Giáo án toán Đại 6 – Năm học 2009 - 2010

I: Mục tiêu:

- Làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy VD về tập hợp, nhận biết được một số đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc tập hợp.

-Biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán.Biết dùng ký hiệu hay .

- Rèn cho học sinh khả năng tư duy linh hoạt.

II: Chuẩn bị:

GV: SGK, SGV, bảng phụ, các VD về tập hợp

HS: Đọc trước bài

III: Các hoạt động dạy và học:

 

doc218 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1034 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án toán Đại 6 – Năm học 2009 - 2010, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 15.08.2009 Ngày giảng:17.08.2009(6a2) 18.08.2009(6a3) CHƯƠNG I : ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ SỐ TỰ NHIÊN Tiết 1: Bài 1: TẬP HỢP - PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP I: Mục tiêu: - Làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy VD về tập hợp, nhận biết được một số đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc tập hợp. -Biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán.Biết dùng ký hiệu hay . - Rèn cho học sinh khả năng tư duy linh hoạt. II: Chuẩn bị: GV: SGK, SGV, bảng phụ, các VD về tập hợp HS: Đọc trước bài III: Các hoạt động dạy và học: 1) Ổn định tổ chức (1') 6a2: 6a3: 2) Kiểm tra bài cũ: 3) Bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò ghi bảng Hoạt động 1: ( 8') Các VD GV: Treo bảng phụ H1(SGK) cho HS quan sát ?Trên bàn ngồm đồ vật gì? GV:Giới thiệu tập hợp các đồ vật, tập hợp HS trong lớp. Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4 GV: 0; 1; 2; 3 là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4 ? Lấy VD về tập hợp GV: Nhận xét uốn nắn và chốt lại. HS quan sát H1 HS suy nghĩ chỉ ra các tập hợp 1) Các ví dụ: (SGK-T4) Hoạt động 2: (21') Cách viết các kí hiệu GV:Cho HS đọc thông tin sau nục 2- (T5) ? Người ta thường đặt tên cho tập hợp như thế nào? cho VD ? Viết tập hợp B gåm c¸c chữ cái a; b; c; ? Chỉ ra các phần tử trong tập hợp. GV: Giới thiệu kí hiệu thuộc, không thuộc ? Hãy điền kí hiệu hay vào ô trống. 3  A; 6  B a  B; d  B GV: Cho HS nhận xét, chốt lại ? Qua phần trên nêu cách viết 1 tập hợp GV: Nhận xét ? Ngoài cách viết trên còn cách viết nào khác? GV: Giới thiệu cách viết GV: Nêu chú ý GV: treo bảng phụ H2 - T5 giới thiệu minh họa tập hợp. HS đọc thông tin trong (2') Dùng chữ cái in hoa A = B = HS lên bảng điền HS: Thảo luận bàn trả lời -Các PT viết trong dấu ngoặc nhọn - mỗi PT được liệt kê một lần HS đọc nội dung chú ý 2) Cách viết các kí hiệu Đặt tên cho tập hợp bằng chữ cái in hoa A = 1; 2; 3 là các phần tử của tập hợp 1 tập hợp 7 tập hợp * Chú ý: SGK- T5 VD: A = Hoặc A = Hoạt động 3: (13') Củng cố - luyện tập ? Lấy một ví dụ về tập hợp trong thực tế ? Nêu cách viết 1 tập hợp ? Viết tập hợp D các số tự nhiên 7 GV: Uốn nắn chốt lại GV: Treo bảng phụ nội dung BT1 - T6 GV: Thu bảng nhóm cho HS nhận xét GV: Uốn nắn - chốt lại GV: cho HS làm ?2 GV: Gợi ý : Đặt tên cho tập hợp ? Tương tự làm bài 2 GV: Nhận xét - chốt lại HS lấy VD HS: Nêu hai cách viết D = HS: đọc nội dung bài toán Làm theo nhóm (3') HS nhận xét HS: Làm độc lập và lên bảng trình bầy 3) Luyện tập Bài 1- T6 A = Hoặc A = 12 A 16 A Bài 2 - T6 C = 4) Hướng dẫn học ở nhà: (2') - Nắm vững về tập hợp, cách viết một tập hợp bằng hai cách - BT: 3 ;4 ;5 - T6 Ngày soạn: 16.08.2009 Ngày giảng: 18.08.2009(6a2) 19.08.2009(6a3) Tiết 2: Bài 2 : TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN I: Mục tiêu: - HS biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được các qui ước về thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên, biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số, nắm được điểm biểu diễn số tự nhiên nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số tự nhiên lớn hơn trên tia số. - HS phân biệt được các tập hợp N và N* biết sử dụng các kí hiệu và , biết số tự nhiên liền sau số tự nhiên liền trước của một số tự nhiên. - Rèn luyện cho học sinh tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu. II: Chuẩn bị: GV: SGK, SGV, bảng phụ, thước thẳng. HS: Ôn lại tập hợp; cách viết tập hợp; đọc trước bài. III: Các hoạt động dạy và học : 1) Ổn định tổ chức (1') 6a2 : 6a3 : 2) Kiểm tra: (5') HS1: - Cho VD về một tập hợp. - Trình bày nội dung bài 3 - T6. - Tìm phần tử A mà không thuộc B. HS2: Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 10 bằng hai cách. 3) Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: (13') Tập hợp N và tập hợp N* GV: Giới thiệu tập hợp số tự nhiên,kí hiệu tập hợp số tự nhiên. ? Viết tập hợp các số tự nhiên chỉ ra các phần tử của tập hợp ? Có nhận xét gì về số các phần tử của tập hợp số TN GV: Treo bảng phụ nội dung Điền vào ô trống kí hiệu 13  N ;  N GV: Uốn nắn - chốt lại GV: Biểu diễn các số 0;1; 2; 3 trên tia số các điểm đó lần lượt có tên gọi là điểm 0; điểm 1; điểm 2..... ? Hãy biểu diễn các số 4; 5; 6 trên tia số GV: Nhận xét - uốn nắn ? Mỗi số tự nhiên được biểu diễn trên tia số như thế nào?. GV: Điểm biểu diễn số tự nhiên a gọi là điểm a. ? Viết tập hợp các số TN khác o GV: Giới thiệu tập hợp N* GV: Treo bảng phụ nội dung Điền vào ô trống dấu 6  N* 6  N 0  N* 0  N GV: Cho HS nhận xét, đánh giá và chốt lại HS suy nghĩ làm 1HS lên trình bày Có vô số phần tử Một HS lên điền HS khác nhận xét HS: Quan sát thao tác biểu diễn Mỗi số tự nhiên được biểu diễn bởi 1 điểm trên tia số HS: Làm việc độc lập Một HS lên điền 1) Tập hợp N và tập hợp N* Tập hợp các số tự nhiên được kí hiệu làN N = Điểm biểu diễn số TN a trên tia số gọi là điểm a N* = Hoặc: N*= Hoạt động 2: (12') Thứ tự trong tập hợp N ? So sánh giá trị hai điểm biểu diễn trên cùng tia số GV: Cho HS đọc thông tin sau mục 2 GV: Chỉ trên tia số và giới thiệu trên tia số điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn ?Điền kí hiệu > hoặc < vào ô vuông 3  8 15  9 GV : Giới thiệu kí hiệu và ? Viết tập hợpA = Bằng liệt kê GV: Cho HS đọc tiếp b,c Giới thiệu số liền trước liền sau. ? Viết số tự nhiên liền saucác số 17 ; 19 ; a (a N) ? Viết số tự nhiên liền trước các số 15 ; 30; b ( bN) GV: Cho HS đọc mục d,c Qua nội dung trên GV chốt lại về thứ tự trong N GV: Cho HS làm ? GV: Thu phiếu nhận xét chốt lại HS: Quan sát các điểm biểu diễn các số tự nhiên trên tia số HS: Đọc thông tin trong 3' HS: Quan sát và lắng nghe HS lên bảng điền 3 9 HS: viết ra nháp Một HS lên trình bầy Hai HS lên bảng viết HS viết vào phiếu 2)Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên a) a b viết a b để chỉ a < b hoặc a = b b) a < b, b < c thì a < c c) Mỗi số tự nhiên có một số liền sau duy nhất d) Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất, không có số TN lớn nhất e)Tập hợp N có vô số phần tử Hoạt động 3: (12' ) Củng cố - Luyện tập ? Viết tập hợp N, N* có nhận xét gì về số phần tử của hai tập hợp ? Nên thứ tự trong N GV: Treo bảng phụ nội dung bài 8- T8 GV: Nhận xét đánh giá và chốt lại GV: Gọi 1 HS làm BT 9 GV: Nhận xét và chốt lại kiến thức toàn bài HS lên bảng viết N = N* = HS đọc nội dung bài 8 HS thảo luận nhóm Đại diện một HS lên trình bày HS lên bảng thực hiện HS nhận xét 3) Luyện tập Bài 8 - T8 A = A = Bài 9- T8 a) 7 ; 8 b) a ; a + 1 4) Hướng dẫn về nhà: (2') - Viết được N ; N* - Nắm vững thứ tự trong N. - BTVN : 6; 7; 10 (T8). ------------------***----------------- Ngày soạn: 17.08.2009 Ngày giảng: 19.08.2009(6a2) 20.08.2009(6a3) Tiết 3: Bài 3: GHI SỐ TỰ NHIÊN I: Mục tiêu: - Học sinh hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt được số và chữ số trong hệ thập phân, giá trị của mỗi chữ thay theo đổi vị trí. - Biết đọc và viết các số la mã không quá 30 - Thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính toán. - Rèn tháy độ cẩn thận khi ghi các số. II: Chuẩn bị: GV: SGK, SGV, bảng ghi chữ số la mã HS: Đọc trước bài III: Các hoạt động dạy và học: 1) Ổn định tổ chức: (1') 6a2: 6a3: 2) Kiểm tra : (5') HS1: - Viết tập hợp số tự nhiên N và N* - Trình bầy nội dung bài 7 - T8. HS2: Giải bài tập 10b- T8. ? Có số tự nhiên nhỏ nhất, lớn nhất không ? là số nào? 3) Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: (10') Số và chữ số ? Đọc một vài số TN bất kì ? Để viết số năm trăm mười bảy ta viết như thế nào? ? Để ghi được mọi số TN ta cần những chữ số nào? ? Một số TN có thể có mấy chữ số Từ đó xác định số chữ số trong các số 8; 27; 305 ? Để viết các số TN có từ năm chữ số trở nên người ta viết như thế nào? GV: Cho HS đọc chú ý (SGK- T8) ?Lấy ví dụ minh họa GV: Treo bảng phụ giúp HS phân biệt số, chữ số. ? Áp dụng phân biệt các số và chữ số: Nghìn, trăm chục , đv của 49357 GV: Nhận xét uốn nắn và chốt lại HS: Đọc HS nêu cách viết và viết (517) 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 Có thể có 1; 2; 3...9 chữ số HS xác định Tách riêng 3 chữ số từng nhóm từ phải sang trái HS quan sát bảng Số nghìn: 49 Chữ số hàng nghìn: 9 1) Số và chữ số * Chú ý: SGK - T9 Hoạt động 2: (9') Hệ thập phân GV: giới thiệu hệ thập phân theo SGK - T9 ? Số 222 gồm mấy trăm mấy chục , mấy đơn vị ? Viết dưới dạng TQ GV: hướng dẫn HS viết ? Viết số TN nhỏ nhất, lớn nhất có hai chữ số GV: Cho HS đọc và trả lời nội dung phần ? GV: Nhận xét và chốt lại HS: 222 = 2trăm + 2 chục + 2 đơn vị HS: Thực hiện theo nhóm 235 = 200 + 30 + 5 = 10a + b ( a0) = 100a + 10b + c HS: 10; 99 2) Hệ thập phân Cứ 10 đơn vị ở một hàng thì làm thành một đơn vị ở hàng liền trước nó VD: 222 = 200 + 20 + 2 = 10a + b , (a 0) Hoạt động 3: ( 8') Chú ý GV: Treo bảng phụ H7 ? Đọc các chữ số trên mặt đồng hồ GV: Trên mặt đồng hồ H7 có ghi các số la mã từ 1 đến 12 GV: Các số la mã được ghi bởi chữ số nào GV: Treo bảng phụ giới thiệu các số la mã từ 1 đến 30 ? Đọc các số la mã sau: XV; XXVI; XXIV ? Viết các số sau bằng chữ số la mã 23; 29 GV: Nhận xét và nêu hạn chế của chữ số la mã HS: Quan sát mặt đồng hồ và trả lời I; V; X HS quan sát và nhận biết HS: Đọc 3) Chú ý ( SGK - T 9) Hoạt động 4: (10') Củng cố - Luyện tập GV: Nêu một số câu hỏi cho HS trả lời ? Nêu cách ghi trong hệ thập phân GV: Treo bảng phụ nội dung bài 12 - T10 GV: Treo bảng phụ nội dung bài 13 GV: Thu bảng nhóm cho HS nhận xét GV: Chốt lại HS: Trả lời HS đọc - Suy nghĩ giải HS đọc nội dung bài toán và làm theo nhóm 4) Củng cố - Luyện tập Bài 12 - T10 Bài 13 - T10 a) Số TN nhỏ nhất có bốn chữ số là 1000 4) Hướng dẫn về nhà: (2') - Nắm vững cách ghi số tự nhiên phân biệt số và chữ số. - BTVN 11; 12; 13; 14; 15 - (T10 - SGK) 18; 19; 20; 21; 27 (SBT - T6). -----------------***---------------- Ngày soạn: 22.08.2009 Ngày giảng: 24.08.2009(6a2) 25.08.2009(6a3) Tiết4: Bài 4 : SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP TẬP HỢP CON I: Mục đích yêu cầu: - Nắm được số phần tử của một tập hợp, khái niệm tập con và hai tập hợp bằng nhau. - HS biết tìm số phần tử của một tập hợp,biết kiểm tra một tập hợp có phải là tập con không hoặc không là tập con của tập hợp cho trước. - Biết sử dụng các kí hệu và . II: Chuẩn bị: GV: SGK; SGV; bảng phụ HS: Đọc trước bài III: Các hoạt động dạy và học : 1) Ổn định tổ chức: (1') 6a2 : 6a3 : 2) Kiểm tra: (5') - Viết tập hợp các số tự nhiên - Trình bầy bài 14 - (T10 - SGK) 3) Bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò ghi bảng Hoạt động 1: (13') Số phần tử của một tập hợp GV: Treo bảng phụ cho một số tập hợp A = ; B = C = N = ? Tìm số lượng phần tử trong mỗi tập hợp từ đó rút ra kết luận gì? GV: Nhận xét và chốt lại GV: cho HS đọc ?1 và ?2 GV: Uốn nắn và nhấn mạnh số phần tử của một tập hợp GV: Nếu gọi A là tập hợp các số tự nhiên x mà x + 5 = 2 thì A là tập hợp không có phần tử nào, ta nói A là tập rỗng GV: Nêu kí hiệu tập rỗng và chú ý ? Qua VD trên có kết luận gì về số phần tử của một tập hợp? GV: Nhận xét - Chốt lại GV: Cho HS làm bài tập 17 theo nhóm GV: Bổ sung rồi khắc sâu kiến thức cơ bản Tập hợp A có 1 phần tử Tập hợp B có 2 phần tử Tập hợp C có 10 phần tử Tập hợp D có vô số phần tử NX: Một tập hợp có thể có 1, 2 , nhiều, vô số phần tử HS: Thực hiện và thông báo kết quả ?1 : D có 1 phần tử E có 2 phần tử H có 11 phần tử ?2 : Không HS trả lời HS: làm theo nhóm a) A = có 21 phần tử b) B = HS khác nhận xét 1) Số phần tử của một tập hợp . * Chú ý: - Tập hợp không có phần tử nào gọi là tập rỗng - Tập rỗng được kí hiệu là * Kết luận: (SGK - T 12) Hoạt động 2: (12') Tập hợp con GV: Treo bảng phụ hình ? Viết các phần tử của hai tập hợp? Có nhận xét gì về số phần tử của mỗi tập hợp ? Những phần tử nào vừa thuộc E vừa thuộc F GV: Giới thiệu tập con kí hiệu và cách đọc ? Lấy ví dụ minh họa GV: Nhận xét bổ sung GV: Cho HS làm ? 3 GV: Nhận xét đánh giá và đưa ra chú ý E = F = Mọi phần tử của E đều thuộc F Tập hợp các bạn nữ lớp 6A1 là tập con của tập hợp các bạn lớp 6A1 HS: làm nội dung ? 3 theo nhóm Đại diện các nhóm trình bầy 2) Tập hợp con: E = F = Tập hợp E là tập hợp con của tập hợp F * Khái niệm: ( SGK - T13) Kí hiệu: A B hoặc B A A là tập con của B A chứa trong B hay B chứa A * Chú ý: SGK - T13 Hoạt động 3: (12') Củng cố - Luyện tập ? Cho biết số phần tử của một tập hợp ? Khi nào tập hợp A là tập hợp con của tập hợp B GV: Treo bảng phụ nội dung bài tập 16 - T13 GV Thu vài phiếu cho HS nhận xét GV: Uốn nắn và chốt lại về số phần tử của tập hợp Có một , nhiều, vô số và cũng có thể không có phần tử nào HS đọc nội dung bài 16 HS làm theo nhóm 3)Củng cố - Luyện tập Bài 16 - (SGK- T13) A = có 1 phần tử B = có 1 phần tử C = N có VS phần tử D = Không có PT nào 4) Hướng dẫn về nhà: - Nắm vững số phần tử của một tập hợp, tập con. - BTVN 17; 18; 19; 20 - (SGK - T13). ------------------***-------------------- Ngày soạn: 23.08.2009 Ngày giảng: 25.08.2009(6a2) 26.08.2009(6a3) Tiết 5: LUYỆN TẬP I: Mục đích yêu cầu: - Nắm vững tập hợp các số tự nhiên,Phân biệt được số tự nhiên chẵn, lẻ. - Nắm vững phần tử của tập hợp, tính được số phần tử của tập hợp, tập con. - Rèn cho HS kĩ năng làm bài cẩn thận chính xác. II: Chuẩn bị: GV: Bài tập luyện tập, bảng phụ. HS: Làm những bài tập cho về nhà. III:Các hoạt động dạy và học: 1) ổn định tổ chức : (1') 6a2: 6a3: 2) Kiểm tra : (4') ?Nêu số phần tử của một tập hợp . Cho tập hợp có 5 phần tử? 3) Bài mới : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1 : (11') Chữa bài tập GV : Gọi HS chữa bài tập 17ab ? Để tính được số PT của tập hợp ngoài cách liệt kê còn cách nào ? GV : nhận xét và chốt lại GV : gọi HS thứ 3 chữa bài 19 GV : cho HS nhận xét bổ sung GV : chốt lại Hai HS lên bảng chữa bài HS khác nhận xét đánh giá HS lên bảng chữa HS : Kiểm tra chép bài tập Bài 17 (T13 - SGK ) a) A = A có 21 phần tử b) B = B không có phần tử nào Bài 19: (T13 - SGK ) A = B = B A Hoạt động 2: ( 28') Luyện tập : HĐ 2 - 1 : GV treo bảng phụ nội dung bài 21 - T 14 ? Để tính số PT của một tập hợp người ta làm như thế nào ? ? Tính số PT của tập hợp B = HĐ 2 - 2: GV : giới thiệu số tự nhiên chẵn ,lẻ ? Viết tập hợp C các số chẵn nhỏ hơn 10 ?Viết tập hợp L các số lẻ lớn hơn 10 nhỏ hơn 20 ?Viết tập hợp A 3 số chẵn liên tiếp ,trong đó số nhỏ nhất là 18 GV : Thu 3 bảng cho HS nhận xét GV : uốn nắn - chốt lại HĐ 2- 3 : GV : Cho HS đọc nội dung bài toán tìm hiểu cách tính số PT của tập hợp , các số tự nhiên chẵn ,lẻ GV : uốn nắn chốt lại cách tìm số PT của tập hợp ,các số tự nhiên chẵn ,lẻ HĐ 2 - 4: GV : Treo bảng phụ nội dung bài 24 - T14 GV : Nhận xét đánh giá và chốt lại HS đọc nội dung bài toán Tập hợp số TN từ a - b Có : b - a + 1 HS lên bảng tính HS : lắng nghe HS : làm theo nhóm Nhóm 1, 2 câu 1 Nhóm 3,4 câu 2 Nhóm 5,6 câu 3 Trong 3 phút HS : nhận xét Hai HS lên bảng tính HS khác nhận xét HS làm bài độc lập trong 3' Một HS lên trình bày HS khác nhận xét Bài 21: ( T15 - SGK ) B = Số phần tử của tập hợp B 99 - 10 + 1 = 90 Bài 22: ( T 13 - SGK ) a) C = b) L = c) A = d) B = Bài 23: ( T14 - SGK ) D = Số phần tử của tập hợp ( 99 - 21 ) : 2 + 1 = 40 E = Số phần tử của tập hợp ( 96 - 32 ) : 2 + 1 = 33 Bài 24: ( T14 - SGK ) A = B =   N* = A N B N N* N 4) Hướng dẫn về nhà : (1') - Ôn lại về tập hợp , tập con. - Ôn lại phép cộng , phép nhân số tự nhiên , tính chất 2 phép toán. - Bài tập về nhà : 25 ( T14 - SGK ) , 39 ; 40; 41 ; 42 ( T8 - SBT ). -------------------***--------------------- Ngày soạn : 24.08.2009 Ngày giảng : 26.08.2009(6a2) 27.08.2009(6a3) Tiết 6: Bài 5 : PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN I- Mục tiêu : -H/s: Nắm vững các tính chất giao hoán, kiết hợpcủa phép cộng và phép nhân các sô tự nhiên. tính chât phân phối của phép nhân với phép cộng. -Biết vân dung tinh chất làm bài tập tính nhẩm, tính nhanh. -Biết vận dụng hợp lý vào làm bài tập giải toán . II-Chuẩn bị : G/v: Bảnh tính chất của phép công và phép nhân. Hs: Đọc trước bài. III- Các họat dộng dạy và học : 1) Ổn định tổ chức (1') 6a2 : 6a3 : 2) Kiểm tra: (5') - tính chu vi của một sân hìng chữ nhật có chiều dài 32m, chiêu rộng 25m ? 3) Bài mới Hoạt động của thầy hoạt động của trò ghi bảng Hoạt động 1: (3') Đặt vấn đề : ? Để giải bài toán trên em đã sử dụng phép toán nào. ? Phép cộng và phép nhân các số tự nhiên có gì giống và khác nhau. Hoạt động 2: (10') Tổng và tích các số tự nhiên - Nhắc lại phép cộng và phép nhân hai số tự nhiên đã học dưới tiểu học kí hiệu từng phép tính ? GV: Nhận xét bổ sung. GV: Treo bảng phụ nội dung . ? Yêu cầu 1 HS điền vào chỗ trống ? GV: Nhận xét chốt lại. GV: Treo bảng phụ nội dung ?2 GV: Thu bảng nhóm cho HS nhận xét ? ?Lấy VD minh họa cho ? 2 BT củng cố : Điền số tự nhiên x biết : a, ( x- 34). 15 = 0 b, 18. (x - 16) = 18 GV: Cho HS nhận xét và chốt lại về quan hệ giữa các số hạng và tổng, giữa các thừa số và tích. Phép cộng và phép nhân Phép cộng hai số tự nhiên bất kỳ gọi là tổng Phép nhân 2 số TN bất kì gọi là tích a 12 21 1 b 5 0 48 15 a +b a . b 0 Hai HS lên bảng điền HS nhận xét HS làm theo nhóm HS làm ít phút Hai HS lên trình bầy a) ( x -34 ) . 15 = 0 x - 34 = 0 x = 34 1) Tổng và tích hai số tự nhiên Hoạt động 3: (12' ) Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên. ? Nhắc t/c của phép cộng và phép nhân số tự nhiên ? GV: Treo bảng phụ nội dung t/c của phép cộng và phép nhân. ? Vận dụng tính nhanh : a, 46 + 17+ 54 = ? b, 4 . 37 . 25 = ? ? Trong các tính chất trên t/c nào liên quan đến cả hai phép tính ? Áp dụng tính nhanh : 83 . 36 + 83 . 64 = ? Qua VD trên GV chốt lại các tính chất của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên HS: Nhắc lại HS: Quan sát và nhắc lại tính chất cơ bản HS làm bài độc lập 2HS lên trình bầy T/c phân phối HS lên thực hiện 2) Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên SGK - T 15 VD: Tính nhanh a) 46 +17 +54 = ( 46 + 54 ) + 17 = 100 + 17 = 117 b) 4 . 37 . 25 =( 4 . 25 ) .37 = 100 . 37 = 3700 c) 83 . 36 + 83 . 64 = 83 .( 36 + 64 ) = 83 . 100 = 8300 Họat động 4 : (10') Củng cố - Luyện tập. ? Nêu tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên ? Tác dụng của các tính chất đó. GV:Treo bảng phụ nội dung bài 27 (16) GV: Uốn nắn bổ sung chốt lại. GV:Treo bảng phụ nội dung bài 29 GV: Thu vài phiếu kiểm tra rồi chốt lại kiểm tra HS nhắc lại HS làm theo nhóm (3') Đại diện các nhóm trình bày. HS khác nhận xét. HS làm bài vào phiếu. 3) Luyện tập Bài 27 - T16 a) 86 + 357 + 14 = ( 86 + 14 ) + 357 = 100 + 357 = 457 c) 25 . 5. 4 . 27 = 27000 Bài 29 - T17 4) Hướng dẫn về nhà: (1') - Nắm vững các cính chất của phép cộng và phép nhân. - BTVN : 26; 28; 30; 31 - ( SGK - T 17) 43; 44; 45; 46; 48 (SBT - T8). ----------------***---------------- Ngày soạn : 29.08.2009 Ngày giảng: 31.08.2009(6a2) 01.09.2009(6a3) Tiết 7: LUYỆN TẬP I- Mục tiêu: - Củng cố và khắc sâu cho HS tính chất của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên, biết vận dụng tính chất vào tính nhẩm , tính nhanh. - Giới thiệu và hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép cộng, phép nhân. - Rèn kỹ năng tính nhanh, chính xác. II- Chuẩn bị: GV: Bảng phụ , phiếu học tập, máy tính bỏ túi. HS: Làm bài tập, máy tính bỏ túi. III - Các hoạt động dạy và học: 1) Ổn định tổ chức: 6a2: 6a3: 2) Kiểm tra: (5') ? Nhắc lại các tính chất của phép cộng , phép nhân các số TN. - Cho a, b là hai số tự nhiên , có nhận xét gì về hai số a ,b nếu a + b = a? 3) Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1 (10') Chữa bài tập GV: Gọi 2HS chữa bài 29, 30 - T17 GV: Kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS GV: Bổ sung và chốt lại cách tìm số tự nhiên x Hai HS lên bảng chữa HS dưới lớp kiểm tra chéo bài tập HS: Nhận xét bài làm của bạn Bài 29 - T17 Vở loại 1: 2000 . 35 = 70 000 Bài 30- T17 a) ( x - 34 ) . 15 = 0 x - 34 = 0 x = 34 b) 18 . (x - 16 ) = 18 x - 16 = 18 : 18 x - 16 = 1 x = 17 Hoạt động 2: (20') Luyện tập HĐ 2 - 1 GV: Treo bảng phụ nội dung bài 31 - T17 ? Để tính được nhanh em đã sử dụng những tính chất cơ bản nào? GV: Nhận xét chốt lại HĐ 2- 2 GV: Cho HS cả lớp đọc nội dung bài toán 32 trong 2' ? Theo cách tính đó người ta đã làm như thế nào? GV: thu bảng nhóm cho HS nhận xét GV :Uốn nắn chốt lại HĐ 2 - 3 GV: Treo bảng phụ nội dung bài 33 - T 17 ? Dãy số trên được viết theo quy luật nào? Hãy viết tiếp 4 số nữa GV: Nhận xét đánh giá HS đọc nội dung bài toán HS làm bài độc lập ít phút Ba HS lên bảng làm HS dưới lớp nhận xét HS đọc nhẩm nội dung bài toán Tách 19 thành tổng sao cho có một số cộng với 97 được chẵn trăm HS: Hoạt động nhóm Nhóm 1;2;3 câu a Nhóm 4;5;6 câu b HS: Đọc nội dung bài toán HS: Viết vào phiếu 1HS lên bảng viết Bài 31 - T17 Tính nhanh: a) 135 + 360 + 65 + 40 = (135 + 65) + (360 + 40) = 200 + 400 = 600 b) 463 + 318 + 137 + 22 = (463 + 137)+ (318 + 22) = 600 + 340 = 940 c) 20 + 21 + 22 +... +29 + 30 = (20 + 30) + (21 + 29) + ... +(24 + 26) + 25 = 275 Bài 32 - T17 a) 996 + 45 = 996 + (4 +41) = (996 + 4) + 41 = 1041 b) 37 + 198 = 198 + (2 + 35) =(198 + 2) + 35 = 200 + 35 = 235 Bài 33 - T17 1;1;2;3;5;8;13;21;34;55... Hoạt động 3: (8') Hướng dẫn sử dụng náy tính bỏ túi GV: Treo bảng phụ hình ảnh của máy tính thông dụng Giới thiệu tính năng các nút GV: Hướng dẫn HS làm 1,2 phép tính ? Vận dụng tính 3756 + 438 HS: Quan sát lắng nghe HS: Lấy máy thực hành theo HS: Thực hiện thông báo kết quả 4)Hướng dẫn về nhà: - Ôn lại các tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên. - BTVN 35 ;36; 37 ;38 (SGK - T19) 42; 43 (SBT). -------------***--------------- Ngày soạn: 30.08.2009 Ngày giảng: 01.09.2009(6a2) 02.09.2009(6a3) Tiết 8: Bài 6 : PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA I-Mục tiêu: - HS hiểu khi nào kết quả của phép trừ ,phép chia là một số TN. - Nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư. - Biết vận dụng phép trừ , phép chia để giải toán. II - Chuẩn bị: GV: SGK; SGV; bảng phụ phấn mầu. HS: Đọc trước bài III - Các hoạt động dạy và học: 1) định tổ chức: (1') 6a2 : 6a3 : 2) Kiểm tra : (5') ? Tìm số tự nhiên x mà x + 2 = 5 x . 5 = 15. 3) Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: (14') Phép trừ số tự nhiên GV: Từ kết quả bài kiểm tra trên GV giới thiệu phép trừ. GV: Hướng dẫn cách xác định hiệu hai số bằng tia số GV: Treo bảng phụ H14 và giới thiệu cách tìm hiệu 5 - 3 bằng tia số ? Tương tự hãy xác định hiệu 7 - 4 bằng tia số GV: Cho HS nhận xét ? Xác định hiệu 3 - 4 bằng tia số GV: Treo bảng phụ nội dung ?1 Điền vào ô trống a - a = .........; a - 0 = ........ ? Điều kiện để có hiệu a - b là gì? GV: Nhận xét chốt lại điều kiện của phép trừ. ? Nhắc lại mối quan hệ giữa các số trong phép trừ Số bị trừ bằng gì ? Số trừ bằng gì? Qua đó GV nhấn mạnh phép trừ, điều kiện của phép trừ. HS: Quan sát GV tiến hành Một HS lên trình bầy HS lên thực hiện HS trả lời a - a = 0; a - 0 = a a b Số bị trừ = số trừ + hiệu Số trừ = số bị trừ - hiệu 1) Số tự nhiên: Cho 2 số tự nhiên a và b nếu có số tự nhiên x sao cho x + b = a ta có phép trừ: a - b = x Hoạt động 2: (14') Phép chia hết và phếp chia có dư. Xem có số tự nhiên nào mà: a) x . 3 = 12 hay không. 5 . x = 12 hay không. Từ đó có nhận xét gì? GV: khái quát ghi bảng giới thiệu phép chia. GV: Cho HS làm ?2 Điền vào ô trống a : a = ....... ( a 0) 0 : a = ....... ( a 0) a : 1 = ........ GV: Nhận xét chốt lại. ? Làm phép chia: 12 : 3 = ...... 14 : 3 = ...... GV: Phép chia 12 : 3 là phép chia hết Phép ch

File đính kèm:

  • doctiết 1-nhiều.doc
Giáo án liên quan