Mục tiu
– HS được củng cố kiến thức về hai phép biến đổi: Đưa thừa số ra ngoài hoặc vào trong dấu căn.
– Rn kỹ năng p dụng cc kiến thức trn vo lm cc bi tập cụ thể
– Gio dục tính chính xc, trình by r rng.
Phương tiện dạy học:
– GV: SGK, Gio n
– HS: Ôn tập các kiến thức về hai phép biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai
Tiến trình dạy học:
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1332 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 9 - Đại số - Tiết 10: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 06/10/2007
Tiết 10: LUYỆN TẬP
Mục tiờu
– HS được củng cố kiến thức về hai phộp biến đổi: Đưa thừa số ra ngoài hoặc vào trong dấu căn.
– Rốn kỹ năng ỏp dụng cỏc kiến thức trờn vào làm cỏc bài tập cụ thể
– Giỏo dục tớnh chớnh xỏc, trỡnh bày rừ ràng.
Phương tiện dạy học:
– GV: SGK, Giỏo ỏn
– HS: ễn tập cỏc kiến thức về hai phộp biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai
Tiến trỡnh dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
Bài ghi
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Nờu yờu cầu kiểm tra.
Viết cụng thức tổng quỏt của hai phộp biến đổi: Đưa thừa số ra ngoài và vào trong dấu căn.
Nhận xột và ghi điểm
Một HS lờn bảng trả lời
Cụng thức tổng quỏt SGK/25, 26
Hoạt động 2: Luyện tập
Cho HS làm bài tập sau.
Gọi HS lờn bảng làm bài.
Gọi HS nhận xột bài làm của bạn
GV nhận xột và sửa sai.
Cho HS làm bài tập sau
Hướng dẫn trước tiờn ta sử dụng cỏc phộp biến đổi đó học đưa thừa số ra ngoài hoặc vào trong dấu căn.
Gọi bốn HS lờn bảng
GV quan sỏt HS làm bài dưới lớp và hướng dẫn những học sinh trung bỡnh yếu.
Gọi HS nhận xột bài làm của bạn
GV nhận xột và sửa sai.
Cho HS làm bài tập sau
Để chứng minh cỏc đẳng thức ta cú thể làm như thế nào?
Đối với bài tập này ta làm như thế nào?
Gọi HS đứng tại chỗ biến đổi GV ghi bảng.
Cho HS làm bài tập sau
Muốn tỡm cỏc giỏ trị của x ta làm như thế nào?
Gọi ba HS lờn bảng làm bài
Gọi HS nhận xột bài làm của bạn
GV nhận xột và sửa sai.
HS cả lớp làm bài vào vở sau đú bốn HS lần lượt lờn bảng trỡnh bày bài làm của mỡnh.
HS nhận xột bài làm của bạn
HS cả lớp làm bài vào vở của mỡnh theo hướng dẫn của GV.
Bốn HS lờn bảng làm bài
HS nhận xột bài làm của bạn
HS làm bài tập sau vào vở của mỡnh
Ta cú thể biến đổi vế trỏi thành vế phải hoặc vế phải thành vế trỏi.
Đối với bài tập này ta biến đổi vế trỏi thành vế phải vỡ vế trỏi là một biểu thức phức tạp cũn vế phải là một biểu thức đơn giản.
HS đứng tại chỗ trả lời.
HS làm bài tập vào vở của mỡnh.
Ta sử dụng cỏc phộp biến đổi để đưa về dạng ax=b
Ba HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở cảu mỡnh
HS nhận xột bài làm của bạn
Bài 1: Đưa thừa số ra ngoài hoặc vào trong dấu căn
a/ (với x>0)
=
b/ =4y2
c/ (x0)
=
d/ (x<0)
= –
Bài 2: Rỳt gọn cỏc biểu thức sau
a/
=
=5+4–10= –
b/
=
=7–6+0,5.2.
=2
c/(vớia0)
=
=3–4+7
=6
d/ (với b0)
=
=4+4–9
=4–5
Bài 3/ Chứng minh:
Với x>0; y>0
VT=
=
=
=x–y=VP
Bài 4. Tỡm x biết:
a/ =35
25x=352
25x=1225
x=49
b/16
04x162
04x256
0x64
c/3=12
=4
x=42
x=16
Hoạt động 3: Hướng dẫn dặn dũ
Bài tập về nhà: 59,61,63b/12 SBT.
Đọc trước bài “Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai”
File đính kèm:
- t10.doc