Giáo án Toán học 6 - Tiết 28: Bài 16: Ước chung và bội chung (tiếp)

A - Mục tiêu :

1. KT : HS nêu được định nghĩa BC, giao của 2 tập hợp.

2. KN : Tìm BC của 2 hay nhiều số bằng cách liệt kê các bội

rồi tìm ra phần tử chung của 2 tập hợp.

3. TĐ : Cẩn thận khi tìm ước của một số ; Tích cực hợp tác nhóm.

B - Chuẩn bị :

1. GV : Bảng phụ ghi bài tập trắc nghiệm.

2. HS : Đọc trước bài, bảng nhóm, bút dạ.

C – Các hoạt động dạy học :

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1236 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 6 - Tiết 28: Bài 16: Ước chung và bội chung (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Ngày dạy : Tiết 28: Bài 16: ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG (Tiếp) A - Mục tiêu : 1. KT : HS nêu được định nghĩa BC, giao của 2 tập hợp. 2. KN : Tìm BC của 2 hay nhiều số bằng cách liệt kê các bội rồi tìm ra phần tử chung của 2 tập hợp. 3. TĐ : Cẩn thận khi tìm ước của một số ; Tích cực hợp tác nhóm. B - Chuẩn bị : 1. GV : Bảng phụ ghi bài tập trắc nghiệm. 2. HS : Đọc trước bài, bảng nhóm, bút dạ. C – Các hoạt động dạy học : 1. Ổn định : (1’) 2. Kiểm tra miệng : - Nêu cách tìm bội của một số? -Tìm bội của 4 và 6? 3. Bài mới : ( 35’) HĐ của GV HĐ của HS Nội dung HĐ1 : Hình thành khái niệm bội chung - Dùng kết quả kiểm tra miệng ? Số nào vừa là B(4) vừa là B(6) - GT : 0;12;24;... là bội chung của 4 và 6 - GT ký hiệu : ? Thế nào là BC của 2 hay nhiều số - Yêu cầu đọc định nghĩa SGK ? x BC(a;b) thì x phải thoã mãn điều kiện gì ? - YC diễn đạt bằng các cách khác - GT x BC(a;b;c) - Cho làm [?2] - Cho HS làm bài 134 (e;g;h;i) * Chốt : Cách kiểm tra một số là bội chung của 2 hay nhiều số. - Đưa nội dung bài tập : viết các tập hợp a, Ư(8); Ư(12); ƯC(8;12) b, B(8); B(12); BC(8;12) - Yêu cầu hoạt động nhóm 5’,ghi kết quả vào bảng nhóm - Treo kết quả cho nhận xét bổ sung * Chốt : Cách tìm BC - Nêu : 0;12;24;... - Trả lời : là bội của 2 hay nhiều số đó - Đọc định nghĩa - Trả lời : x a ; x b - Nêu miệng : có thể điền 1;2;3;6 - Làm miệng : - HĐ nhóm 5’, ghi kết quả vào bảng nhóm - Nhận xét bổ sung 2. Bội chung : a, Ví dụ : BC(4;6) ={ 0;12;24;... } b, Định nghĩa : SGK x BC(a;b) nếu x a ; x b x BC(a;b;c) nếu x a; x b; x c HĐ3 : Chú ý - Minh hoạ tập Ư(8); Ư(12); ƯC(8;12) bằng sơ đồ ven - YCHS xác định phần tử chung của 2 tập hợp - Giới thiệu giaocủa 2 tập hợp Ư(8) và Ư(12); kí hiệu ? Giao của 2 tập hợp là gì - Treo bài tập : A = {1;2;3} B = {1;2} ; C = {3} Chọn khẳng định đúng AB = {1};AB ={1;2} AC ={3};BC = - YC nêu miệng, nhận xét .* Chốt : Qua bài học cần nắm vững các kiến thức nào ? - Xác định : phần tử chung là 1;2;4 - Phần tử chung của 2 tập hợp đó - Trả lời miệng - Nhận xét : - Trả lời : 3. Chú ý : Ư(8)Ư912) = ƯC(8;12) 4. HDVN: - Nhớ định nghĩa ƯC - BC . - Làm bài tập 136 ;137 , SGK – tr53. - Hướng dẫn bài 136.

File đính kèm:

  • docti↑t28.doc
Giáo án liên quan