Giáo án Toán học 11 - Trường Trung Học Phổ Thông

Hàm số lượng giác. Phương trình lượng giác và bất phương trình lượng giác: Các hàm số lượng giác (định nghĩa, tính tuần hoàn, sự biến thiên, đồ thị). Phương trình lượng giác cơ bản (công thức nghiệm). Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác. Phương trình a.sin x + b.cos x = c. Phương trình thuần nhất bậc hai đối với sinx và cosx. Một số phương trình lượng giác cơ bản khác.

doc13 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 965 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 11 - Trường Trung Học Phổ Thông, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
I. Phõn phối thời lượng: Cả năm 175 tiết Đại số và Giải tớch 90 tiết Hỡnh học 50 tiết Bỏm sỏt 35 tiết Học kỡ I: 18 tuần ì 5 tiết = 90 tiết 46 tiết 10 tuần đầu ì 3 tiết = 30 tiết 8 tuần cuối ì 2 tiết = 16 tiết 26 tiết 10 tuần đầu ì 1 tiết = 10 tiết 8 tuần cuối ì 2 tiết = 16 tiết 18 tiết 18 tuần ì 1 tiết = 18 tiết Học kỡ II: 17 tuần ì 5 tiết = 85 tiết 44 tiết 10 tuần đầu ì 3 tiết = 30 tiết 7 tuần cuối ì 2 tiết = 14 tiết 24 tiết 10 tuần đầu ì 1 tiết = 10 tiết 7 tuần cuối ì 2 tiết = 14 tiết 17 tiết 17 tuần ì 1 tiết = 17 tiết II. Khung chương trỡnh: Ghi chỳ: Dưới đõy phần chữ in đậm, nghiờng là phần khỏc biệt với phần chuẩn. TT Chủ đề bắt buộc Số tiết Bỏm sỏt 1 Hàm số lượng giỏc. Phương trỡnh lượng giỏc và bất phương trỡnh lượng giỏc: Cỏc hàm số lượng giỏc (định nghĩa, tớnh tuần hoàn, sự biến thiờn, đồ thị). Phương trỡnh lượng giỏc cơ bản (cụng thức nghiệm). Phương trỡnh bậc hai đối với một hàm số lượng giỏc. Phương trỡnh a.sin x + b.cos x = c. Phương trỡnh thuần nhất bậc hai đối với sinx và cosx. Một số phương trỡnh lượng giỏc cơ bản khỏc. 24 6 2 Tổ hợp. Khỏi niệm về xỏc suất: Qui tắc cộng, quy tắc nhõn. Chỉnh hợp, hoỏn vị, tổ hợp. Nhị thức Niu-tơn. Phộp thử và biến cố. Định nghĩa xỏc suất. Cỏc tớnh chất cơ bản của xỏc suất. Xỏc suất cú điều kiện, cụng thức cộng xỏc suất. Biến cố độc lập. Biến cố ngẫu nhiờn rời rạc. Kỳ vọng toỏn. Phương sai và độ lệch chuẩn. 20 6 3 Dóy số. Cấp số cộng. Cấp số nhõn: Phương phỏp quy nạp toỏn học. Dóy số. Cấp số cộng. Cấp số nhõn. 13 4 4 Giới hạn: Giới hạn của dóy số, giới hạn của hàm số. Một số định lớ về giới hạn của dóy số, hàm số. Cỏc dạng vụ định. Hàm số liờn tục. Một số định lớ về hàm số liờn tục. 16 5 5 Đạo hàm: Đạo hàm. í nghĩa hỡnh học và ý nghĩa cơ học của đạo hàm. Cỏc qui tắc tớnh đạo hàm. Vi phõn. Đạo hàm cấp cao. 14 4 6 Phộp dời hỡnh và phộp đồng dạng trong mặt phẳng Phộp biến hỡnh trong mặt phẳng, phộp tịnh tiến, phộp dời hỡnh, phộp dời hỡnh, phộp đối xứng trục, phộp quay và phộp đối xứng tõm, hai hỡnh bằng nhau. Phộp đồng dạng trong mặt phẳng, phộp vị tự, hai hỡnh đồng dạng. 16 5 7 Đường thẳng và mặt phẳng trong khụng gian. Quan hệ song song Hỡnh học khụng gian: Đường thẳng và mặt phẳng trong khụng gian. Vị trớ tương đối giữa hai đường thẳng trong khụng gian. Đường thẳng và mặt phẳng song song. Hai mặt phẳng song song. Hỡnh lăng trụ, hỡnh hộp. Phộp chiếu song song. Hỡnh biểu diễn của hỡnh khụng gian. 16 6 8 Vectơ trong khụng gian. Quan hệ vuụng gúc trong khụng gian Vectơ và phộp toỏn vectơ trong khụng gian. Hai đường thẳng vuụng gúc. Đường thẳng vuụng gúc với mặt phẳng. Phộp chiếu vuụng gúc. Định lớ ba đường vuụng gúc. Gúc giữa đường thẳng và mặt phẳng. Gúc giữa hai mặt phẳng. Hai mặt phẳng vuụng gúc. Khoảng cỏch (từ một điểm đến một đường thẳng, đến một mặt phẳng, giữa đường thẳng và mặt phẳng song song, giữa hai mặt phẳng song song, giữa hai đường thẳng chộo nhau). Hỡnh lăng trụ đứng, hỡnh hộp chữ nhật, hỡnh lập phương. Hỡnh chúp, hỡnh chúp đều và hỡnh chúp cụt đều. 17 6 Tuần CT Tờn Bài Giảng Mục tiờu Trọng Tõm PP - CB Ghi chỳ 1 ĐS 1 Đ1. Cỏc hàm số lượng giỏc * Hiểu được khỏi niệm cỏc hàm số lượng giỏc (của biến số thực) * Xỏc định được tập xỏc định; tập giỏ trị; tớnh tuần hoàn; chu kỡ; khoảng đồng biến, nghịch biến của cỏc hàm số y = sinx, y = cosx, y = tanx, y = cotx. Vẽ được đồ thị cỏc hàm số y = sinx, y = cosx, y = tanx, y = cotx. Tớnh tuần hoàn và sự biến thiờn của hàm số y = sinx. Dựng đường trũn lượng giỏc hoặc phần mềm Geometer's Sketchpad. Trỡnh chiếu tịnh tiến, co, gión đồ thị theo trục tọa độ. Dạy 1.abc 2 Sự biến thiờn của hàm số y = cosx và tớnh tuần hoàn của hàm số y = tanx. Dạy 1.d, 2ab. 3 Sự biến thiờn của hàm số y = cotx. Hàm số tuần hoàn, chu kỡ và biến đổi đồ thị. Dạy phần cũn lại + bổ sung kt. HH 1 Đ1. Mở đầu về phộp biến hỡnh * Biết định nghĩa về phộp biến hỡnh. * Dựng được ảnh của một điểm qua phộp biến hỡnh đó cho. Dựng ảnh của điểm M qua phộp chiếu vuụng gúc lờn đường thẳng d (trong mp) Trỡnh chiếu PowerPoint Dạy hết BS 1 GTLN và GTNN của cỏc HSLG Giải được cỏc ptlg đặc biệt Giải pt: sinx = 1, ... Bài 3/14 và 6a/15. 2 ĐS 4 Bài tập HSLG * Như phần lý thuyết. * Củng cố kiến thức về tớnh chẳn lẻ, tuần hoàn. Như mục tiờu. Bài tập SGK trang 14 BT 1, 2, 4, 5. 5 Luyện tập * Tớnh chẵn, lẻ, tuần hoàn của hslg. * Đồ thị hàm số lượng giỏc. Như mục tiờu. BT SGK/16 Bt 11, 12 6 Đ2. Phương trỡnh lượng giỏc cơ bản. * Hiểu phương phỏp xõy dựng cụng thức nghiệm của ptrỡnh sinx = m và nắm vững nú. * Vận dụng thành thạo cụng thức nghiệm và biểu diễn tập nghiệm lờn đường trũn lượng giỏc. Đường trũn lượng giỏc hoặc trỡnh chiếu GSKETCHP. Dạy 1. BT 14a,b, 15a,16a, 17. HH 2 Đ2. Phộp tịnh tiến * Nắm được định nghĩa và tớnh chất của phộp tịnh tiến. Biết cỏch dựng ảnh của một hỡnh đơn giản qua phộp tịnh tiến. * Biết ỏp dụng phộp tịnh để tỡm lời giải của một số bài toỏn. Định nghĩa phộp tịnh tiến. Định lý 1 (chứng minh). Giỏo ỏn PowerPoint. Dạy 1, 2, 3. BS 2 Phương trỡnh lượng giỏc. Nắm vững đường trũn lượng giỏc. Sự biến thiờn trờn đtrũn lgiỏc. GSKETCHP 3 ĐS 7 Đ2. Phương trỡnh lượng giỏc cơ bản (tt). * Hiểu phương phỏp xõy dựng cụng thức nghiệm của ptrỡnh cosx = m, tanx = m, cotx = m và nắm vững nú. * Vận dụng thành thạo cụng thức nghiệm và biểu diễn tập nghiệm lờn đường trũn lượng giỏc. Đường trũn lượng giỏc hoặc trỡnh chiếu GSKETCHP Dạy 2,3 8 Dạy 4 + HDBT 9 Cỏc cỏc bài tập Chữa bài tập HH 3 Đ2. Phộp dời hỡnh * Nắm được định nghĩa tổng quỏt của phộp dời hỡnh và cỏc tinhd chất cơ bản của phộp dời hỡnh. Ứng dụng của phộp tịnh tiến. Bài tập. Dạy 4, 5 + Bt. BS 3 Phương trỡnh lượng giỏc. Củng cố cụng thức nghiệm PTLG. 4 ĐS 10 Luyện tập * Luyện tập thờm việc giải ptlg cơ bản. * Vận dụng thành thạo cụng thức. BT 24 trang 31 Bt 23,24 11 Luyện tập BT 25 Bt 25,26 12 Đ3. Một số phương trỡnh lượng giỏc đơn giản. * Nắm vững cỏch giải pt b1&b2 * Nhận biết và giải thành thạo. Phương trỡnh bậc hai của một hàm số lượng giỏc. Dạy 1& bt27, 28. HH 4 Đ3. Phộp đối xứng trục. * Nắm định nghĩa và tớnh chất của phộp đối xứng trục. Nhận biết được trục đối xứng của một hỡnh. * Biết cỏch dựng ảnh của một số hỡnh đơn giản. Biết ỏp dụng tỡm lời giải của một số bài toỏn. Định nghĩa và biểu thức tọa độ. Giỏo ỏn PowerPoint. Dạy Lt và Bt. BS 4 Phương trỡnh lượng giỏc. Củng cố cụng thức nghiệm. 5 ĐS 13 Đ3. Một số phương trỡnh lượng giỏc đơn giản. * Nắm vững cỏch giải pt bậc nhất đối với sinx, pt thuần nhất bậc hai, , cosx; một vài phương trỡnh cú thể dễ dàng qui về cỏc dạng trờn. * Nhận biết và giải thành thạo pt. Phương trỡnh bậc nhất đối với sinx và cosx. Dạy 2& bt29..31. 14 Phương trỡnh thuần nhất bậc hai đối với sinx, cosx. Dạy 3 & bt32, 33. 15 Biến đổi và nhận dạng ptlg. Dạy 4,bt HH 5 Đ4. Phộp quay và phộp đối xứng tõm. * Nắm được định nghĩa (chiều quay), tớnh chất của phộp quay. * Biết dựng ảnh của một hỡnh. Định nghĩa phộp quay. Bài tập 12. Dạy 1,2 + Bt 12, 13. BS 5 Phương trỡnh lượng giỏc * Cụng thức lượng giỏc (CTBĐ) 6 ĐS 16 Luyện tập * Nõng cao kỹ năng giải cỏc phương trỡnh lượng giỏc. Bt 37, 39. 17 Cỏc bài cũn lại. 18 Bất phương trỡnh lượng giỏc * Giới thiệu sơ lược. * Biểu diễn lờn đường trũn lgiỏc. BPT lượng giỏc cơ bản. Kết luận tập nghiệm. GSKETCHP HH 6 Đ4. Phộp quay và phộp đối xứng tõm. * Nắm được định nghĩa (chiều quay), tớnh chất phộp đối xứng tõm. * Biết dựng ảnh của một hỡnh. Định nghĩa. Ứng dụng của phộp quay. Dạy 3,4 +HD Bt. BS 6 Phương trỡnh lượng giỏc. Củng cố cỏc dạng ptlg. 7 ĐS 19 Thực hành mỏy tớnh Casio. Sử dụng thành thạo cỏch tỡm gúc (độ) và cung (rad) cú p. Như mục tiờu. 20 Cõu hỏi và bài tập ụn chương I. Củng cố kiến thức trong chương I cho học sinh. Lập bảng cỏc kiến thức cần nhớ. Giải bài tập cơ bản. 21 HH 7 Đ4. Phộp quay và phộp đối xứng tõm. * Vận dụng tốt lý thuyết vào bài tập. Chữa bài tập. BS 7 Phộp dời hỡnh. Củng cố lý thuyết. 8 ĐS 22 Kiểm tra 1 tiết Đỏnh giỏ học sinh. HSLG và PTLG. 23 CHƯƠNG II. Đ1. Hai qui tắc đếm cơ bản. * Nắm vững hai qui tắc đếm cơ bản. * Vận dụng được hai qui tắc này vào cỏc bài tập thụng thường. Biết khi nào dựng qui tắc cộng, khi nào dựng qui tắc nhõn. Dạy LT 24 Giải cỏc bt sỏch giỏo khoa BT HH 8 Đ5. Hai hỡnh bằng nhau. * Nắm được định nghĩa tổng quỏt về hai hỡnh bằng nhau. * Chứng minh được hai hỡnh bằng nhau. Định nghĩa và bài tập. BS 8 Phộp dời hỡnh. Củng cố lý thuyết. 9 ĐS 25 Qui tắc cộng mở rộng. Tớnh được số phần tử của hợp một số tập hợp Cụng thức Cụng thức tớnh số phần tử của hợp một số tập hợp. 26 Đ2. Hoỏn vị - Chỉnh hợp - Tổ hợp. * Hiểu rừ thế nào là một hoỏn vị của một tập hợp cú n phần tử. Hai hoỏn vị khỏc nhau nghĩa là gỡ? * Biết vận dụng số hoỏn vị. Số hoỏn vị của n phần tử. Dạy 1& bt 5 HH 9 Đ6. Phộp vị tự. * Nắm định nghĩa, tớnh chất của phộp vị tự. * Dựng được ảnh của đường trũn qua phộp vị tự. Tỡm được tõm vị tự của hai đường trũn. Định nghĩa và tớnh chất. Dạy 1,2 + Bt 25, 26, 27, 28. BS Phộp vị tự. Củng cố kiến thức. Tổ hợp. Củng cố cụng thức. 10 ĐS 27 * Hiểu rừ thế nào là một chỉnh hợp của một tập hợp cú n phần tử. Hai chỉnh hợp khỏc nhau nghĩa là gỡ? * Biết vận dụng số chỉnh hợp. Số chỉnh hợp chập k của tập hợp cú n phần tử. Dạy 2& bt6, 7a. 28 Đ2. Hoỏn vị - Chỉnh hợp - Tổ hợp. * Hiểu rừ thế nào là một tổ hợp của một tập hợp cú n phần tử. Hai tổ hợp khỏc nhau nghĩa là gỡ? * Biết vận dụng số tổ hợp. Số tổ hợp chập k của tập cú n phần tử. Dạy 3,4 & bt 7b, 8 HH 10 Đ6. Phộp vị tự. * Biết vận dụng vào giải một số bài toỏn. Ứng dụng của phộp vị tự. Dạy 3, 4, 5 + Bt BS Phộp vị tự Củng cố kiến thức. Tổ hợp. Củng cố cụng thức. 11 ĐS 29 * Biết phõn biệt hoỏn vị, chỉnh hợp, tổ hợp. * Vận dụng đỳng hv, ch, th vào bt. Phõn biệt giữa hoỏn vị, chỉnh hợp, tổ hợp. Bài tập luyện tập. 30 Đ3. Nhị thức Niu-tơn * Nắm được cụng thức nhị thức Niu-tơn; nắm được qui luật truy hồi thiết lập hàng thứ n + 1 của tam giỏc Pa-xcan khi đó biết hàng thứ n. Liờn hệ giữa cụng thức nhị thức Niu-tơn và tam giỏc Pa-xcan. * Biết vận dụng cụng thức nhị thức Niu-tơn và tam giỏc Pa-xcan vào bài tập. Cụng thức nhị thức Niu-tơn và tam giỏc Pa-xcan. HH 11 Đ7. Phộp đồng dạng. * Hiểu được định nghĩa phộp đồng dạng, biết phộp dời hỡnh và phộp vị tự là phộp đồng dạng. Biết Mọi phộp đồng dạng đều là hợp thành của một phộp vị tự và một phộp dời hỡnh. * Nhận biết về sự đồng dạng của cỏc hỡnh thường gặp trong thực tế. Như mục tiờu. BS Nhị thức Niu-tơn. Củng cố kiến thức. Phộp đồng dạng. Củng cố kiến thức. 12 ĐS ĐS 31 Đ4. Biến cố và xỏc suất của biến cố. * Học sinh nắm được cỏc khỏi niệm cơ bản: phộp thử, khụng gian mẫu, biến cố liện quan với phộp thử. * Biết tỡm k.gian mẫu của phộp thử. Phộp thử và khụng gian mẫu của biến cố. Ba đồng xu, năm con xỳc sắc, bộ bài tỳ lơ khơ. Dạy 1 32 * Nắm được định nghĩa xỏc suất và thống kờ của xỏc suất. * Biết tớnh xỏc suất của biến cố theo định nghĩa cổ điển của xỏc suất và tớnh tần số của biến cố theo định nghĩa thống kờ của sỏc suất. HH 12 Cõu hỏi và bài tập ụn chương I. Củng cố kiến thức BS ễn chương I (Hỡnh học) Củng cố kiến thức Biến cố và xỏc suất. Củng cố kiến thức 13 ĐS 33 Bài tập Bt 25..29 34 Luyện tập Nõng cao kỹ năng nhận biết và tớnh số phần tử của cỏc tập W, WA. Áp dụng định nghĩa cổ điển của xỏc suất để tớnh xỏc suất. BT 30..33 HH 13 Cõu hỏi và bài tập ụn chương I. Củng cố kiến thức 14 Kiểm tra 1 tiết. Đỏnh giỏ học sinh. BS Tổ hợp. Củng cố cụng thức. 14 ĐS 35 Đ5 Cỏc quy tắc tớnh xỏc suất. * Nắm được khỏi niệm hợp và giao của hai biến cố. Biết được hai biến cố xung khắc, hai biến cố độc lập. * Biết vận dụng cỏc quy tắc cộng và nhõn xỏc suất để giải cỏc bài toỏn xỏc suất đơn giản. Dạy LT 36 Dạy bài tập. HH 15 Đ1. Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng. * Nắm được cỏc tiờn đề và vận dụng để chứng minh một số tớnh chất đơn giản. Cỏc cỏch xỏc định mặt phẳng và quan hệ thuộc. Trỡnh chiếu hoặc mụ hỡnh khụng gian. 16 * Nắm được định nghĩa hỡnh chúp. * Vẽ được hỡnh khụng gian. Vẽ hỡnh khụng gian và biết đường khuất, đường thấy... Mụ hỡnh khụng gian. BS Xỏc suất. Củng cố kiến thức. Bài tập đơn giản 15 ĐS 37 Luyện tập. Củng cố và ụn tập kiến thức Đ4, Đ5. * Hiểu ntn là một biến cố ngẫu nhiờn rời rạc. Hiểu và đọc được nội dung bảng phõn bố xỏc suất của biến ngẫu nhiờn rời rạc. * Biết cỏch lập bảng phõn bố xỏc suất của một biến ngẫu nhiờn rời rạc. Biết cỏch tớnh cỏc xỏc suất liờn quan đến một biến ngẫu nhiờn rời rạc từ bảng phõn bố xỏc suất của nú. BT 38..42. 38 Đ6. Biến cố ngẫu nhiờn rời rạc. . Dạy: K/niệm bảng pbxsnn HH 17 Đ1. Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng. * Nắm vững cỏch xỏc định thiết diện. Tỡm được giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng. Giao tuyến của hai mặt phẳng. Tỡm giao điểm của đường thẳng với mặt phẳng. Mụ hỡnh khụng gian. 18 Củng cố và vận dụng kiến thức. Như mục tiờu. Bài tập. BS Xỏc suất. Củng cố kiến thức Bài tập. 16 ĐS 39 Đ6. Biến cố ngẫu nhiờn rời rạc. * Nắm được cụng thức tớnh kỡ vọng, phương sai, độ lệch chuẩn của biến ngẫu nhiờn rời rạc và hiểu được chỳng. * Biết cỏch tớnh kỡ vọng, phương sai và độ lệch chuẩn của biến ngẫu nhiờn rời rạc X từ bảng phõn bố xỏc suất của X. Dạy: K/niệm kỡ vọng 40 Kiểm tra một tiết Đỏnh giỏ học sinh. HH 19 Đ2. Hai đường thẳng song song. * Nắm được vị trớ tương đối của hai đường thẳng và tớnh chất của chỳng. * Nắm được định lớ giao tuyến của 3 mp và trọng tõm tứ diện. Cỏc cỏch chứng minh hai đường thẳng song song. Trỡnh chiếu 20 Đ2. Hai đường thẳng song song. * Nắm được cỏc cỏch chứng minh hai đường thẳng trong khụng gian Bài tập vận dụng kiến thức. Bài tập. BS Quan hệ song song. Củng cố kiến thức. 17 ĐS 41 Thực hành mỏy tớnh Casio Sử dụng thành thao mỏy tớnh Casio 42 Cõu hỏi và bài tập chương. Củng cố kiến thức của chương II. HH 21 Đ3. Đường thẳng và mặt phẳng song song. * Nắm được vị trớ tương đối của đường thẳng và mặt phẳng.. Định lớ về đường thẳng song song mp. * Vận dụng được ttinhs chất về đường thẳng song song mp. Cỏc cỏch chứng minh đường thẳng song song mp. Trỡnh chiếu 22 * Vận dụng kiến thức thành thạo. Chứng minh đường thẳng song song mp. Bài tập BS ễn tập HK Hệ thồng kiến thức. 18 ĐS 43 Cõu hỏi và bài tập chương. Củng cố kiến thức của chương II. 44 ễn tập cuối học kỡ 1 Hệ thống kiến thức của HKI HH 23 ễn tập cuối học kỡ 1 Hệ thống kiến thức của HKI 24 ễn tập cuối học kỡ 1 Hệ thống kiến thức của HKI BS Quan hệ song song. Củng cố kiến thức. 19 ĐS 45 Kiểm tra cuối học kỡ 1 46 Trả bài kiểm tra cuối HKI HH 25 Kiểm tra cuối học kỡ 1 26 Trả bài kiểm tra cuối HKI HỌC Kè II 20 ĐS 47 Đ1. Phương pháp qui nạp toán học * Cú khỏi niệm về suy luận quy nạp toỏn học. Nắm được phương phỏp quy nạp toỏn học. * Giải được một số bài toỏn quy nạp cụ thể đơn giản. Cỏc bước chứng minh bằng quy nạp. Đàm thoại gợi mở Dạy 1 và vd1 48 Củng cố cỏc bước chứng minh Dạy vd2 + bt 1, 2 49 Vận dụng chứng minh quy nạp. Dạy bài tập. HH 27 Đ4. Hai mặt phẳng song song * Nắm được vị trớ tương đối của hai mặt phẳng. Điều kiện để hai mặt phẳng song song. Cỏc tớnh chất, định lớ Ta-lột trong khụng gian. Hỡnh hộp, hỡnh lăng trụ, hỡnh chúp cụt. * Nắm vững cỏc tớnh chất và vận dụng tốt vào bài tập. * Điều kiện hai mặt phẳng song song. * Tớnh chất của hỡnh lăng trụ, hỡnh chúp cụt. Trỡnh chiếu, mụ hỡnh Sử dụng tiết bỏm sỏt để dạy tiết 2 bài này. BS Đ4. Hai mp song song Như trờn. Như trờn 21 ĐS 50 Đ2. Dãy sụ́ * Cú một cỏch nhỡn nhận mới về dóy số. Nắm cỏch cho một dóy số. * Biết cỏch cho một dóy số. Vận dụng quy nạp toỏn học vào giải toỏn dóy số. Cỏch cho một dóy số. Đàm thoại gợi mở. Dạy 1, 2 và bt 9, 10, 11, 12. 51 * Dóy số tăng, giảm, khụng đổi, bị chặn. * Xỏc định được dóy số tăng hoặc giảm. Dóy số tăng, giảm, bị chặn Đàm thoại gợi mở. Dạy 3, 4 và bt cũn lại 52 Đ3. Cṍp sụ́ cụ̣ng * Nắm vững khỏi niệm, tớnh chất ba số hạng liờn tiếp và cụng thức xỏc định số hạng tổng quỏt. * Biết nhận biết một CSC, biết cỏch tỡm số hạng tổng quỏt. Khỏi niệm CSC, tớnh chất ba số hạng liờn tiếp và số hạng tổng quỏt. Đàm thoại gợi mở. Dạy 1, 2, 3 (hết H3) HH 28 Đ5. Phép chiờ́u song song * Làm cho học sinh nắm được định nghĩa, cỏc tớnh chất của phộp chiếu song song. * Nắm vững cỏc tớnh chất vận dụng vào vài tập. Định nghĩa phộp chiếu song song. Trỡnh chiếu, mụ hỡnh trực quan. Dạy 1, 2 BS Dóy số Củng cố kiến thức 22 ĐS 53 Đ3. Cṍp sụ́ cụ̣ng * Nắm vững cụng thức xỏc định số hạng tổng quỏt và cụng thức tớnh tổng n số hạng đầu tiờn của CSC. * Biết cỏc tỡm số hạng tổng quỏt và cỏch tớnh tổng của n số hạng đầu. Biết vận dụng cỏc kết quả về CSC vào bài toỏn đơn giản cũng như trong thực tế. Cụng thức số hạng tổng quỏt và cụng thức tớnh tổng n số hạng đầu. Đàm thoại. Dạy vớ dụ 2, mục 4 và bt. 54 Đ4. Cṍp sụ́ nhõn * Nắm vững khỏi niệm, tớnh chất ba số hạng liờn tiếp và cụng thức xỏc định số hạng tổng quỏt. * Biết nhận biết một CSN, biết cỏch tỡm số hạng tổng quỏt. Khỏi niệm CSN, tớnh chất ba số hạng liờn tiếp và số hạng tổng quỏt. Đàm thoại. Dạy 1, 2 và định lớ 2 55 * Nắm vững cụng thức xỏc định số hạng tổng quỏt và cụng thức tớnh tổng n số hạng đầu tiờn của CSN. * Biết cỏc tỡm số hạng tổng quỏt và cỏch tớnh tổng của n số hạng đầu. Biết vận dụng cỏc kết quả về CSN vào bài toỏn đơn giản cũng như trong thực tế. Cụng thức số hạng tổng quỏt và cụng thức tớnh tổng n số hạng đầu. Đàm thoại. Dạy vd4, mục 4 và bt. HH 29 Đ5. Phép chiờ́u song song * Nắm vững cỏc tớnh chất của phộp chiếu song song và hỡnh biểu diễn một hỡnh trong khụng gian. * Vẽ được hỡnh biểu diễn của một hỡnh trong khụng gian. * Vận dụng tớnh chất của phộp chiếu song song để vẽ hỡnh biểu diễn củ một hỡnh khụng gian. Mụ hỡnh trực quan. BS Phộp chiếu song song Vẽ hỡnh biểu diễn của hỡnh khụng gian. Vẽ chớnh xỏc hỡnh khụng gian nhờ cỏc tớnh chất. 23 ĐS 56 Đ4. Cṍp sụ́ nhõn (Luyện tập) * ễn luyện cỏc kiến thức, kỹ năng đó được đề cập ở cỏc bài học trước. * Rốn luyện kỹ năng cỏc kiến thức đó biết. Bài tập 43 trang 122 57 Cõu hỏi và bài tọ̃p ụn tọ̃p chương III Củng cố kiến thức, rốn luyện kỹ năng giải toỏn. Hỡnh thành một số kiến thức dựng cho chương Giới hạn. Bài tập 46 trang 123 Dạy bt 44,...,49 58 Bài 50 trang 124 Bt50, 51 HH 30 Cõu hỏi và bài tọ̃p ụn tọ̃p chương II Củng cố kiến thức chương quan hệ song song. Tớnh chất: hai đường thẳng song song; đường thẳng song song mặt phẳng; hai mặt phẳng song song. Bài tập. BS ễn tập chương III ĐS Củng cố kiến thức Cấp số cộng. Cấp số nhõn. 24 ĐS 59 Kiờ̉m tra 45’ Đỏnh giỏ học sinh. Đề và ma trận đề 60 Đ1. Dãy sụ́ có giới hạn 0 * Nắm được định nghĩa dóy số cú giới hạn 0. Ghi nhớ một số dóy số cú giới hạn 0 thường gặp. * Biết vận dụng định lớ và cỏc kết quả để chứng minh một dóy số cú giới hạn 0. Định nghĩa và cỏc kết quả ở mục 2 Dạy mục 1 và mục 2. 61 Vận dụng vào bài tập cụ thể. Dạy bài tập. HH 31 Cõu hỏi và bài tọ̃p ụn tọ̃p chương II Như trờn Như trờn BS ễn chương II HH Như trờn Như trờn. 25 ĐS 62 Đ2. Dãy sụ́ có giới hạn hữu hạn * Nắm được định nghĩa dóy số cú giới hạn là một số thực L và cỏc định lớ về giới hạn hữu hạn. Hiểu cỏch thành lập cụng thức tớnh tổng của cấp số nhõn lựi vụ hạn. * Biết vận dụng lớ thuyết vào bài tập cụ thể. Đàm thoại. 63 Đ3. Dãy sụ́ có giới hạn vụ cực * Giỳp học sinh nắm được định nghĩa dóy số cú giới hạn là +Ơ, -Ơ và cỏc qui tắc tỡm giới hạn vụ cực. * Vận dụng kiến thức vào bài toỏn cụ thể. Đàm thoại. 64 Đ4. Định nghĩa và mụ̣t sụ́ định lý vờ̀ giới hạn của hàm sụ́ * Nắm được định nghĩa giới hạn của hàm số tại một điểm, tại vụ cực, giới hạn vụ cực và cỏc định lớ về giới hạn hữu hạn của hàm số. * Biết vận dụng lớ thuyết vào bài tập cụ thể. Đàm thoại. HH 32 Đ1. Vectơ trong khụng gian. Sự đụ̀ng phẳng của các vectơ * Nắm được cỏc tớnh chất về vectơ trong mp và trong kg. * Vận dụng lớ thuyết vào bài tập. Biết mở rộng từ hỡnh học phẳng sang hỡnh học khụng gian. Đàm thoại gợi mở. Hs nhớ được vectơ trong hỡnh học phẳng. Dạy 1 và bt BS Giới hạn Củng cố kiến thức. 26 ĐS 65 Đ5. Giới hạn mụ̣t bờn * Nắm được định nghĩa giới hạn bờn phải, giới hạn bờn trỏi của hàm số tại một điểm. Nắm được quan hệ giữa giới hạn một bờn và giới hạn tại một điểm. * Biết vận dụng lớ thuyết vào bài tập cụ thể. Đàm thoại gợi mở. 66 Đ6. Mụ̣t vài qui tắc tìm giới hạn vụ cực * Nắm được cỏc quy tắc tỡm giới hạn vụ cực của hàm số tại một điểm và tại vụ cực. * Biết vận dụng lớ thuyết vào bài tập cụ thể. Đàm thoại gợi mở. 67 Đ7. Các dạng vụ định * Nhận biết được một số dạng vụ định và kĩ thuật để giải cỏc bài toỏn đú. * Rốn luyện kỹ năng “khử” dạng vụ định. Khử dạng vụ định: Giản ước; tỏch thừa số; nhõn liờn hợp của một biểu thức; chia cho xp. Đàm thoại. HH 33 Đ1. Vectơ trong khụng gian. Sự đụ̀ng phẳng của các vectơ * Nắm được sự đồng phẳng của ba vectơ, điều kiện của ba vectơ. * Vận dụng được chỳng vào bài tập. Điều kiện đồng phẳng của ba vectơ. Đàm thoại gợi mở. Mụ hỡnh. BS Giới hạn dạng vụ định. Củng cố kiến thức. Tớnh giới hạn cỏc dạng vụ định 27 ĐS 68 Đ8. Hàm sụ́ liờn tục * Nắm được định nghĩa của hàm số liờn tục tại một điểm, trờn một khoảng, trờn một đoạn, tớnh liờn tục của hàm số thường gặp trờn tập xỏc định của chỳng. Nắm được định lớ về giỏ trị trung gian của hàm số liờn tục và ý nghĩa hỡnh học của định lớ. * Biết cỏch chứng minh hàm số liờn tục tại một điểm, trờn một khoảng, trờn một đoạn. Chứng minh phương trỡnh cú nghiệm. Hàm số liờn tục tại một điểm, trờn một khoảng, trờn một đoạn. Đàm thoại. Hỡnh vẽ. Dạy mục 1, mục 2 ( tới vớ dụ 3. 69 Định lớ về giỏ trị trung gian của hàm số liờn tục (chứng minh phương trỡnh cú nghiệm). Đàm thoại, hỡnh vẽ. Dạy mục 3 và bài tập. 70 Cõu hỏi và bài tọ̃p ụn tọ̃p chương IV Củng cố kiến thức và rốn luyện kỹ năng giải toỏn. Như mục tiờu. Cho cõu hỏi và bt. Hs làm trước 1 tuần. Giải bt đó cho HH 34 Đ2. Hai đường thẳng vuụng góc * Nắm được khỏi niệm gúc giữa hai đường thẳng. Đặc biệt hai đường thẳng vuụng gúc. * Biết tớnh gúc giữa hai đường thẳng và chứng minh hai đường thẳng vuụng gúc. Hai đường thẳng vuụng gúc. Đàm thoại. Hàm sụ liờn tục Củng cố kiến thức. 28 ĐS 71 Cõu hỏi và bài tọ̃p ụn tọ̃p chương IV Củng cố kiến thức và rốn luyện kỹ năng giải toỏn. Như mục tiờu. Cho cõu hỏi và bt. Hs làm trước 1 tuần. Giải bt đó cho 72 Kiờ̉m tra 45’ Đỏnh giỏ học sinh HH 35 Đ2. Hai đường thẳng vuụng góc * Biết cỏch tớnh gúc giữa hai đường thẳng và chứng minh hai đường thẳng vuụng gúc. Như mục tiờu. Bài tập BS ễn chương IV ĐS Củng cố kiến thức Hai đthẳng vuụng gúc Củng cố kiến thức. 29 73 Đ1. Khái niợ̀m đạo hàm * Nắm vững định nghĩa đạo hàm của hàm số tại một điểm và trờn một khoảng hoặc trờn hợp của nhiều khoảng; * Biết tớnh đạo hàm của vài hàm số đơn giản tại một điểm theo định nghĩa. Qui tắc tớnh đạo hàm theo định ngĩa. Bảng phụ. Dạy 1, 2. 74 * Nhớ cỏc cụng thức tớnh đạo hàm của một số hàm số thường gặp. Hiểu được ý nghĩa hỡnh học của đạo hàm. * Ghi nhớ và vận dụng thành thạo cỏc cụng thức đạo hàm của cỏc hàm số thường gặp. Vận dụng được cụng thức tớnh vận tốc tức thời của chất điểm khi cho phương trỡnh ch động. í nghĩa hỡnh học của đạo hàm. Bảng phụ. Dạy 3, 4, 5. HH 36 Đ3. Đường thẳng vuụng góc với mặt phẳng. * Nắm được điều kiện để .đường thẳng vuụng gúc mp. Chứng minh đực đường thẳng vuụng gúc với mặt phẳng. Định nghĩa và tớnh chất. Đàm thoại. BS Đạo hàm. Tớnh đạo hàm bằng định nghĩa. Đthẳng vuụng gúc mp. Chứng minh đường thẳng vuụng gúc với mặt phẳng. 30 ĐS 75 Đ2. Các qui tắc tính đạo hàm * Hiểu cỏch chứng minh cỏc qui tắc tớnh đạo hàm của tổng và tớch cỏc hàm số. * Vận dụng thành thạo qui tắc tớnh đạo hàm. Đạo hàm của tổng và tớch. Bảng phụ. Dạy 1, 2. 76 * Đạo hàm của thương hai hàm số. * Vận dụng thành thạo đạo hàm của tổng, hiệu, tớch, thương của hai hàm số. Đạo hàm của thương. Dạy 2(tt), 3 HH 37 Đ3. Đường thẳng vuụng góc với mặt phẳng. * Nắm và vận dụng thành thạo định lớ ba đường vuụng gúc. * Biết cỏch tớnh gúc giữa đường thẳng và mặt phẳng. Định lớ ba đường vuụng gúc. BS Đạo hàm Vận dụng cỏc qui tắc tớnh đạo hàm. Đt vuụng gúc mp. Củng cố kiến thức. 31 ĐS 77 Đ2. Các qui tắc tính đạo hàm * Nhớ hai bảng túm tắt về đạo hàm của một số hàm số thường gặp và cỏc quy tắc tớnh đạo hàm của tổn

File đính kèm:

  • docHKHGD 11 Ban A 2013.doc