Giáo án Toán 7 - Tuần 5

I. Mục tiêu: Học xong bài giảng này HS có khả năng :

-Kiến thức : Hệ thống được kiến thức về đường thẳng vuông góc và đường thẳng song song.Vận dụng được kiến thức vào giải bài tập.

-Kỹ năng: Sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ 2 đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song.Vận dụng được các kiến thức đã học để làm các bài tập về viết GT, KL của định lí dựa vào hình vẽ đã cho, tính số đo góc, chứng minh 2 đường thẳng song song.

- Thái độ : Hình thành được tính cẩn thận, chính xác trong suy luận bài toán và cách trình bày bài toán chứng minh, thái độ yêu thích môn học .

II. Chuẩn bị của GV và HS:

1. GV: GA,SGK, SGV, thước đo góc, bảng phụ.

2. HS: vở ghi, SGK, học bài, làm bài tập về nhà, thước kẻ , êke.

III.Phương pháp : Đặt và giải quyết vấn đề, đàm thoại, hỏi đáp, nhóm.

 

doc8 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1331 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Tuần 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 08 Tiết : 15 Ngày soạn: 02 / 10 / 2013 Ngày dạy: / 10 / 2013 ÔN TẬP CHƯƠNG I (TT) I. Mục tiêu: Học xong bài giảng này HS có khả năng : -Kiến thức : Hệ thống được kiến thức về đường thẳng vuông góc và đường thẳng song song.Vận dụng được kiến thức vào giải bài tập. -Kỹ năng: Sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ 2 đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song.Vận dụng được các kiến thức đã học để làm các bài tập về viết GT, KL của định lí dựa vào hình vẽ đã cho, tính số đo góc, chứng minh 2 đường thẳng song song. - Thái độ : Hình thành được tính cẩn thận, chính xác trong suy luận bài toán và cách trình bày bài toán chứng minh, thái độ yêu thích môn học . II. Chuẩn bị của GV và HS: 1. GV: GA,SGK, SGV, thước đo góc, bảng phụ. 2. HS: vở ghi, SGK, học bài, làm bài tập về nhà, thước kẻ , êke. III.Phương pháp : Đặt và giải quyết vấn đề, đàm thoại, hỏi đáp, nhóm.... IV. Tiến trình giờ dạy – Giáo dục : 1. Ổn định lớp : (1p) 2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) GV HS GV? HS1: Hãy phát biểu các định lý được diễn tả bằng hình vẽ sau, rồi viết GT và KL của từng định lý. GV quan sát ghi điểm. Nhận xét chung. - HS1 phát biểu t/c 1, 2: Từ vuông góc đến song song. GT ac, bc GT a//b ; ac KL a//b KL bc HS quan sát bài làm của bạn. 3. Giảng bài mới: (32 p) ĐVĐ : Ở tiết trước chúng ta đã ôn tập 1 số kiến thức trong chương I, tiết này chúng ta sẽ tiếp tục ôn tập các nội dung còn lại . Hoạt động của GV- HS Nội dung Hoạt động 1 ( 11 p) Bài 57 (SGK /104) GV : Cho HS làm, quan sát hình vẽ hình 39(SGK). Hãy tính số đo x của . HS quan sát hình vẽ làm nháp suy nghĩ tìm cách làm. GV: Cho tên các đỉnh góc là A, B. Có = 380 ; = 1320. vẽ tia Om // a // b HS lắng nghe GV hướng dẫn Ký hiệu các góc , như hình vẽ. GV: x = có quan hệ thế nào với và ? HS thực hiện, HS trả lời + = = x GV: Tính , ? GV: Vậy x bằng bao nhiêu ? HS tính , và trả lời Bài 57 (SGK /104): = (sole trong vì a // Om) + = 1800 (là hai góc trong cùng phía, và Om // b) mà=(gt) Þ + = 1800 Þ = 1800 - = 480 x = = + x = 380 + 480 = 860 Hoạt động 2 ( 9 p) GV : Cho HS làm Bài 59 (SGK/104) ( Dùng bảng phụ ) Cho hình vẽ (hình bên) biết d//d’//d’’, = 600, = 110 0 . Tính các góc,, ,, ,. HS quan sát hình vẽ HS trình bày cách làm GV yêu cầu HS làm theo nhóm 2 bàn. HS làm theo nhóm theo qui định của GV GV gọi đại diện nhóm trình bày. HS đại diện nhóm trình bày HS nhóm khác nhận xét GV nhận xét chung Bài 59 (SGK /104) Vì d//d’//d’’. Ta có: = = 600 ( cặp góc so le trong của d’ // d’’ ) = = 1100 ( hai góc đồng vị của d’ // d’’) = 1800 - = 1800 - 1100 = 700 ( Hai góc kề bù ) = = 110 0 ( đối đỉnh ) = (hai góc đồng vị của d // d’’) = ( hai góc đồng vị của d // d’’). Hoạt động 3 ( 12 p) GV : Cho HS làm Bài 48 (SBT /83) ( Dùng bảng phụ ) Cho=1400, = 700, = 1500 . cho hình vẽ bên c/m rằng Ax // Cy. HS quan sát hình vẽ Gv y/c HS nêu giả thiết và KL của bài toán. HS nêu GT, KL GV: Tương tự bài 57, ta cần vẽ thêm đường nào ? HS cần vẽ thêm tia Bz // Cy HS vẽ vào hình GV: Hướng dẫn HS phân tích bằng sơ đồ phân tích Có Bz // Cy Þ Ax // Cy Ax // Bz + = 1800 HS tiếp thu phần HD của GV GV: Làm thế nào để tính ? GV : Vậy = ? HS trả lời=-mà = 1800 – 1500 = 300 suy ra = 400 GV: Gọi 1 HS lên bảng trình bày bài làm của mình, HS cả lớp tự trình bày vào vở 1HS trình bày HS quan sát nhận xét bài làm của bạn GV nhận xét, sửa chữa sai sót. HS tiếp thu, ghi bài Bài 48 (SBT/ 83) GT = 1400, = 700 = 1500 KL Ax // Cy Kẻ tia Bz //CyÞ + = 1800 (2 góc trong cùng phía, Bz // Cy) Þ= 1800 - = 1800 - 1500 = 300 Ta có : =- Þ = 700 – 300 = 400 và + = 1400 + 400 =1800 Þ Ax // Bz mà Bz // Cy Þ Ax // Cy (vì cùng //Bz) 4. Củng cố ( 6p) Sau các bài tập đã giải em hãy nhắc lại: - Định nghĩa hai đường thẳng //. - Định lý của hai đường thẳng //. - Các cách C/M hai đường thẳng //. GV nhận xét, chốt lại. - HS trả lời. - HS khác nhận xét. Các cách C/M hai đường thẳng //. 1) Hai đt bị cắt bởi đt thứ ba có: - Hai góc sole trong bằng nhau hoặc 2 góc đồng vị bằng nhau hoặc 2 góc trong cùng phía bù nhauÞ2 đt đó //. 2) Hai đt cùng // với đt thứ ba. 3) Hai đt cùng vuông góc với đt thứ ba. - HS khác lắng nghe, nhận xét. 5. Hướng dẫn HS ( 1p) - Ôn lại các câu hỏi lý thuyết của chương I. - Xem lại các bài tập đã làm, và giải lại. - Tiết sau kiểm tra 1 tiết. V.Rút kinh nghiệm: Tuần: 08 Tiết : 16 ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Ngày soạn: 02 / 10 / 2013 Ngày dạy: / 10 / 2013 KIỂM TRA CHƯƠNG I. I. Mục tiêu: Học xong bài giảng này HS có khả năng : -Kiến thức : Hệ thống được kiến thức chương I, các kiến thức về góc tạo bởi 2 đt cắt nhau, hai góc đối đỉnh, hai đt vuông góc, góc tạo bởi một đt cắt 2 đt, hai đt song song, Tiên đề Ơ-clit về đt song song, biết vẽ hình dựa vào định lí, biết ghi GT, KL cho một định lí.Vận dụng được kiến thức vào giải bài tập. - Kỹ năng : Vận dụng được kiến thức đã học để làm các bài tập về nhận dạng góc trên hình, vẽ hình và áp dụng các t/c đã học giải thích các bài toán đơn giản, tính số đo các góc. -Thái độ : Hình thành ý thức tự giác, tích cực, trung thực, tính cẩn thận và chính xác trong giải toán. II. Chuẩn bị của GV và HS: 1. GV: GA,SGK, ma trận đề, đề kiểm tra, đáp án biểu điểm chấm, pho tô đề. 2. HS: vở ghi, SGK, ôn lại các kiến thức chương I, DCHT. Ma trận đề: Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TN TL TN TL 1. Góc tạo bởi hai đường thẳng cắt nhau. Hai góc đối đỉnh. Hai đường thẳng vuông góc Viết ra được tên các cặp góc đối đỉnh. Vẽ được đường trung trực của một đoạn thẳng Số câu Số điểm Tỷ lệ % 1(C1) 0,5 1(C7) 2,0 2 2,5 25% 2. Góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng Viết ra được tên cặp góc so le trong, cặp góc đồng vị Số câu Số điểm Tỷ lệ % 2(C2a,b) 1,0 2 1,0 10% 3. Hai đường thẳng song song. Tiên đề Ơ -clít về đường thẳng song song. Nhắc lại được nội dung của Tiên đề Ơ- clít Diễn đạt được t/c hai đường thẳng //, dấu hiệu nhận biết 2 đ/t //. Vận dụng được t/c hai đ/t // để c/m 2 góc bằng nhau, tính số đo của góc Số câu Số điểm Tỷ lệ % 1(C5) 0,5 2(C3,4) 1,0 1 (C8) 2,5 4 4,0 40% 4. Khái niệm định lí. Chứng minh định lí Trình bày được đ/ lí về 1 đ/ t vuông góc với 1 trong 2 đ/t // Vẽ được hình minh họa cho đ/l về một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song và xác định được GT, KL của đ/lí. Số câu Số điểm Tỷ lệ % 1(C6a) 1,0 1(C6b) 1,5 2 2,5 25% Tổng số câu Tổng số điểm 5 3,0 4 5,5 1 2,5 10 10.0 III.Phương pháp : HS độc lập làm bài. IV. Tiến trình giờ dạy – Giáo dục : 1. Ổn định lớp : (1p) 2. Kiểm tra bài cũ: ( kiểm tra 45 phút) Phần I: Trắc nghiệm:(3,0 đ) * Hãy chọn và khoanh vào câu trả lời đúng nhất (1,5đ): 2 a b 1 3 M4 Câu 1:Hai đường thẳng a và b cắt nhau tại M.Ta có: A. đối đỉnh với và đối đỉnh với B. đối đỉnh với và đối đỉnh với C. đối đỉnh với và đối đỉnh với ( Hình 1) D. đối đỉnh với và đối đỉnh với Câu 2: Trong hình 2: (Hình 2) Hãy cho biết góc sole trong với A. ; B. ; C. ; D. ; Hãy cho biết góc đồng vị với A. ; B. ; C. ; D. ; * Chọn từ thích hợp trong ngoặc ( không bằng nhau ; a song song với b; duy nhất ;bằng nhau ; a vuông góc với b.) điền vào chỗ trống (...) trong phát biểu sau: (1,5 đ) Câu 3: Nếu 1 đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì: Hai góc sole trong ............ ............ ............ ........... Câu 4: Nếu hai đường thẳng a và b cắt đường thẳng c và có một cặp góc so le trong bằng nhau thì ............ ............ Câu 5: Cho điểm M nằm ngoài đường thẳng a. Đường thẳng đi qua M và song song với đường thẳng a là .............. Phần B. Tự luận:(7,0đ) Câu 6: (2,5đ) Hãy phát biểu định lí nói về một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song.(1,0đ) Hãy vẽ hình minh họa định lí và viết GT, KL (1,5đ) Câu 7: (2,0đ). Cho đoạn thẳng AB dài 4 cm. Vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AB. Nêu rõ cách vẽ. Câu 8: (2,5 đ) Cho hình vẽ, biết xy // mn //zt x z 0 y t 1200 300 B A = 300 , = 1200. Hãy giải thích vì sao ta có = 900. m n 3. Đáp án và biểu điểm chấm. Phần I: Trắc nghiệm:(3,0 đ) Mỗi ý đúng đạt 0,5đ Câu 1: B, Câu 2a: C Câu 2b: A Câu 3: bằng nhau ; Câu 4: a song song với b; Câu 5: duy nhất Phần B. Tự luận:(7,0đ) Câu 6: a) Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia ( 1,0đ) b) Vẽ hình đúng đạt (0,5đ) c a b Ghi GT, KL đạt (1,0đ) GT a // b; c a KL c b Câu 7: Câu 12: (2,0 điểm). Cách vẽ: - Vẽ đoạn thẳng AB = 4 cm. (0,25 điểm). - Trên AB lấy điểm M sao cho AM = 2 cm (0,25 điểm). - Qua M vẽ đường thẳng dAB. (dùng êke) (0,25 điểm). - d là đường trung trực của đoạn thẳng AB.(0,25 điểm). B A x M y 2 cm 2 cm - Vẽ đúng hình đạt (1,0đ) Câu 8: (2,5 điểm) Ta có mn //xy. Suy ra: (0,75đ) Ta có: mn // zt. Suy ra: x z 0 y t 1200 300 B A 1 2 m (hai góc trong cùng phía)(1,0 đ) n (0,5 đ) Vì On nằm giữa 2 tia OA và OB. Nên . Vậy (0,25 đ) 4. Củng cố:(1p) - Thu bµi : ®Õm theo sè l­îng HS cã mÆt. - NhËn xÐt chung giê kiÓm tra. 5. Hướng dẫn HS (1 p) -Xem lại bài kiểm tra. - Xem tr­íc bµi 1 ch­¬ng II. - ChuÈn bÞ dông cô häc tËp cho bµi 1chương II. V.Rút kinh nghiệm: Hiệp Tùng, ngày....tháng...năm 2013 Tổ trưởng §ç Ngäc H¶i ..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docHH7 T8.doc
Giáo án liên quan