A. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố các khái niệm: Tập hợp, tập hợp con.
2. Kỹ năng: Viết tập hợp, tập hợp con của một tập hợp cho trước. Biết tìm số phần tử, sử dụng đúng các kí hiệu , , , .
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực, tự giác làm bài .
B. Chuẩn bị:
1 .GV: Bảng phụ bài 21.
2. HS: Làm bài tập đã giao.
C. Hoạt động dạy học:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra miệng:
?Thế nào là tập hợp con của một tập hợp cho trước? Áp dụng làm bài 19 SGK Tr13.
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1209 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 6 - Tiết 5: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 23.08.2009
Ngày dạy: 25.08.2009(6a2)
26.08.2009(6a3)
Tiết 5: LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố các khái niệm: Tập hợp, tập hợp con.
2. Kỹ năng: Viết tập hợp, tập hợp con của một tập hợp cho trước. Biết tìm số phần tử, sử dụng đúng các kí hiệu , , , .
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực, tự giác làm bài .
B. Chuẩn bị:
1 .GV: Bảng phụ bài 21.
2. HS: Làm bài tập đã giao.
C. Hoạt động dạy học:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra miệng:
?Thế nào là tập hợp con của một tập hợp cho trước? Áp dụng làm bài 19 SGK Tr13.
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
HĐ1: Chữa bài tập về nhà
- YC 1hs lên bảng chữa bài 19 SGK, hs dưới lớp theo dõi, nhận xét ,bổ xung (nếu có).
- Đánh giá cho điểm
* Chốt: Các cách ghi tập hợp, cách xác định số phần tử của tập hợp, cách sử dụng kí hiệu ,.
- Một hs lên bảng làm
- Một hs nhận xét
* Bài 19 SGK Tr 13
A={0;1;2;3;4;5;6;7;8;9}
B={0;1;2;3;4}
HĐ2: Luyện tập trên lớp
- Treo bảng phụ bài 21-YC hs đọc đề bài
? Bài toán cho biết gì? yêu cầu gì?
* Lưu ý:Trường hợp các phần
tử của tập hợp không liệt kê hết thì bieur thị bởi dấu “...’’
? Nhận xét gì về các phần tử của tập hợp A.
? Cách tính số của A
? Để tính số các pt tập hợp các số tự nhiên liên tiếp từ a đến b ta làm ntn ?
? Tính số phần tử của tập hợp B ntn?
* Chốt: Cách tính số phần tử của tập hợp các số tự nhiên liên tiếp
- Yêu cầu hs làm bài 23
? Nhận xét gì về tập hợp C
? Tập C gồm mấy phần tử
? Cho biết cách tính
* Chôt cách tính số phần tử của tập hợp các số chẵn từ a đến b
? Cách tính số phần tử của tập họp các số lẻ từ a đến b
- YC vận dụng tính số phần tử của tập hợp D và E (2 HS lên bảng làm, dưới lớp cùng làm, nhận xét )
* Chốt: Cách tìm số phần tử của những tập hợp viết theo quy luật.
- Cho luyện tiếp bài 24
? Bài toán cho biết gì? yêu cầu gì?
- YC dùng kí hiệu thể hiện mối quan hệ của mỗi tập hợp với tập hợp N
- HS đọc đề bài
- Cho tập hợp A và cách tính số phần tử của A. Áp dụng tính số phần tử của B
- Các số tự nhiên liên tiếp từ 8 đến 20
- HS trả lời
- Nêu công thức tính:
b – a + 1
99 - 10 +1 = 90
- Tập hợp các số chẵn từ 8 đến 30
- Trả lời
- Tính :
(30 – 8) : 2 +1
= 12
- Tương tự
- 2HS lên tính
- Nhận xét bổ sung
- Nêu
- Thực hiện
* Bài 21 SGK Tr 14
B={10;11;...;99}
Có : 99 – 10 + 1= 90 phần tử
E = { 32; 34;...; 96}
C ó ( 96 – 32 ) : 2 + 1
= 33 phần tử
D = {21; 23;...; 99}
Có (99-21) : 2 + 1= 40 phần tử
* Bài 24 :
A = { x}
B = { 0; 2; 4;... }
Ta có: A ; B ;
N* N
4. Hướng dân về nhà:
- Xem lại các bài tập đã làm, nắm phương pháp giải.
- Đọc trước bài phép cộng phép nhân.
File đính kèm:
- Tiết 5.doc