A. Mục tiêu:
 1. KT: Nêu được ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó
 2. KN: Tìm được ước chung của hai hay nhiều số.
 3. TĐ: Tích cực, hợp tác nhóm.
B. Chuẩn bị:
 GV: Nghiên cứu tài liệu, bảng phụ ghi bài tập 
 HS: Bảng, bút nhóm 
C. Các hoạt động dạy học:
 1. Ổn định tổ chức: <1’> 
 2. Kiểm tra miệng <4’> :
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 2 trang
2 trang | 
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1260 | Lượt tải: 0 
                        
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 6 - Tiết 27 - Bài 16: Ước chung và bội chung, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 
Ngày dạy: 
Tiết 27: Bài 16: ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG
A. Mục tiêu:
	1. KT: Nêu được ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó
	2. KN: Tìm được ước chung của hai hay nhiều số.
	3. TĐ: Tích cực, hợp tác nhóm.
B. Chuẩn bị:
	GV: Nghiên cứu tài liệu, bảng phụ ghi bài tập 
	HS: Bảng, bút nhóm 
C. Các hoạt động dạy học:
	1. Ổn định tổ chức: 	
	2. Kiểm tra miệng :
Muốn tìm ước của một số ta làm như thế nào ? 
	Tìm Ư(4) ; Ư(6). 
	3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
HĐ1: Ước chung 
- Từ bài kiểm tra hỏi: 
+ Những số nào vừa là ước của 4 vừa là ước của 6 ?
- Giới thiệu các số 1 và 2 là các ước chung của 4 và 6
- Thế nào là ước chung của hai hay nhiều số ?
- Giới thiệu ký hiệu như SGK.
 + 2 là ước chung của 4 và 6 thì 4 và 6 có quan hệ gì với 2 ?
- Nếu x là ước chung của a và b thì a và b có quan hệ gì với x ?
- Ghi dạng tổng quát lên bảng ..
- YC làm 
- Nêu: 1 và 2
- Trả lời: Là ước của tất cả các số đó 
 4 và 6 cùng chia hết cho 2
a và b cùng chia hết cho x
- Trả lời miệng:
 8 ƯC(16, 40) – đúng 
 8 ƯC(32; 28) – Sai
1. Ước chung 
Ví dụ: SGK/51
* Định nghĩa: SGK/51
x ƯC(a; b) nếu a x 
và b x
Tương tự :
x ƯC(a; b; c) nếu a x 
b x , c x
HĐ2: Luyện tập củng cố 
- Treo bài tập: Điền kí hiệu hoặc vào ô vuông cho đúng :
a) 4 ƯC(12; 18)
b) 6 ƯC(12; 18)
c) 2 ƯC(4; 6; 8)
d) 4 ƯC(4; 6; 8)
- Treo tiếp đề bài 135
+ YC đọc đề bài 
+ Cho hoạt động nhóm (7’)
+ Treo kết quả các nhóm, nhận xét chéo nhau thống nhất kết quả .
- Treo bài tập 138 
+YC đọc đề bài .
+ Bài toán cho biết gì ? Yêu cầu gì ?
+ Cho trao đổi nhóm đôi ít phút
+ Gọi 1 đại diện lên bảng điền kết quả 
+ YC giải thích rõ vì sao điền như vậy ?
+ Cho lớp nhận xét bổ sung 
Chốt : Dạng toán đưa vế tìm ƯC. 
- HS lên bảng điền 
- Dưới lớp nhận xét bổ sung.
- Đọc đề 
- Hoạt động nhóm 
- Đọc đề 
- Nêu tóm tắt đề 
- Trao đổi 
Cách chia
Số phần thưởng
Số bút ở mỗi phần
Số vở ở mỗi phần
a
4
6
8
b
6
c
8
3
4
- Lên bảng điền 
	4. HDVN: 
	- Đọc trước phần 2 bội chung.
	- Làm bài tập trong SBT : 169 (a); 170 (a); 171.
            File đính kèm:
 ti↑t 26.doc ti↑t 26.doc