A.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: HS nắm vững được các hằng đẳng thức đáng nhớ : Lập phương của 1 tổng ; lập phương của 1 hiệu
2.Kỹ năng: HS biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để làm bài tập ở các dạng khác nhau.
3.Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận , tính toán khoa học,hợp lý .
B. CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên: Các hằng đẳng thức, thước kẻ , phấn màu.
2. Học sinh: Ôn quy tắc nhân đa thức với đa thức, ba hằng đẳng thức đã học
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1483 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 6 - Đại số - Tiết 6 - Bài 4: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 20 / 08 /2012. chương i
Ngày giảng: ..../ .... /2012. Phép nhân và phép chia các đa thức
Tiết 6:
Đ4. NHữNG HằNG ĐẳNG THứC ĐáNG NHớ (Tiếp)
A.Mục tiêu:
1.Kiến thức: HS nắm vững được các hằng đẳng thức đáng nhớ : Lập phương của 1 tổng ; lập phương của 1 hiệu
2.Kỹ năng: HS biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để làm bài tập ở các dạng khác nhau.
3.Thỏi độ: Rèn luyện tính cẩn thận , tính toán khoa học,hợp lý .
B. Chuẩn bị :
1.Giáo viên: Các hằng đẳng thức, thước kẻ , phấn màu.
2. Học sinh: Ôn quy tắc nhân đa thức với đa thức, ba hằng đẳng thức đã học
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Ổn định tổ chức:
Kiểm tra sĩ số:
2.Kiểm tra bài cũ:
? : Phát biểu các hằng đẳng thức đã học? Viết công thức biểu thị ?
HS: (A+B)2 = A2+2AB+B2 (1)
(A-B)2 = A2 - 2AB + B2 (2)
A2 –B2 = (A + B)(A - B) (3)
3.Dạy bài mới:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
Hoạt động 1.
GV cho HS làm ?1
Hs: Làm bài, trình bày
?: Với A,B là 2 biểu thức tuỳ ý thì
(A+B)3=?
*?: Hãy phát biểu (4) thành lời?
GV: Hãy áp dụng HĐT vào và làm áp dụng
1 HS tính (x+1)3=?
1 HS tính (2x+y)3=?
Hoạt động 2.
GV hướng dẫn HS làm ?3
1 HS làm ?3
Hs: Trình bày bài
?: Với A,B là 2 biểu thức tuỳ ý thì
(A – B )3 =?
Gv: ghi nội dung BT áp dụng .
Hs: Làm bài tập áp dụng it phút và lên bảng làm bài
Lớp nhận xét, bổ sung , sữa chữa.
GV: Chính xác hoá và nêu nhận xét trong Sgk
Hs: đọc nhận xét
Hs: Chú ý và ghi bài
4.Lập phương của 1 tổng:
?1
(a+b)(a+b)2 =(a+b)(a2+2ab+b2)
=a3+3a2b+3ab2+b3
Với A,B là các biểu thức tuỳ ý:
(A+B)2=A3+3A2B+3AB2+B3(4)
áp dụng:
(x+1)3= x3+3x2+3x +1
(2x+y)3=8x3+3(2x)2y+3.2x.y2+y3
=8x3+12x2y +6xy2 +y3
5.Lập phương của 1 hiệu :
?3
[a+(-b)]3= a3+3a2(-b)+3a(-b)2 + (-b)3
= a3 - 3a2b+3ab2 - b3
Vậy A,B là 2 biểu thức tuỳ ý:
(A– B)3= A3 – 3A2B+3AB2- B3
* áp dụng:
a,(x - )3= x3 – x2 +x -
b,(x- 2y)3 = x3- 6x2y+12xy2- 8y3
c, 1 - Đ
2 - Đ
3 - Đ
4 – S
Nhận xét:
(A – B)2 = (B – A)2
(A – B )3 = - (B – A)3
4. Củng cố :
+ Củng cố:
Trong bài các em đã vận dụng các kiên thức sau:
(A+B)2=A3+3A2B+3AB2+B3(4)
(A –B)3=A3 – 3A2B+3AB2- B3(5)
?: Hãy Phát biểu các hằng đẳng thức bằng lời
Hs: phát biểu bằng lời
+ Luyện tập:
Gv: Y/c Hs làm bài tập sau:
Bài 27(tr/14): Viết các biểu thức dưới dạng lập phương của 1 tổng hoặc lập phương của 1 hiệu?
HS: Làm và trình bày bài
a, - x3+3x2 - 3x +1 = 13 - 3.12.x + 3.1.x2 - x3
=(1 - x)3
b, 8 - 12x +6x2 - x3 = 23 - 3.22.x +3.2.x2 - x3
=(2 - x )3
HS: Nhận xét, bổ sung, sữa chữa.
GV: Chính xác hoá.
5. Hướng dẫn về nhà :
- Học thuộc 2 hằng đẳng thức (4) ; (5)
- Làm bài tập: 26 ; 28 ; 29 (Sgk)
- Đọc trước bài "Những hằng đẳng thức đáng nhớ "(tiếp)
D.RÚT KINH NGHIỆM
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
File đính kèm:
- Bai 6 Nhung hang dang thuc dang nho.doc