giác)
Mà:
hay
3. Hoạt động 3: Ôn tập về quan hệ giữa ba cạnh của tam giác (13 phút)
-Cho tam giác ABC. Hãy viết bđt về quan hệ giữa các cạnh của tam giác này ?
-GV nêu bài tập: Có tam giác nào mà có 3 cạnh có độ dài như bên ? Vì sao ?
-GV yêu cầu học sinh làm tiếp BT 65 (SGK) GV kết luận.
-Một HS lên bảng viết. HS còn lại viết vào vở
-Học sinh làm bài tập, có giải thích
-HS làn tiếp bài tập 65 (SGK)
Bài tập: Có thể vẽ được tam giác từ các bộ ba độ dài sau?
a)
b)
c)
Hướng dẫn về nhà (2 phút)
-Tiết sau kiểm tra một tiết
Tuần 33 Ngày soạn: 9 / 04 / 2013
Tiết 59 Ngày dạy: 23 / 04 / 2013
KIỂM TRA 45 PHÚT
I. Mục tiờu
1) Kiến thức:
Kiểm tra : Quan hệ giữa cỏc yếu tố trong tam giỏc, Quan hệ giữa đường vuụng gúc, đường xiờn và hỡnh chiếu; Tớnh chất cỏc đường đồng quy trong tam giỏc
2) Kớ năng:
Kiểm tra kĩ năng vẽ hỡnh, tớnh toỏn và chứng minh hỡnh học.
3) Thỏi độ:
Cẩn thận trong tớnh toỏn, lập luận và vẽ hỡnh.
II. Chuẩn bị:
- Giỏo viờn: Phụ tụ bài kiểm tra.
- Học sinh: Bỳt, nhỏp, mỏy tớnh bỏ tỳi.
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Tờn
Chủ đề
(nội dung,
chương)
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tổng 3 gúc của một tam giỏc
- nhận biết được tổng ba góc của một tam giác.
Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5
5%
2
0,5
5 %
Cỏc trường hợp bằng nhau của tam giỏc
Biết cỏc trường hợp bằng nhau của hai tam giác.
Biết vẽ hỡnh ghi GTvà KL , để giải bài toỏn
- Vận dụng kết hợp được cỏc trường hợp bằng nhau của tam giỏc để giải toỏn
Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0;5
5%
1
1
10%
1
3 điểm
30%
4
4,5
45%
Cỏc dạng Tam giỏc, tam giỏc cõn , tam giỏc đều , định lý pi ta go,
nhận biết về tam giỏc cõn, tam giỏc đều
Dựng định lớ Py-ta-go, để tớnh một cạnh của tam giỏc vuụng
Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
0,75
7,5%
1
3 điểm
30%
4
3,75
37,5%
Quan hệ giữa cỏc yếu tố trong tam giỏc
Nhận biết được bộ 3 số nào cú thể là độ dài 3 cạnh của một tam giỏc
Định lý t/c ba đường põn giỏc của tam giỏc
Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ %
4 1điểm
1%
1
1
10%
Tớnh chất cỏc đường trung tuyến của tam giỏc tam giỏc
Nhận biết được trọng tam của tam giỏc cỏch mỗi đỉnh 1khoảng bằng 2/3 độ dài đường trung tuyến đi qua đỉnh đú
Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,25điểm
25%
1
0,25
25%
Tổng số cõu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
12
3
30%
2
4
40%
1
3
30%
12
10
100%
IV ĐỀ:
ITRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm )
Khoanh trũn chữ cỏi in hoa trước cõu trả lời đỳng.
Cõu 1 : Trong ABC cú + + = ?
A . 1800 B . 3600 C. 1200 D. 900
Cõu 2 : Tam giỏc ABC cõn tai A thỡ
A. AB=AE B. AB=AC C. BC=+ D. AC=
Cõu 3 : Tam giỏc cú ba cạnh bằng nhau là :
A. Tam giỏc vuụng B. Tam giỏc cõn C. Tam giỏc tự D. Tam giỏc đều
Cõu 4: Bộ 3 độ dài đoạn thẳng cú thể là độ dài 3 cạnh của một tam giỏc là
A) 5cm; 3cm;2cm
B) 4cm; 5cm; 6cm .
C) 7cm; 4cm; 3cm
D) 12cm; 8cm; 4cm
Cõu 5:Cho G là trọng tõm của tam giỏc ABC với AM là đường trung tuyến thỡ
A) .
B)
C)
D)
Cõu 6: Một tam giỏc cõn cú gúc ở đỉnh bằng 1000 thỡ mỗi gúc ở đỏy sẽ cú số đo là:
A. 700 B. 400 C. 500 D. 800
Cõu 7: Tam giỏc ABC cú = 700; = 500 thỡ số đo là :
A. 1000 B. 700 C. 800 D. 600
Cõu 8: Cỏc cõu sau đỳng hay sai? (Nếu đỳng thỡ ghi chữ Đ, nếu sai thỡ ghi chữ S vào ụ đỏp ỏn).
Caõu
Đỏp ỏn
1) Trong một tam giỏc, đối diện với cạnh lớn nhất là nhỏ nhất
2) ba đường phõn giỏc của một tam giỏc cựng đi qua một điểm . điểm nầy cỏch đều ba cạnh của tam giỏc đú.
3) Trong tam giỏc ABC thỡ AB + AC < BC < AB – AC
4) Nếu ba gúc của tam giỏc này bằng ba gúc của tam giỏc kia thỡ hai tam giỏc đú bằng nhau
5) trong một tam giỏc tổng độ dài hai cạnh bất kỡ bao giờ củng nhỏ hơn độ dài cạnh cũn lại
II.Tự luận: ( 7 điểm )
Cho ABC cõn tại A kẻ AH đường cao AH
chứng minh : HB = HC
cho biết AB=AC 12cm , biết BC=10 cm . Tớnh độ dài cạnh AH
V ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM
TRẮC NGHIỆM: (3 điểm): Khoanh trũn cõu trả lời đỳng ( mỗi cõu 0,25đ ).
Cõu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đỏp ỏn
A
B
D
B
A
B
D
S
Đ
Đ
Đ
S
II/ TỰ LUẬN: (7điểm)
Bài
Đỏp ỏn
Biểu điểm
1
Vẻ hỡnh ghi GT kL
1đ
2
Chứng minh : HB = HC
0,5
a)
Xột tam giỏc AHB và AHC vuụng tại H
AB=AC (gt)
=(gt)
tam giỏc AHB = AHC (Cạnh huyện gúc nhọn)
Vậy HB = HC
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
b)
Tớnh AH
Ta cú HB = HC
HC= 10 :2 =5
Áp dụng định lý py-ta- go ta cú
AB2= AH2 +HC2
122 = AH2 +52
AH 2= 122 -5 2
AH2 = 144 -25
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
DUYỆT TUẦN 33
Họ tờn : ……………… KIỂM TRA 45 PHÚT
Lớp 7 MễN: toỏn
Điểm
Lời phờ của thầy cụ giỏo
Đề bài
ITRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm )
Khoanh trũn chữ cỏi in hoa trước cõu trả lời đỳng.
Cõu 1 : Trong ABC cú + + = ?
A . 1800 B . 3600 C. 1200 D. 900
Cõu 2 : Tam giỏc ABC cõn tai A thỡ
A. AB=AC B. AB=AC C. BC=+ D. AC=
Cõu 3 : Tam giỏc cú ba cạnh bằng nhau là :
A. Tam giỏc vuụng B. Tam giỏc cõn C. Tam giỏc tự D. Tam giỏc đều
Cõu 4: Bộ 3 độ dài đoạn thẳng cú thể là độ dài 3 cạnh của một tam giỏc là
A) 5cm; 3cm; 2cm
B) 4cm; 5cm; 6cm .
C) 7cm; 4cm; 3cm
D) 12cm; 8cm; 4cm
Cõu 5:Cho G là trọng tõm của tam giỏc ABC với AM là đường trung tuyến thỡ
A) .
B)
C)
D)
Cõu 6: Một tam giỏc cõn cú gúc ở đỉnh bằng 1000 thỡ mỗi gúc ở đỏy sẽ cú số đo là:
A. 700 B. 400 C. 500 D. 800
Cõu 7: Tam giỏc ABC cú = 700; = 500 thỡ số đo là :
A. 1000 B. 700 C. 800 D. 600
Cõu 8: Cỏc cõu sau đỳng hay sai? (Nếu đỳng thỡ ghi chữ Đ, nếu sai thỡ ghi chữ S vào ụ đỏp ỏn).
Caõu
Đỏp ỏn
1) Trong một tam giỏc, đối diện với cạnh lớn nhất là nhỏ nhất
2) ba đường phõn giỏc của một tam giỏc cựng đi qua một điểm . điểm nầy cỏch đều ba cạnh của tam giỏc đú.
3) Trong tam giỏc ABC thỡ AB + AC < BC < AB – AC
4) Nếu ba gúc của tam giỏc này bằng ba gúc của tam giỏc kia thỡ hai tam giỏc đú bằng nhau
5) trong một tam giỏc tổng độ dài hai cạnh bất kỡ bao giờ củng nhỏ hơn độ dài cạnh cũn lại
II.Tự luận: ( 7 điểm )
Cho ABC cõn tại A kẻ AH đường cao AH
chứng minh : HB = HC
cho biết AB=AC 12cm , biết BC=10 cm . Tớnh độ dài cạnh AH
BÀI LÀM
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tuần 34 Ngày soạn: 9 / 04 / 2013
Tiết 60 Ngày dạy: / 04 / 2013
ôn tập cuối năm (tiết 1)
Mục tiêu:
Kiến thức: Ôn tập và hệ thống hóa các kiến thức chủ yếu về đường thẳng song song, quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác
Kỹ năng: Vận dụng các kiến thức đã học để giải một số bài tập ôn tập cuối năm phần hình học:
Phương tiện dạy học:
GV: SGK-thước thẳng-com pa-eke-phấn màu-bảng phụ
HS: SGK-thước thẳng-com pa-eke
Phương Phỏp
Vấn đáp gợi mở kết hợp với hoạt động nhóm
Hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Ôn tập về đường thẳng song song (21 phút)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
H: Thế nó là hai đường thẳng song song
-Phát biểu tính chất hai đường thẳng song song ?
-Có mấy dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song ?
-Phát biểu nội dung tiên đề Ơclit ?
GV yêu cầu học sinh hoạt động theo nhóm làm bài tập 2 và bài tập 3 (SGK-91)
-GV kiểm tra bài làm của một số nhóm
-Gọi đại diện học sinh lên bảng trình bày lời giải của BT
-Đã áp dụng những kiến thức nào để làm bài tập ?
GV kết luận.
HS: là hai đường thẳng không có điểm chung
HS phát biểu tính chất hai đường thẳng song song
HS nêu các dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song (5 dấu hiệu)
HS phát biểu nội dung tiên đề Ơclit
Học sinh đọc đề bài, quan sát hình vẽ, hoạt động nhóm làm bài tập
-Đại diện hai học sinh lên bảng trình bày lời giải của bài tập
Học sinh lớp nhận xét, góp ý
1. Đường thẳng song song
Ta có: a // b
*Tính chất 2 đt song song:
*Tiên đề Ơclit:
Bài 2 (SGK-91)
a) Giải thích vì sao a // b ?
Có:
a // b (cùng )
b) Tính góc NQP ?
Vì: a // b (chứng minh trên)
(hai góc
trong cùng phía)
hay
Bài 3 (SGK-91) Cho a // b
Tính số đo góc COD ?
-Từ O vẽ tia Ot // a // b
-Vì a // Ot(SLT)
Vì b // Ot (hai
góc trong cùng phía)
hay
2. Hoạt động 2: Ôn tập về quan hệ giữa góc và cạnh trong tam giác (22 phút)
-GV vẽ hình bên lên bảng
-Phát biểu định lý tổng 3 góc trong tam giác? Viết hệ thức
-Góc Â2 có quan hệ ntn với các góc của ?
-Phát biểu định lý quan hệ giữa 3 cạnh trong tam giác?
Viết bất đẳng thức tam giác?
-GV dùng bảng phụ nêu đề bài và hình vẽ BT 5 lên bảng
-GV yêu cầu 2 học sinh đứng tại chỗ giải miệng bài toán
GV kết luận.
Học sinh vẽ hình vào vở
HS:
HS: là góc ngoài của
Học sinh phát biểu định lý và viết bất đẳng thức tam giác
Học sinh đọc đề bài và quan sát hình vẽ và làm bài tập 5 (SGK)
Hai học sinh đứng tại chỗ làm miệng bài tập
2. Q.hệ giữa góc và cạnh...
*T/c tổng 3 góc trong :
có:
* là góc ngoài của
*Bất đẳng thức tam giác:
*Và
Bài 5 (SGK)
a) có
vuông cân tại A
. Mà là góc ngoài tại đỉnh C của
Lại có: cân tại C
Hay
c) Kết quả
Hướng dẫn về nhà (2 phút)
- Ôn tập lý thuyết, xem lại các dạng bài tập đã chữa
- BTVN: 6, 7, 8, 9 (SGK-92, 93)
: Tuần 34 Ngày soạn: 9 / 04 / 2013
Tiết 61 Ngày dạy: / 04 / 2013
Ôn tập cuối năm (tiết 2)
I Mục tiêu:
Kiến thức: Học sinh được ôn tập một cách có hệ thống về các trường hợp bằng nhau của hai tam giác
Kỹ năng: Biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của hai tam giác để chứng minh 2 đoạn thẳng bằng nhau, hai góc bằng nhau. Biết chứng minh hai đường thẳng song song hay vuông góc từ việc chứng minh hai tam giác bằng nhau
- Rèn kỹ năng vẽ hình, ghi GT-KL, kỹ năng suy luận hình học cho học sinh
II Phương tiện dạy học:
GV: SGK-thước thẳng-com pa-eke-bảng phụ
HS: SGK-thước thẳng-com pa-êke
IV Phương Phỏp
Vấn đáp gợi mở kết hợp với hoạt động nhóm
VHoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Ôn tập các trường hợp bằng nhau của hai tam giác (14 phút)
Tam giác
Tam giác vuông
c.c.c
Cạnh huyền – cạnh góc vuông
c.g.c
c.g.c
g.c.g
g.c.g Cạnh huyền – góc nhọn
2. Hoạt động 2: Luyện tập (29 phút)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
-GV yêu cầu học sinh đọc đề bài bài tập 4 (SGK-92)
-Nêu cách vẽ hình của bài toán ?
-Hãy ghi GT-KL của bài toán
-Nêu cách chứng minh
CE = OD?
H: ? Vì sao ?
-Hãy chứng minh CA = CB ?
-Còn cách nào khác để chứng minh CA = CB không?
-Nêu cách chứng minh
CA // DE?
-Tương tự CB có song song với DE không ? Vì sao
-Từ đó suy ra điều gì?
GV kết luận.
Học sinh đọc đề bài bài tập 4 (SGK-92)
Một học sinh đứng tại chỗ nêu các bước vẽ hình của bài toán
-Một học sinh khác đứng tại chỗ ghi GT-KL của bài toán
HS: CE = OD
-Một học sinh lên bảng trình bày miệng bài toán
HS:
-HS chứng minh CA = CB
HS: CA // DE
Học sinh chứng minh được CB // DE
Do đó qua C kẻ được 2 đt đi qua và song song với DE
A, C, B thẳng hàng
Bài 4 (SGK-92)
GT DO = DA;
EO = EB;
CE = OD
KL c) CA = CB
CA // DE
A, C, B thẳng hàng
Chứng minh:
a) Xét và có:
(so le trong )
ED chung
(so le trong)
(cạnh tương ứng)
b)Vì (phần a)
(góc t/ứng
(đpcm)
c) Ta có EC là đường trung trực của đoạn thẳng OB
(T/c đường T2)
-Tương tự có:
Vậy CA = CB ( = CO)
d) Xét và có:
CD chung
(góc tương ứng)
CA // DE (Vì có 2 góc so le trong bằng nhau)
e) Có CA // DE (c/m trên)
CM tương tự có: CB // DE
A, C, B thẳng hàng (theo tiên đề Ơclit)
Hướng dẫn về nhà (2 phút)
- Xem lại bài tập đã chữa
- Tiếp tục ôn tập lý thuyết câu 9, câu 10 và các câu đã ôn
- BTVN: 6, 7, 6, 9 (SGK-93)
Tuần 34 Ngày soạn: 9 / 04 / 2013
Tiết * Ngày dạy: / 04 / 2013
Ôn tập cuối năm (tiết 3)
I ,Mục tiêu:
Kiến thức: Ôn tập và hệ thống các kiến thức chủ yếu về các đường đồng quy trong tam giác (đường trung tuyến, đường phân giác, đường trung trực, đường cao) và các dạng đặc biệt của tam giác (tam giác cân, tam giác đều, tam giác vuông)
Kỹ năng: Vận dụng các kiến thức đã học để giải một số bài tập ôn tập cuối năm phần hình học.
II,Phương tiện dạy học:
GV: SGK-thước thẳng-com pa-eke-thước đo góc-bảng phụ-phấn màu
HS: SGK-thước thẳng-com pa-eke-thước đo góc
IV Phương Phỏp
Vấn đáp gợi mở kết hợp với hoạt động nhóm
VHoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1:
1. Hoạt động 1: Ôn tập các đường đồng quy trong tam giác (10 phút)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
-Em hãy kể tên các đường đồng quy của tam giác?
-GV dùng bảng phụ nêu bài tập: Cho hình vẽ, hãy điền vào các chỗ trống (...) dưới đây cho đúng
-GV yêu cầu học sinh nhắc lại khái niệm và tính chất của các đường đồng quy của tam giác
GV kết luận.
Các đường đồng quy của tam giác
Đường .....................
G là ........................
GA = .......AD; GE = .......BE
Đường ....................
H là ................
Đường .....................
IK = ......... = ...........
I cách đều ..................
Đường ..........................
OA = ........ = ............
O cách đều ....................
2. Hoạt động 2: Một số dạng tam giác đặc biệt (16 phút)
Tam giác cân
Tam giác đều
Tam giác vuông
Định nghĩa
: AB = AC
: AB = BC = AC
:
Một số tính chất
*
*Trung tuyến AD đồng thời là đường cao, phân giác, trung trực
*trung tuyến BE = CF
*
*trung tuyến AD, BE, CF đồng thời là đường cao, phân giác, trung trực
*AD = BE = CF
*
*trung tuyến
*
(Định lý Py-ta-go)
Cách chứng minh
*Tam giác có hai cạnh bằng nhau
*Tam giác có 2 góc bằng nhau
*Tam giác có hai trong bốn loại đường đồng quy trùng nhau
*Tam giác có hai trung tuyến bằng nhau
*Tam giác có 3 cạnh bằng nhau
*Tam giác có ba góc bằng nhau
*Tam giác cân có một góc bằng 600.
*Tam giác có một góc bằng 900
*Tam giác có một trung tuyến bằng nửa cạnh tương ứng
*Tam giác có b/phương 1 cạnh bằng tổng bình phương hai cạnh còn lại
(Định lý Py-ta-go đảo)
3. Hoạt động 3: Luyện tập (16 phút)
-GV yêu cầu học sinh đọc đề bài BT 6 (SGK-92)
-Nêu các bước vẽ hình của bài toán ?
-Hãy ghi GT-KL của BT ?
-Tính góc DCE = ?
H: Góc DCE bằng góc nào ?
-Làm thế nào để tính được góc BDC, góc DEC ?
-Trong tam giác DCE, cạnh nào lớn nhất ? Vì sao?
GV kết luận.
Học sinh đọc đề bài và làm bài tập 6 (SGK-92)
-Một học sinh lên bảng vẽ hình, ghi GT-KL của bài tập
HS trả lời:
+ so le trong của DB // CE
+
-Một học sinh lên bảng trình bày lời giải của bài tập
HS so sánh các góc của tam giác CDE rồi tìm cạnh lớn nhất
Bài 6 (SGK-92)
a)Ta có là góc ngoài của nên:
Vì DB // CE
(hai góc so le trong)
Vậy
*Ta có: là góc ngoài của cân tại D
-Xét có:
b) Trong tam giác CDE có:
(q.hệ cạnh và góc đối diện..)
Vậy trong cạnh EC lớn nhất
Hướng dẫn về nhà (3 phút)
- Ôn tập kỹ lý thuyết và làm lại các bài tập chương và bài tập ôn tập cuối năm
- Gợi ý: Bài 8 (SGK-92)
a) (cạnh huyền – góc nhọn)
b) (Do )
BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH
c) (cạnh tương ứng)
d) ( vuông tại A)
và (chứng minh trên) (đpcm)
DUYỆT TUẦN 34
File đính kèm:
- Hinh 7 tuan 3334 nam 20122013.doc