Giáo án Toán học 6 - Tiết 1 đến tiết 36

1. MỤC TIÊU:

a, Về kiến thức

- HS được làm quen với khái niệm tập hợp qua các ví dụ về tập hợp thường gặp trong toán học và trong đời sống.

- HS nhận biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước.

b, Về kỹ năng:

- Biết dùng các thuật ngữ tập hợp, phần tử của tập hợp.

- Sử dụng đúng các kí hiệu , , , .

- Đếm đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn.

c, Về thái độ

Giáo dục học sinh học tập tích cực, yêu thích môn học.

2. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIấN VÀ HỌC SINH

a. Chuẩn bị của GV :

Phấn màu, bảng phụ viết sẵn đầu bài các bài tập củng cố.

b. Chuẩn bị của HS : Đọc trước bài SGK vở ghi

 

doc101 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1027 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán học 6 - Tiết 1 đến tiết 36, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : …/…/2012 Ngày dạy: Tiết:…; …/…/2012-Lớp 6… Tiết:…; …/…/2012-Lớp 6… CHƯƠNG I:ễN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIấN Tiết 1: Đ1. TẬP HỢP – PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP 1. MỤC TIấU: a, Về kiến thức - HS được làm quen với khỏi niệm tập hợp qua cỏc vớ dụ về tập hợp thường gặp trong toỏn học và trong đời sống. - HS nhận biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay khụng thuộc một tập hợp cho trước. b, Về kỹ năng: - Biết dùng các thuật ngữ tập hợp, phần tử của tập hợp. - Sử dụng đúng các kí hiệu ẻ, ẽ, è, ặ. - Đếm đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn. c, Về thái độ Giáo dục học sinh học tập tích cực, yêu thích môn học. 2. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIấN VÀ HỌC SINH a. Chuẩn bị của GV : Phấn màu, bảng phụ viết sẵn đầu bài cỏc bài tập củng cố. b. Chuẩn bị của HS : Đọc trước bài SGK vở ghi 3. TIẾN TRèNH DẠY HỌC: a, Kiểm tra bài cũ b, Dạy nội dung bài mới Hoạt động của GV và HS Nội dung *Hoạt động 1: Cỏc vớ dụ (15ph) GV: Cho HS quan sỏt (H1) SGK - Cho biết trờn bàn gồm cỏc đồ vật gỡ? => Ta núi tập hợp cỏc đồ vật đặt trờn bàn. - Hóy ghi cỏc số tự nhiờn nhỏ hơn 4? => Tập hợp cỏc số tự nhiờn nhỏ hơn 4. - Cho thờm cỏc vớ dụ SGK. - Yờu cầu HS tỡm một số vớ dụ về tập hợp. HS: Thực hiện theo cỏc yờu cầu của GV. *Hoạt động 2: Cỏch viết - Cỏc ký hiệu (25ph) GV: Giới thiệu cỏch viết một tập hợp - Dựng cỏc chữ cỏi in hoa A, B, C, X, Y, M, N… để đặt tờn cho tập hợp. Vd: A= {0; 1; 2; 3} hay A= {3; 2; 0; 1}… - Cỏc số 0; 1; 2; 3 là cỏc phần tử của A Củng cố: Viết tập hợp cỏc chữ cỏi a, b, c và cho biết cỏc phần tử của tập hợp đú. HS: B ={a, b, c} hay B = {b, c, a}… a, b, c là cỏc phần tử của tập hợp B GV: 1 cú phải là phần tử của tập hợp A khụng? => Ta núi 1 thuộc tập hợp A. Ký hiệu: 1 A. Cỏch đọc: Như SGK GV: 5 cú phải là phần tử của tập hợp A khụng? => Ta núi 5 khụng thuộc tập hợp A Ký hiệu: 5 A Cỏch đọc: Như SGK * Củng cố: Điền ký hiệu ; vào chỗ trống: a/ 2… A; 3… A; 7… A b/ d… B; a… B; c… B GV: Giới thiệu chỳ ý (phần in nghiờng SGK) Nhấn mạnh: Nếu cú phần tử là số ta thường dựng dấu “ ; ” => trỏnh nhầm lẫn giữa số tự nhiờn và số thập phõn. HS: Đọc chỳ ý (phần in nghiờng SGK). GV: Giới thiệu cỏch viết khỏc của tập hợp cỏc số tự nhiờn nhỏ hơn 4. A= {x N/ x < 4} Trong đú N là tập hợp cỏc số tự nhiờn. GV: Như vậy, ta cú thể viết tập hợp A theo 2 cỏch: - Liệt kờ cỏc phần tử của nú là: 0; 1; 2; 3 - Chỉ ra cỏc tớnh chất đặc trưng cho cỏc phần tử x của A là: x N/ x < 4 (tớnh chất đặc trưng là tớnh chất nhờ đú ta nhận biết được cỏc phần tử thuộc hoặc khụng thuộc tập hợp đú) HS: Đọc phần in đậm đúng khung SGK GV: Giới thiệu sơ đồ Venn là một vũng khộp kớn và biểu diễn tập hợp A như SGK. HS: Yờu cầu HS lờn vẽ sơ đồ biểu diễn tập hợp B. GV: Cho HS hoạt động nhúm, làm bài ?1, ?2 HS: Thảo luận nhúm. GV: Yờu cầu đại diện nhúm lờn bảng trỡnh bày bài làm. Kiểm tra và sửa sai cho HS HS: Thực hiện theo yờu cầu của GV. GV: Nhấn mạnh: mỗi phần tử chỉ được liệt kờ một lần; thứ tự tựy ý. 1. Cỏc vớ dụ: - Tập hợp cỏc đồ vật trờn bàn - Tập hợp cỏc học sinh lớp 6A - Tập hợp cỏc số tự nhiờn nhỏ hơn 4. - Tập hợp cỏc chữ cỏi a, b, c 2. Cỏch viết - cỏc kớ hiệu:(sgk) Dựng cỏc chữ cỏi in hoa A, B, C, X, Y… để đặt tờn cho tập hợp. Vd: A= {0;1;2;3 } hay A = {3; 2; 1; 0} … - Cỏc số 0; 1 ; 2; 3 là cỏc phần tử của tập hợp A. Ký hiệu: : đọc là “thuộc” hoặc “là phần tử của” : đọc là “khụng thuộc” hoặc “khụng là phần tử của” Vd: 1 A ; 5 A *Chỳ ý: (Phần in nghiờng SGK) + Cú 2 cỏch viết tập hợp : - Liệt kờ cỏc phần tử. Vd: A= {0; 1; 2; 3} - Chỉ ra cỏc tớnh chất đặc trưng cho cỏc phần tử của tập hợp đú. Vd: A= {x N/ x < 4} Biểu diễn: A .1 .2 .0 .3 - Làm ?1; ?2. c. Củng cố-luyện tập:(3ph) - Viết cỏc tập hợp sau bằng 2 cỏch: a) Tập hợp C cỏc số tự nhiờn lớn hơn 2 và nhỏ hơn 7. b) T ập hợp D cỏc số tự nhiờn lớn hơn 10 và nhỏ hơn 15. - Làm bài tập 1, 2, 3, 4 / 6 SGK . d, Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:(2ph) - Bài tập về nhà 5 trang 6 SGK. - Học sinh khỏ giỏi : 6, 7, 8, 9/3, 4 SBT. + Bài 3/6 (Sgk) : Dựng kớ hiệu ; + Bài 5/6 (Sgk): Năm, quý, thỏng dương lịch cú 30 ngày (4, 6, 9, 11) */ Nhận xột sau khi dạy: …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….. Ngày soạn : …/…/2012 Ngày dạy: Tiết:…; …/…/2012-Lớp 6… Tiết:…; …/…/2012-Lớp 6… TIẾT 02: TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIấN 1. Mục tiờu a, Về kiến thức: Biết tập hợp các số tự nhiên và tính chất các phép tính trong tập hợp các số tự nhiên. b, Về kỹ năng: Đọc và viết được các số tự nhiên đến lớp tỉ. Sắp xếp được các số tự nhiên theo thứ tự tăng hoặc giảm. Sử dụng đúng các kí hiệu: =, ạ, >, <, ³, Ê. Đọc và viết được các số La Mã từ 1 đến 30. c, Về thái độ Giáo dục học sinh học tập tích cực, yêu thích môn học 2. Chuẩn bị của GV và HS a. Chuẩn bị của GV SGV, SGK, giỏo ỏn b. Chuẩn bị của HS SGK 3. Tiến trình bài dạy a, Kiểm tra bài cũ (không kt) b, Dạy nội dung bài mới Hoạt động của GV và HS Nội dung A. Kieồm tra baứi cuừ: BT 4, 5 (?) Vieỏt taọp hụùp A caực soỏ tửù nhieõn lụựn hụn 3 vaứ < 10 baống 2 caựch - GV goùi HS nhaọn xeựt. - GV ủaựnh giaự vaứ ghi ủieồm. B. Baứi mụựi: 1. Taọp hụùp N vaứ N*: Ta ủaừ bieỏt soỏ 0; 1; 2 … laứ soỏ tửù nhieõn vaứ kớ hieọu cuỷa taọp hụùp soỏ tửù nhieõn laứ N (?) 12 ? N ; ? N HS: 12 ẻ N , ẽ N GV hửụựng daón laùi caựch vieỏt taọp hụùp soỏ tửù nhieõn N = {0; 1; 2 …} GV veừ tia soỏ, bieồu dieón soỏ 0, 1, 2 treõn tia (?) Bieồu dieón tieỏp soỏ 5, 6, 7 treõn tia soỏ - ẹieồm bieồu dieón soỏ 1, 2, 3 … goùi laứ ủieồm 1, ủieồm 2, ủieồm 3. GV nhaỏn maùnh: moói soỏ tửù nhieõn ủửụùc bieồu dieón bụỷi 1 ủieồm treõn tia soỏ GV giụựi thieọu taọp N* N* = {1, 2, 3, 4, …} hoaởc N* = {x ẻ N | x ạ 0} (?) Taọp hụùp N ạ N* ụỷ ủieồm naứo? HS: N ạ N* ụỷ soỏ 0 (?) ẹieàn ẻ, ẽ vaứo oõ? 5 ‰ N* ; 5 ‰ N 0 ‰ N ; 0 ‰ N* 2. Thứ tự trong tập hợp: -GV yêu cầu học sinh quan sát tia số: + So sánh 3 và 5. + Nhận xét vị trí của điểm 3 và 5 trên tia số -GV đưa ra một vài ví dụ khác. -GV: Tương tự : Với a,b N, a a trên tia số thì điểm a nằm bên trái điểm b. -GV: a b nghĩa là a < b hoặc a = b. b a nghĩa là b > a hoặc b = a. -GV cho HS làm bài tập 7 (c)- SGK/ 8. -GV nhận xét. -GV giới thiệu tính chất bắc cầu a < b ; b < c thì a < c GV lấy ví dụ cụ thể -GV yêu cầu HS lấy ví dụ. -GV giới thiệu số liền sau, số liền trước. -GV: Tìm số liền sau của số 3? Số 3 có mấy số liền sau? -GV yêu cầu học sinh tự lấy ví dụ. -GV: Số liền trước của số 4 là số nào? -GV giới thiệu: 3 và 4 là hai số tự nhiên liên tiếp. -GV: Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị? -GV cho HS làm ? SGK. -GV: Trong tập hợp số tự nhiên số nào nhỏ nhất? Lớn nhất? -GV nhấn mạnh: Tập hợp số tự nhiên có vô số phần tử. - HS leõn baỷng laứm baứi taọp. Giaỷi: A = {4; 5; 6; 7; 8; 9} A = {x ẻ N | 3 < x < 10} N = {0; 1; 2; 3 …} 0 1 2 3 ẹieồm bieồu dieón soỏ 1 goùi laứ ủieồm 1 Taọp hụùp caực soỏ tửù nhieõn khaực 0 kớ hieọu N* = {1; 2; 3 …} HS quan sát tia số và trả lời câu hỏi: + 3 < 5 + Điểm 3 ở bên trái điểm 5. HS nghe GV giới thiệu. 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở. HS lấy ví dụ: 2 < 5; 5 < 6 suy ra 2 < 6. HS nghe. HS: Số liền sau của số 3 là số 4. Số 3 có 1 số liền sau. HS tự lấy ví dụ. HS: Số liền trước của số 4 là số 3. HS: Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị. 1 HS lên bảng làm. ? 28 ; 29; 30 99; 100; 101 HS: Trong tập hợp số tự nhiên số 0 là nhỏ nhất. Không có số lớn nhất vì bất kì số tự nhiên nào cũng có số tự nhiên liền sau lớn hơn nó. HS nghe. c. Củng cố-luyện tập (2’) Củng cố-luyện tập từng phần trong bài d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà(2’) + Học thuộc bài. + Làm bài tập 6 đến 10- SGK/ 7, 8. + Làm bào tập 10 đến 15- SBT/ 4, 5. */ Nhận xột sau khi dạy: …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….. Ngày soạn : …/…/2012 Ngày dạy: Tiết:…; …/…/2012-Lớp 6… Tiết:…; …/…/2012-Lớp 6… TIẾT 03 Đ3. GHI SỐ TỰ NHIấN 1. Mục tiờu a, Về kiến thức - HS hiểu thế nào là hệ thập phõn, phõn biệt số và chữ số trong hệ thập phõn Hiểu rừ trong hệ thập phõn giỏ trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo vị trớ. b, Về kỹ năng - HS biết đọc và viết cỏc số La Mó khụng quỏ 30 . - HS thấy được ưu điểm của hệ thập phõn trong việc ghi số và tớnh toỏn . c, Về thái độ Giáo dục học sinh học tập tích cực, yêu thích môn học 2. Chuẩn bị của GV và HS a, Chuẩn bị của GV: Bảng phụ kẻ sẵn khung chữ số La Mó / 9 SGK, kẻ sẵn khung / 8, 9 SGK, bài ? và cỏc bài tập củng cố. b, Chuẩn bị của HS: SGK, vở ghi, đồ dựng học tập 3. Tiến trỡnh dạy học a, Kiểm tra bài cũ:(3ph) Viết tập hợp N và N* . Làm bài tập 12/5 SBT . b, Dạy nội dung bài mới Hoạt động của GV và HS Nội dung * Hoạt động 1: Số và chữ số.(15ph) GV: Gọi HS đọc vài số tự nhiờn bất kỳ. - Treo bảng phụ kẻ sẵn khung/8 như SGK. - Giới thiệu: Với 10 chữ số 0; 1; 2; 3; …; 9 cú thể ghi được mọi số tự nhiờn. GV: Từ cỏc vớ dụ của HS => Một số tự nhiờn cú thể cú một, hai, ba …. chữ số. GV: Cho HS đọc phần in nghiờng ý (a) SGK. - Hướng dẫn HS cỏch viết số tự nhiờn cú 5 chữ số trở lờn ta tỏch riờng ba chữ số từ phải sang trỏi cho dễ đọc. VD: 1 456 579 GV: Giới thiệu ý (b) phần chỳ ý SGK. - Cho vớ dụ và trỡnh bày như SGK. Hỏi: Cho biết cỏc chữ số, chữ số hàng chục, số chục, chữ số hàng trăm, số trăm của số 3895? * Hoạt động 2: Hệ thập phõn.(15ph) GV: Giới thiệu hệ thập phõn như SGK. Vd: 555 cú 5 trăm, 5 chục, 5 đơn vị. Nhấn mạnh: Trong hệ thập phõn, giỏ trị của mỗi chữ số trong một số vừa phụ thuộc vào bảng thõn chữ số đú, vừa phụ thuộc vào vị trớ của nú trong số đó cho. GV: Hóy viết số 235 dưới dạng tổng? HS: 235 = 200 + 30 + 5 GV: Theo cỏch viết trờn hóy viết cỏc số sau: 222; ab; abc; abcd. Củng cố : - Làm ? SGK. * Hoạt động 3: Chỳ ý.(7ph) GV: Cho HS đọc 12 số la mó trờn mặt đồng hồ SGK. - Giới thiệu cỏc chữ số I; V; X và hai số đặc biệt IV; IX và cỏch đọc, cỏch viết cỏc số La mó khụng vượt quỏ 30 như SGK. - Mỗi số La mó cú giỏ trị bằng tổng cỏc chữ số của nú (ngoài hai số đặc biệt IV; IX) Vd: VIII = V + I + I + I = 5 + 1 + 1 + 1 = 8 GV: Nhấn mạnh: Số La mó với những chữ số ở cỏc vị trớ khỏc nhau nhưng vẫn cú giỏ trị như nhau => Cỏch viết trong hệ La mó khụng thuận tiện bằng cỏch ghi số trong hệ thập phõn. ♦ Củng cố: a) Đọc cỏc số la mó sau: XIV, XXVII, XXIX. B) Viết cỏc số sau bằng chữ số La mó: 26; 19. -nối cột1 với cột 2 để cú kết quả đỳng 1. Số và chữ số: - Với 10 chữ số : 0; 1; 2;...8; 9; 10 cú thể ghi được mọi số tự nhiờn. - Một số tự nhiờn cú thể cú một, hai. ba. ….chữ số. Vd : 7 25 329 … Chỳ ý : (Sgk) 2. Hệ thập phõn : Trong hệ thập phõn : Cứ 10 đơn vị ở một hàng thỡ thành một đơn vị hàng liền trước. - Làm ? 3.Chỳ ý : (Sgk) Trong hệ La Mó : I = 1 ; V = 5 ; X = 10. IV = 4 ; IX = 9 * Cỏch ghi số trong hệ La mó khụng thuận tiện bằng cỏch ghi số trong hệ thập phõn Xxxxi 29 xxix 35 xxxv 41 c. Củng cố-luyện tập:(3ph) Bài 13/10 SGK : a) 1000 ; b) 1023 . Bài 12/10 SGK : {2 ; 0 } (chữ số giống nhau viết một lần ) Bài 14/10 SGK d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:(2ph) * Bài 15/10 SGK: Đọc viết số La Mó : - Tỡm hiểu thờm phần “Cú thể em chưa biết “ - Kớ hiệu : I V X L C D M 1 5 10 50 100 500 1000 - Cỏc trường hợp đặc biệt : IV = 4 ; IX = 9 ; XL = 40 ; XC = 90 ; CD = 400 ; CM = 900 - Cỏc chữ số I , X , C , M khụng được viết quỏ ba lần ; V , L , D khụng được đứng liền nhau . */ Nhận xột sau khi dạy: …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….. Ngày soạn : …/…/2012 Ngày dạy: Tiết:…; …/…/2012-Lớp 6… Tiết:…; …/…/2012-Lớp 6… Tiờt 4 Đ4. SỐ PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP - TẬP HỢP CON 1. Mục tiờu a. Về kiến thức - HS hiểu được một tập hợp cú thể cú một phần tử, cú nhiều phần tử, cú thể cú vụ số phần tử, cũng cú thể khụng cú phần tử nào, hiểu được khỏi niệm hai tập hợp bằng nhau. b. Về kỹ năng - HS biết tỡm số phần tử của một tập hợp, biết kiểm tra một tập hợp là tập hợp con của một tập hợp cho trước, biết một vài tập hợp con của một tập hợp cho trước, biết sử dụng cỏc kớ hiệu và f - Rốn luyện HS tớnh chớnh xỏc khi sử dụng cỏc kớ hiệu , , . c. Về thỏi độ Giỏo dục học sinh học tập tớch cực 2. Chuẩn bị của GV và HS a, Chuẩn bị của GV: Nghiờn cứu tài liệu, soạn giỏo ỏn b, Chuẩn bị của HS: SGK, vở ghi, đồ dựng học tập 3. Tiến trỡnh dạy học a, Kiểm tra bài cũ:(2ph) HS1: Làm bài tập 19/5 SBT. HS2: Làm bài tập 21/6 SBT. b. Dạy nội dung bài mới Hoạt động của GV và HS Nội dung * Hoạt động 1: Số phần tử của một tập hợp.(20ph) GV: Nờu cỏc vớ dụ về tập hợp như SGK. Hỏi: Hóy cho biết mỗi tập hợp đú cú bao nhiờu phần tử? =>Cỏc tập hợp trờn lần lượt cú 1 phần tử, 2 phần tử, cú 100 phần tử, cú vụ số phần tử. Củng cố: - Làm ?1 ; ?2 HS: Hoạt động nhúm làm bài. - Bài ?2 Khụng cú số tự nhiờn nào mà: x + 5 = 2 GV: Nếu gọi A là tập hợp cỏc số tự nhiờn x mà x + 5 =2 thỡ A là tập hợp khụng cú phần tử nào. Ta gọi A là tập hợp rỗng.Vậy: Tập hợp như thế nào gọi là tập hợp rỗng? HS: Trả lời như SGK. GV: Giới thiệu tập hợp rỗng được ký hiệu: f HS: Đọc chỳ ý SGK. GV: Vậy một tập hợp cú thể cú bao nhiờu phần tử? HS: Trả lời như phần đúng khung/12 SGK. GV: Kết luận và cho HS đọc và ghi phần đúng khung in đậm SGK. Củng cố: Bài 17/13 SGK. * Hoạt động 2: Tập hợp con.(18ph) GV: Cho hai tập hợp A = {x, y} B = {x, y, c, Hỏi: Cỏc phần tử của tập hợpA cú thuộc tập hợp B khụng? HS: Mọi phần tử của tập hợp A đều thuộc B. GV: Ta núi tập hợp A là con của tập hợp B. Vậy: Tập hợp A là con của tập hợp B khi nào? HS: Trả lời như phần in đậm SGK. GV: Giới thiệu ký hiệu và cỏch đọc như SGK. - Minh họa tập hợp A, B bằng sơ đồ Venn. * Lưu ý: Ký hiệu , diễn tả quan hệ giữa một phần tử với một tập hợp, cũn ký hiệu diễn tả mối quan hệ giữa hai tập hợp. HS: M A , M B , A B , B AGV: Từ bài ?3 ta cú A B và B A . Ta núi rằng A và B là hai tập hợp bằng nhau. Ký hiệu: A = B Võy: Tập hợp A bằng tập hợp B khi nào? HS: Đọc chỳ ý SGK. 1.Số phần tử của một tập hợp: Vd: A = {8} Tập hợp A cú 1 phần tử. B = {a, b} Tập hợp B cú 2 phần tử. C = {1; 2; 3; …..; 100}. Tập hợp C cú 100 phần tử. D = {0; 1; 2; 3; ……. }. Tập hợp D cú vụ số phần tử. - Làm ?1 ; ?2. * Chỳ ý : (Sgk) Tập hợp khụng cú phần tử nào gọi là tập hợp rỗng. Ký hiệu: f Vd: Tập hợp A cỏc số tự nhiờn x sao cho x + 5 = 2 A = f Một tập hợp cú thể cú một phần tử, cú nhiều phần tử, cú vụ số phần tử, cũng cú thể khụng cú phần tử nào. 2. Tập hợp con : VD: A = {x, y} B = {x, y, c, d} Nếu mọi phần tử của tập hợp A đều thuộc tập hợp B thỡ tập hợp A gọi là con của tập hợp B. Kớ hiệu : A B hay B A Đọc : (Sgk) - Làm ?3 * Chỳ ý : (Sgk) Nếu A B và B A thỡ ta núi A và B là hai tập hợp bằng nhau Ký hiệu : A = B c. Củng cố-luyện tập :(3ph) Bài tập 16/13 SGK. A = { 20 } ; A cú một phần tử . B = {0} ; B cú 1 phần tử . C = N ; C cú vụ số phần tử . D = ỉ ; D khụng cú phần tử nào cả . d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (2ph) - Học kỹ những phần in đậm và phần đúng khung trong SGK . - Bài tập về nhà : 29, 30, 31, 32, 33, 34/7 SBT. - Bài tập 17, 18, 19, 20/13 SGK. - Bài 21, 22, 23, 24, 25/14 SGK. Hướng dẫn: Bài 18 : Khụng thể núi A = ỉ vỡ A cú 1 phần tử . Bài 19 : A = {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 } B = {0 ; 1 ; 2 ; 3 ;4 } B è A */ Nhận xột sau khi dạy: …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….. ------------------------------------------------------------ Ngày soạn : …/…/2012 Ngày dạy: Tiết:…; …/…/2012-Lớp 6… Tiết:…; …/…/2012-Lớp 6… TIẾT 05 LUYỆN TẬP 1. Mục tiờu a. Về kiến thức - HS hiểu sõu và kỹ về phần tử của một tập hợp . b. Về kỹ năng - Viết được cỏc tập hợp theo yờu cầu của bài toỏn, viết ra được cỏc tập con của một tập hợp, biết dựng ký hiệu è ; ẻ ; ẽ đỳng chỗ, và ký hiệu tập hợp rỗng . - Rốn luyện cho HS tớnh chớnh xỏc và nhanh nhẹn . c. Về thỏi độ Giỏo dục học sinh học tập tớch cực 2. Chuẩn bị của GV và HS a, Chuẩn bị của GV: Nghiờn cứu tài liệu, soạn giỏo ỏn b, Chuẩn bị của HS: SGK, vở ghi, đồ dựng học tập 3. TIẾN TRèNH DẠY HỌC: a, Kiểm tra bài cũ:(3ph) HS1 : Nờu kl về số phần tử của một tập hợp. Làm bài tập 16/13 SGK. HS2 : Làm bài tập 17/13 SGK. b. Dạy nội dung bài mới Hoạt động của GV và HS NỘI DUNG GV: Lưu ý: Trong trường hợp cỏc phần tử của một tập hợp khụng viết liệt kờ hết ( biểu thị bởi dấu “…” ) cỏc phần tử của tập hợp đú phải được viết theo một qui luật. Bài 21/14 Sgk:(7ph) GV: Yờu cầu HS đọc đề và hoạt động theo nhúm. HS: Thực hiện theo cỏc yờu cầu của GV. Hỏi : Nhận xột cỏc phần tử của tập hợp A? HS: Là cỏc số tự nhiờn liờn tiếp. GV: Hướng dẫn HS cỏch tớnh số phần tử của tập hợp A. Từ đú dẫn đến dạng tổng quỏt tớnh số phần tử của tập hợp cỏc số tự nhiờn liờn tiếp từ a đến b như SGK. GV: Yờu cầu đại diện nhúm lờn bảng trỡnh bày bài 21/14 SGK. HS: Lờn bảng thực hiện. GV: Cho cả lớp nhận xột, đỏnh giỏ và ghi điểm cho nhúm. Bài 22/14 Sgk(7ph) GV: Yờu cầu HS đọc đề bài. - ễn lại số chẵn, số lẻ, hai số chẵn (lẻ) liờn tiếp. - Cho HS hoạt động theo nhúm. HS: Thực hiện cỏc yờu cầu của GV. GV: Cho lớp nhận xột. Đỏnh giỏ và ghi điếm. Bài 23/14 Sgk:(10ph) Hỏi: Nhận xột cỏc phần tử của tập hợp C? HS: Là cỏc số chẵn liờn tiếp. GV: Hướng dẫn HS cỏch tớnh số phần tử của tập hợp C. Từ đú dẫn đến dạng tổng quỏt tớnh số phần tử của tập hợp cỏc số tự nhiờn chẵn (lẻ) liờn tiếp từ số chẵn (lẻ) a đến số chẵn (lẻ) b như SGK. - Yờu cầu đại diện nhúm lờn bảng trỡnh bày bài 23/14 SGK. HS: Lờn bảng thực hiện. GV: Cho cả lớp nhận xột, đỏnh giỏ và ghi điểm cho nhúm. Bài 24/14 Sgk:(7ph) GV: Viết cỏc tập hợp A, B, N, N * và sử dụng ký hiệu để thể hiện mối quan hệ của cỏc tập hợp trờn với tập hợp N? HS: Lờn bảng thực hiện . Bài 25/14 Sgk :(6ph) Bài 21/14 Sgk: Tổng quỏt: Tập hợp cỏc số tự nhiờn liờn tiếp từ a đến b cú : b - a + 1 (Phần tử) B = {10; 11; 12; ….; 99} cú: 99- 10 + 1 = 90 (Phần tử) Bài 22/14 Sgk: a/ C = {0; 2; 4; 6; 8} b/ L = {11; 13; 15; 17; 19} c/ A = {18; 20; 22} d/ B = {25; 27; 29; 31} Bài 23/14 Sgk: Tổng quỏt : Tập hợp cỏc số tự nhiờn chẵn (lẻ) liờn tiếp từ số chẵn (lẻ) a đến số chẵn (lẻ) b cú : (b - a) : 2 + 1 (Phần tử) D = {21; 23; 25; ….; 99} cú : ( 99 - 21 ): 2 + 1 = 40 (phần tử) E = {32; 34; 35; ….; 96} cú : (96 - 32 ): 2 + 1 = 33 (phần tử) Bài 24/14 Sgk: A = B = N = N * = A N ; B N ; N * N Bài 25/14 Sgk : A = B = c. Củng cố-luyện tập: Trong phần luyện tập.(3ph) Khắc sõu định nghĩa tập hợp con : A B Với mọi x A Thỡ x d. d,Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:(2ph) - Về xem lại cỏc bài tập đó giải, xem trước bài “ Phộp cộng và phộp nhõn” - Làm bài tập 35, 36, 38, 40, 41/8 SBT. */ Nhận xột sau khi dạy: …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….. ------------------------------------------------------ Ngày soạn : …/…/2012 Ngày dạy: Tiết:…; …/…/2012-Lớp 6… Tiết:…; …/…/2012-Lớp 6… TIấT 06 Đ5. PHẫP CỘNG VÀ PHẫP NHÂN 1. Mục tiờu a. Về kiến thức - HS nắm vững cỏc tớnh chất giao hoỏn và kết hợp của phộp cộng, phộp nhõn cỏc số tự nhiờn, tớnh chất phõn phối của phộp nhõn đối với phộp cộng, biết phỏt biểu và viết dưới dạng tổng quỏt của cỏc tớnh chất đú . b. Về kỹ năng - HS biết vận dụng cỏc tớnh chất trờn vào làm cỏc bài tập tớnh nhẩm, tớnh nhanh. - HS biết vận dụng hợp lý cỏc tớnh chất của phộp cộng và phộp nhõn vào giải toỏn c, Về thỏi độ 2. Chuẩn bị của GV và HS a. Chuẩn bị của GV Bảng phụ kẻ khung ghi cỏc tớnh chất của phộp cộng và phộp nhõn cỏc số tự nhiờn /15 SGK, ghi sẵn cỏc đề bài tập ?  SGK, SBT, phấn màu. b. Chuẩn bị của HS: Đọc trước bài, SGK, vở ghi 3. Tiến trỡnh dạy học a, Kiểm tra bài cũ:(3ph) HS1: Bài tập 36/8 SBT. HS2: Bài tập 38/8 SBT. b. Dạy nội dung bài mới Hoạt động của GV và HS Nội dung * Hoạt động 1: Tổng và tớch của hai số tự nhiờn. (15ph) GV: Giới thiệu phộp cộng và phộp nhõn như SGK. Trong phộp cộng và phộp nhõn cú cỏc tớnh chất là cơ sở giỳp ta tớnh nhẩm, tớnh nhanh. Đú là nội dung của bài học hụm nay. GV: Treo bảng phụ ghi sẵn đề bài tập. Tớnh chu vi của một hỡnh chữ nhật cú chiều dài bằng 32 m, chiều rộng bằng 25m. HS: ( 32 + 25) . 2 = 114 ( m) GV: Giới thiệu phộp cộng và phộp nhõn, cỏc thành phần của nú như SGK. GV: Giới thiệu qui ước: Trong một tớch mà cỏc thừa số đều bằng chữ, hoặc chỉ cú một thừa số bằng số, ta viết khụng cần ghi dấu nhõn giữa cỏc thừa số. Vd: a.b = ab ; x.y.z = xyz ; 4.m.n = 4mn Củng cố: Treo bảng phụ bài ?1 ; ?2 HS: Đứng tại chỗ trả lời. GV: Chỉ vào cỏc chỗ trống đó điền ở cột 3 và cột 5 của bài ?1 (được ghi bằng phấn màu) để dẫn đến kết quả bài ?2. - Làm bài 30 a/17 SGK. HS: Lờn bảng thực hiện. GV nhận xột. GV: Nhắc lại mục b bài ?2 ỏp dụng để tớnh. * Hoạt động 2: Tớnh chất của phộp cộng và phộp nhõn số tự nhiờn.(22ph) GV: Cỏc em đó học cỏc tớnh chất cuả phộp cộng và phộp nhõn số tự nhiờn. Hóy nhắc lại: Phộp cộng số tự nhiờn cú những tớnh chất gỡ?Phỏt biểu cỏc tớnh chất đú? HS: Đọc bằng lời cỏc tớnh chất như SGK. GV: Treo bảng phụ kẻ khung cỏc tớnh chất của phộp cộng/15 SGK và nhắc lại cỏc tớnh chất đú ♦ Củng cố: Làm ?3a GV: Tương tự như trờn với phộp nhõn. Củng cố: Làm ?3b GV: Hóy cho biết tớnh chất nào cú liờn quan giữa phộp cộng và phộp nhõn số tự nhiờn. Phỏt biểu tớnh chất đú? HS: Đọc bằng lời tớnh chất như SGK. GV: Chỉ vào bảng phụ và nhắc lại tớnh chất phõn phối giữa phộp nhõn đối với phộp cộng dạng tổng quỏt như SGK. Củng cố: Làm ?3c 1. Tổng và tớch của hai số tự nhiờn: ( Sgk ) a ) a + b = c ( SH) ( SH ) ( Tổng) b) a . b = c (TS) (TS) (Tớch) Vd: a.b = ab x.y.z = xyz 4.m.n = 4mn - Làm ?1 ; ?2 2.Tớnh chất của phộp cộng và phộp nhõn số tự nhiờn : (sgk) - Làm ?3 * Bài Tập: Bài 26/16 Sgk: Quóng đường ụ tụ đi từ Hà Nội lờn Yờn Bỏi: 54 + 19 + 82 = 155 km. c. Củng cố-luyện tập:(3ph) GV: Phộp cộng và phộp nhõn cú t/c gỡ giống nhau ? HS: Đều cú tớnh chất giao hoỏn và kết hợp. Làm bài tập 26/16 SGK. d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:(2ph) - Học thuộc cỏc tớnh chất của phộp cộng và phộp nhõn. - Làm bài tập 27, 28, 29, 30b, 31/16 + 17sgk . - Hướng dẫn bài 26: Quóng đường ụ tụ đi chớnh là quóng đường bộ . - Nhắc HS chuẩn bị mỏy tớnh bỏ tỳi cho tiết sau */ Nhận xột sau khi dạy: …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….. Ngày soạn : …/…/2012 Ngày dạy: Tiết:…; …/…/2012-Lớp 6… Tiết:…; …/…/2012-Lớp 6… TIẾT 07 Luyện tập 1 1. Mục tiờu a. Về kiến thức - HS nắm vững cỏc tớnh chất của phộp cộng và phộp nhõn cỏc số tự nhiờn để ỏp dụng thành thạo vào cỏc bài tập . b. Về kỹ năng - Biết vận dụng cỏc tớnh chất trờn vào cỏc bài tập tớnh nhẩm , tớnh nhanh . - Biết vận dụng hợp lý cỏc tớnh chất của phộp cộng và phộp nhõn vào bài toỏn . c. Về thỏi độ Giỏo dục học sinh học tập tớch cực 2. Chuẩn bị của GV và HS a. Chuẩn bị của GV: Bảng phụ ngiờn cứu tài liệu, soạn giỏo ỏn b. Chuẩn bị của HS: SGK, vở ghi, ddht, làm bt ở nhà 3. Tiến trỡnh dạy học a, Kiểm tra bài cũ:(3ph) HS : Phỏt biểu cỏc tớnh chất của phộp cộng và phộp nhõn cỏc số tự nhiờn . Tớnh nhanh :a) 86 + 357 +14 = (86 + 14) +357 =100+ 357 = 457 b) 72+ 69 + 128 = (72+128) + 69 = 200 + 69 = 269 b. Dạy nội dung bài mới Hoạt động của GV và HS Nội dung * Hoạt động 1: Dạng tớnh nhẩm Bài 27/16 sg

File đính kèm:

  • doc01- SO HOC 6 TUAN 1 DEN TUAN 12.doc
Giáo án liên quan