Giáo án Toán học 6 - Tiết 10 - Bài 7: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên nhân hai lũy thừa cùng cơ số

A. Mục tiêu:

1. Kiến thức: HS nêu được định nghĩa luỹ thừa bậc n của một số a, phân biệtđược cơ số, số mũ của luỹ thừa, nhớ được tên gọi khác của luỹ thừa bậc1; 2; 3.

2. Kỹ năng: Viết gọn 1 tích có nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa . Biết tính giá trị của luỹ thừa.

3. Thái độ: Thích viết gọn bằng luỹ thừa

B. Chuẩn bị:

GV: Bảng phụ [?1]; Bài tập 57 SGK/28bài tập trắc nghiệm ; 32 ô vuông gắn nam châm ghi các luỹ thừa của 2 ; dấu = ; 8 nam châm tròn màu làm dấu nhân để làm trò chơi

HS: Đọc trước bài mới

 

doc6 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1792 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 6 - Tiết 10 - Bài 7: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên nhân hai lũy thừa cùng cơ số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 05.09.2009 Ngày dạy: 07.09.2009(6a2) 08.09.2009(6a3) Tiết 10: Bài 7: LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS nêu được định nghĩa luỹ thừa bậc n của một số a, phân biệtđược cơ số, số mũ của luỹ thừa, nhớ được tên gọi khác của luỹ thừa bậc1; 2; 3. 2. Kỹ năng: Viết gọn 1 tích có nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa . Biết tính giá trị của luỹ thừa. 3. Thái độ: Thích viết gọn bằng luỹ thừa B. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ [?1]; Bài tập 57 SGK/28bài tập trắc nghiệm ; 32 ô vuông gắn nam châm ghi các luỹ thừa của 2 ; dấu = ; 8 nam châm tròn màu làm dấu nhân để làm trò chơi HS: Đọc trước bài mới C. Hoạt động dạy học: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ : ? Viết tổng sau thành tích : 5 + 5 + 5 = 5 . 3 a + a + a = a . 3 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung HĐ1: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên : - Đặt vấn đề : Nếu tổng có nhiều số hạng bằng nhau ta có thể viết gọn bằng cách dùng phép nhân . Còn nếu 1 tích có nhiều thừa số bằng nhau ta dùng luỹ thừa . VD: a.a.a = a3 - Hướng dẫn HS cách đọc 53, a3 cơ số, số mũ ? Viết gọn tích: a.a... a n thừa số dưới dạng luỹ thừa ? ĐN luỹ thừa bậc n của a. ? Chỉ rõ cơ số, số mũ * Chốt lại định nghĩa, giới thiệu phép nâng lên luỹ thừa - Lưu ý cách đọc, cách viết luỹ thừa - Treo bảng phụ [?1]- YC điền vào chỗ trống - Giới thiệu cách đọc khác đối với 72, 23 ( bảy bình phương, hai lập phương ) - YC đọc với a2, a3, - Quy ước a1 = a - Nghe hướng dẫn - Lên bảng viết - Nêu định nghĩa - Quan sát bảng và chọn số thích hợp để điền 1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên: VD: 5 . 5 . 5 = 5 .3 a . a . a = a . 3 * Định nghĩa: SGK tr26 a.a…a = an ,(n ≠ 0) n thừa số a: cơ số ; n: là số mũ * Chú ý : SGK tr 27 HĐ2: Luyện tập củng cố (20’) - Cho làm bài tập 56 SGK/27 - Đọc yêu cầu của đề - Nêu cách viết gọn ? - Gọi 2 HS lên bảng viết, dưới lớp cùng làm nhận xét bổ sung. * Lưu ý đưa các thừa số của tích về cùng cơ số nếu có thể. - Treo bảng phụ bài 57SGK/28 - Nêu yêu cầu của bài - YC hoạt động nhóm N1: tính 23; 24 ; N4: tính 29; 210 N2: tính 25; 26 ; N5: Tính 32; 33 N3: Tính 27; 28; N6: Tính 34; 35 - Kiểm tra thống nhất kết quả - Với dãy số có quy luật còn cách tính nào khác ? - YC về nhà làm tiếp các phần còn lại. - YC đọc bài 58 SGK/28 - Nêu cách lập bảng ? - Đọc yêu cầu - Nêu cách viết 2 HS lên bảng làm - Nhận xét bổ sung - Nêu yêu cầu - HĐ nhóm - Kiểm tra thống nhất kết quả - Nêu cách làm khác - Đọc bài - Nêu cách lập bảng Bài 56: Viết gọn các tích bằng cách dùng luỹ thừa a, 5.5.5.5.5.5 = 56 b, 6.6.6.3.2 = 6.6.6.6 = 64 c, 2.2.2.3.3 = 23.32 d, 100.10.10.10 = 10.10.10.10.10 = 105 Bài 58a: Bảng bình phương các số tự nhiên từ 0 đến 20 Số n 0 1 2 3 4 5 6 7 …. 20 n2 02 12 22 32 42 52 62 72 ….. 202 Giá trị 0 1 4 9 16 25 36 49 …. 400 - YC trao đổi nhóm đôi phần b - Gọi 3 HS lên bảng viết - YC nhận xét bổ sung * Chốt: Cách viết số thành bình phương của một số tự nhiên bằng phương pháp nhẩm chữ số tận cùng để dự đoán. - Trao đổi - Lên bảng viết - Nhận xét Bài 58b: 64 = 82 169 = 132 196 = 142 4. HDVN: - Học định nghĩa công thức luỹ thừa. - Bài tập: 57(c,d.e), 59 , 62 SGK tr 28. Ngày soạn: 15/9/2008 Ngày dạy: 17/9/2008 Tiết 11: LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN NHÂN HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ (Tiếp) A. Mục tiêu: 1. KT: Xây dựng được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số 2. KN: Vận dụng được công thức để viết gọn tích của 2 hay nhiều luỹ thừa thành một luỹ thừa 3. TĐ: Tích cực hợp tác nhóm B. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ HS: Đọc trước bài, ôn kiến thức liên quan C. Các hoạt động dạy học 1. Ổn định tổ chức 6A: 26/27 (Liên) 6B: 27/28 (Chinh) 2. Kiểm tra miệngPhát biểu ĐN luỹ thừa bậc n của một số a Tính 23; 22 3. Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung HĐ1: Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số: - YC viết tích của 2 luỹ thừa sau thành 1 luỹ thừa: 23 . 23, a3 . a4 - Gợi ý : Viết hai luỹ thừa dưới dạng tích viết gộp ? Nx gì về cơ số, số mũ của luỹ thừa tích với 2 luỹ thừa thành phần - YC khái quát: am . an = ? ? Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm ntn ? - YC đọc và làm [?2] ? YC của bài - YC 1 HS lên bảng làm, dưới lớp cùng làm, nhận xét - Hai HS lên bảng viết, dưới lớp cùng làm nhận xét - Nhận xét: + Cơ số giống , số mũ bằng tổng các số mũ - Khái quát - Nêu chú ý - Nêu yêu cầu - Thực hiện và nhận xét 2. Nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số VD: SGK 23 . 22 = ( 2.2.2 ) . ( 2 . 2 ) = 25 a3. a4 = ( a.a.a ).( a.a .a.a ) = a7 * Tổng quát : am . an = am + n * Chú ý: SGK Quy ước: a1 = a; a0 = 1 [?2]: x5 . x4 = x9 a4 . a = a5 HĐ3: Luyện tập - củng cố - Treo bảng phụ bài tập trắc nghiệm : Khoanh tròn vào kết quả đúng : a, 22.23 bằng A. 26 , B. 25, C. 45 , D. 46 b, 43.44 bằng A. 412 , B. 47 , C. 1617, D. 1612 c, 2 . 42 bằng; A. 82 = 64 B. 2.16 = 32 C. 2.8 = 16 D. 82 = 16 d, 23.32 bằng: A. 66 B. 55 C. 65 D. 8.9 - YC làm miệng tại chỗ và nhận xét * Chốt: + Cách nhân hai luỹ thừa cùng cơ số + Cách tính giá trị của một luỹ thừa - Quan sát bảng phụ và chọn đáp án đúng Trò chơi: Tiếp sức: + Nội dung: Với các luỹ thừa 2, 22, 23, 24, 25 dấu (.) , “ = ” hãy ghép thành phép nhân luỹ thừa đúng + Cách chơi: Lần lượt mỗi HS ghứp một phép tính tiếp sức cho đến hết + Thời gian 3’ + Đánh giá : mỗi phép tính đúng được 2đ; không đúng luật trừ 1đ + Đáp án : 2.22 = 23; 2.23 = 24 ; 2.24 = 25.... 4. HDVN: - Học thuộc công thức nhân hai lũ thừa cùng cơ sô - Làm bài tập 60; 63; 64; 65; 66

File đính kèm:

  • docTiết 10.doc