A. MỤC TIÊU
- Ôn tập các kiến thức cơ bản về tập hợp, mối quan hệ giữa các tập N, N+, Z, số và chữ số. Thứ tự trong N, trong Z, số liền trước, số liền sau, biểu diễn 1 số trên trục số. Giỏ trị tuyệt đối của một số, quy tắc cộng trừ số nguyờn và cỏc tớnh chất của chỳng.
- Rèn kỹ năng so sánh các số nguyên, biểu diễn các số trên trục số.
- Rèn luyện khả năng hệ thống hoá cho HS.
B. PHƯƠNG PHÁP.
- Hệ thống hoá kiến thức, tái hiện lại kiến thức.
- Tích cực hoá hoạt động của học sinh.
C. CHUẨN BỊ.
- Giỏo viờn: Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ ghi cỏc bài tập, cỏc cõu hỏi ụn tập.
- Học sinh: Soạn bài, trả lời và học thuộc cỏc cõu hỏi, .
D. TIẾN TRèNH LấN LỚP.
I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ: Lồng vào giờ học
III. Bài mới:
9 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1178 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 6 - Tiết 53 đến tiết 58, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Tiết 53, 54: THI HỌC Kè I
(Theo đề ra của Phũng)
Ngày soạn:
Tiết 55: ễN TẬP HỌC Kè I (Tiết 1)
A. MỤC TIấU.
- Ôn tập các kiến thức cơ bản về tập hợp, mối quan hệ giữa các tập N, N+, Z, số và chữ số. Thứ tự trong N, trong Z, số liền trước, số liền sau, biểu diễn 1 số trên trục số. Giỏ trị tuyệt đối của một số, quy tắc cộng trừ số nguyờn và cỏc tớnh chất của chỳng.
- Rèn kỹ năng so sánh các số nguyên, biểu diễn các số trên trục số.
- Rèn luyện khả năng hệ thống hoá cho HS.
B. PHƯƠNG PHÁP.
- Hệ thống hoá kiến thức, tái hiện lại kiến thức.
- Tích cực hoá hoạt động của học sinh.
C. CHUẨN BỊ.
- Giỏo viờn: Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ ghi cỏc bài tập, cỏc cõu hỏi ụn tập.
- Học sinh: Soạn bài, trả lời và học thuộc cỏc cõu hỏi, ...
D. TIẾN TRèNH LấN LỚP.
I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ: Lồng vào giờ học
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề: Ta đó hoàn thành xong Chương I và một phần của chương Số nguyờn, ỏp dụng cỏc kiến thức đó học - hụm nay ta đi vào ụn tập học kỡ I.
2. Triển khai bài:
Hoạt động của thầy và trũ
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: ễn tập chung về tập hợp (12 phỳt)
? Để viết 1 tập hợp người ta có những cách nào ? Cho ví dụ
Hs: Trả lời
Gv: Ghi 2 cách viết tập hợp lên bảng.
1. Tập hợp:
a) Cách viết tập hợp - Kí hiệu:
+ Liệt kê các phần tử
+ Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp.
Gv: Chú ý mỗi phần tử của tập hợp được liệt kê 1 lần, thứ tự tuỳ ý.
? Một tập hợp có thể có bao nhiêu phân tử ? Cho ví dụ
Hs: Trả lời
Gv: Ghi các VD về tập hợp lên bảng.
? Khi nào tập hợp A gọi là 1 tập con của B.
? Cho ví dụ
Hs: Trả lời
Gv: Ghi VD về tập con lên bảng.
? Thế nào là 2 tập hợp bằng nhau
? Giao của 2 tập hợp là gì ? Cho ví dụ
Hs: Trả lời
Gv: Yêu cầu về nhà xem lại phần này.
* VD1: Gọi A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4.
A = {0; 1; 2; 3} hoặc
A = {x Nẵ x < 4}
b) Số phần tử của tập hợp: Có thể có 1 phần tử, nhiều phần tử, vô số phần tử hoặc không có phần tử nào.
* VD2: A = 3
B = {-2; -1; 0; 1; 2; 3}
N = {0; 1; 2; 3; ...}
C = f. Tập hợp các số tự nhiên sao cho x + 5 = 3
c) Tập hợp con:
* VD3: H = {0; 1}
K = {0; 1; 2}
=> H K
Nếu A B và B A thì A = B
d) Giao của 2 tập hợp.
(Xem lại SGK)
Hoạt động 2: Tập hợp N, tập hợp Z (9 phỳt)
Gv: Thế nào là tập N ? Tập N+ ? Tập Z ? Biểu diễn các tập đó.
? Mối quan hệ giữa các tập hợp đó như thế nào
Gv: Vẽ sơ đồ con lên bảng.
? Tại sao lại cần mở rộng tập N thành tập Z.
Hs: Để phép trừ luôn luôn thực hiện được đồng thời dùng số nguyên để biểu thị theo 2 hướng ngược nhau.
Gv: Mỗi số tự nhiên đều là số nguyên.
? Hãy nêu thứ tự trong Z, Cho ví dụ.
2. Tập hợp N, tập hợp Z
a) Khái niệm về tập N, tập Z.
N = {0; 1; 2; 3...}
N+ = {1; 2; 3; 4;...}
Z = {...-3; -2; -1; 0; 1; 2; 3...}
N+ N Z
N*
N
Z
b) Thứ tự trong tập N, tập Z.
a, b Z
-4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5
a a: a nằm bên trái b
VD: -5 < 2 ; 0 < 7
? Khi biểu diễn trên trục số nằm ngang, nếu a < b thì vị trí điểm a so với b như thế nào
? Biểu diễn các số 3; 0; -3; -2; 1 trên trục số.
Hs: Lên bảng thực hiện.
- Tìm số liền trước và số liền sau của 0, -2
- Nêu qui tắc so sánh 2 số nguyên ?
Gv: Đưa các qui tắc ở bảng phụ.
- Số 0 là số liền trước số 1 (hay số 1 có số liền trước là 0)
- Số -2 có số liền trước là (-3), có số liền sau là (-1)
* Qui tắc so sánh 2 số nguyên: Xem SGK
Hoạt động 3: ễn tập cỏc quy tắc cộng trừ số nguyờn (14 phỳt)
? GTTĐ của số nguyờn a là gỡ
Hs: Trả lời
? GTTĐ của số 0, số nguyờn dương, số nguyờn õm là gỡ
Hs: Lần lượt trả lời
? Nờu quy tắc cộng hai số nguyờn cựng dấu. Áp dụng thực hiện phộp tớnh
(-15) + (-10) = ? ; |-10| + |+10| = ?
Hs: Lờn bảng thực hiện
? Nờu quy tắc cộng hai số nguyờn khỏc dấu. Áp dụng thực hiện phộp tớnh
(-15) + (+15) = ? ; |-10| + (-12) = ?
Hs: Lờn bảng thực hiện
Gv: Nhận xột và HD sữa sai
? Muốn trừ số nguyờn a cho số nguyờn b khỏc 0, ta làm thế nào
Hs: Trả lời và nờu cụng thức TQ
Gv: Cho vớ dụ và yờu cầu HS thực hiện
? Hóy phỏt biểu quy tắc dấu ngoặc. Áp dụng thực hiện phộp tớnh
(-5) - (a - 2) + (6 + a)
Hs: Thực hiện
Gv: Nhận xột và HD sữa sai
3. Cỏc quy tắc cộng trừ số nguyờn:
a) GTTĐ của số nguyờn a: Là khoảng cỏch từ điểm a đến điểm 0 trờn trục số
- GTTĐ của số 0 là số 0
- GTTĐ của số nguyờn dương là chớnh nú
- GTTĐ của số nguyờn õm là số đối của nú
b) Phộp cộng trong Z:
* Cộng 2 số nguyờn cựng dấu: SGK
(-15) + (-10) = - (15 + 10) = -25
|-10| + |+10| = 10 + 10 = 20
* Cộng 2 số nguyờn khỏc dấu: SGK
(-15) + (+15) = 15 - 15 = 0
|-10| + (-12) = 10 + (-12)
= -2
c) Phộp trừ trong Z:
TQ: a - b = a + (-b)
VD: 15 - (-20) = 15 + 20 = 25
10 - 15 = 10 + (-15) = -5
d) Quy tắc dấu ngoặc: SGK
VD: (-5) - (a - 2) + (6 + a)
= -5 - a + 2 + 6 + a
= -5 + 2 + 6 + a - a
= 3
IV. Củng cố: (3 phỳt)
Gv: Treo bảng phụ ghi BT
a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: + 5; -15; 8; 3; -1; 0
b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: -97;10; 0; 4; -8; 100
Hs: Đứng tại chỗ trả lời.
V. Hướng dẫn về nhà: (7 phỳt)
- Ôn lại các KT đã ôn.
- BTVN: 11, 13, 15/15 (SBT) và BT 23, 27, 32/57, 58 (SBT)
- Làm câu hỏi ôn tập.
+ Nờu cỏc tớnh chất của phộp cộng trong Z
+ Phỏt biểu tớnh chất chia hết của một tổng
+ Phỏt biểu dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9
+ Quy tắc tỡm ƯCLN, BCNN
Hướng dẫn: HS làm BT 50/82 (SGK)
Dòng 1: Kết quả là -3 vậy SBT ntn với số trừ
Cột 1: Kết quả là 25. Vậy phải điền ntn để thoả mãn yêu cầu BT.
- BTVN: 49 ->53 (SGK); 73, 7444, 76 (SB)
- Tiết sau tiếp tục ụn tập Học kỡ I (tiết 2)
VI. Bổ sung, rỳt kinh nghiệm:
Đưa thờm phần tớnh chất của phộp cộng cỏc số nguyờn
Ngày soạn:
Tiết 56: ễN TẬP HỌC Kè I (Tiết 2)
A. MỤC TIấU.
- ễn tập cỏc kiến thức về : Cỏc tớnh chất của phộp cộng trong Z, tớnh chất chia hết của một tổng, dấu hiệu chia hết cho 2 - 5 - 3 - 9; Quy tắc tỡm ƯCLN, BCNN.
- Rốn luyện kĩ năng thực hiện phộp tớnh, tớnh nhanh, cỏc bài toỏn tỡm x, ...
- Rốn luyện khả năng hệ thống hoỏ cho học sinh
B. PHƯƠNG PHÁP.
- Hệ thống hoá kiến thức, tái hiện lại kiến thức.
- Tích cực hoá hoạt động của học sinh.
C. CHUẨN BỊ.
- Giỏo viờn: Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ ghi cỏc bài tập, cỏc cõu hỏi ụn tập.
- Học sinh: Soạn bài, trả lời và học thuộc cỏc cõu hỏi, ...
D. TIẾN TRèNH LấN LỚP.
I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ: Lồng vào giờ học
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề: Ta đó hoàn thành xong Chương I và một phần của chương Số nguyờn, ỏp dụng cỏc kiến thức đó học - hụm nay ta đi vào ụn tập học kỡ I.
2. Triển khai bài:
Hoạt động của thầy và trũ
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Luyện giải cỏc bài tập về tập hợp (12 phỳt)
Gv: Treo lờn bảng phụ đề bài tập 1 sau
Thực hiện phộp tớnh
a) (52 + 12) - 9.3
b) 12 - (2.32 - 6.9)
c) [(-18) + (-7)] - 15
Hs: Lần lượt ba em lờn bảng thực hiện, dưới lớp nờu thức tự thực hiện phộp tớnh
Gv: Sữa sai từng học sinh và Treo tiếp lờn bảng phụ đề bài tập 2
Liệt kờ và tớnh tổng tất cả cỏc số nguyờn x thoả món: - 4 x < 5
Hs: Đứng tại chổ trả lời
Gv: Nhõn xột và HD sữa sai và đưa tiếp bài tập 3 lờn bảng phụ
Tỡm số nguyờn a, biết:
a) | a | = 3 ; c) | a | = -1
b) | a | = 0 ; d) | a | = | -2 |
Hs: Lần lượt đứng tại chổ trả lời
Bài tập 1: Thực hiện phộp tớnh
a) ................. = 10
b) ................. = 48
c) ................. = -40
Bài tập 2:
x = {-4; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4}
Tổng:
(-4) + (-3) + (-2) + (-1) + 0 +1 + 2 +3 + 4
= [(-4)+4] + [(-3)+3] +[(-2)+2] + [(-1)+1] + 0
= 0
Bài tập 3: Tỡm số nguyờn a, biết:
a) a = 3 ; c) Khụng cú giỏ trị
b) a = 0 ; d) a = 2
Hoạt động 2: ễn tập cỏc tớnh chất chia hết, dấu hiệu, số nguyờn tố-hợp số (12 phỳt)
? Phỏt biểu tớnh chất chia hết của một tổng
? Nờu cỏc dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9
? Cỏc dấu hiệu này cú gỡ đặc biệt
Hs: Lần lượt trả lời
Gv: Nhận xột và HD sữa sai và đưa ra bài tập sau: Cho cỏc số 160; 534; 2511; 48 309; 3825. Số nào chia hết cho 2, 3, 5, 9
Bài tập 4:
- Số chia hết cho 2 là: 160 ; 534
- Số chia hết cho 5 là: 160 ; 3825
Hs: Lần lượt trả lời
Gv: Nhận xột và yờu cầu học sinh giải thớch
- Số chia hết cho 3 là: 534; 2511; 48 309; 3825.
- Số chia hết cho 9 là: 2511 ; 3825
Hoạt động 3: ễn tập cỏc quy tắc tỡm ƯCLN, BCNN (14 phỳt)
? Phỏt biểu quy tắc tỡm ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số. Áp dụng tỡm
a) ƯCLN (12; 24)
b) BCNN (45; 60)
Hs: Hai em lờn bảng trỡnh bày
Gv: Nhận xột và HD sữa sai và đưa tiếp lờn bảng phụ bài tập sau: Tỡm số tự nhiờn x, biết rằng:
a) x 12 ; x 24 và 47 < x < 74
b) 112 x ; 140 x và 10 < x < 20
? Vỡ x 12 và x 24 thỡ ta suy ra được điều gỡ ; Tương tự 112 x và 140 x thỡ ta cũng suy ra được điều gỡ
Hs: Lần lượt trả lời
Gv: Nhận xột, bổ sung và gọi hai em lờn bảng thực hiện - gv đi kiểm tra và sữa sai cho lớp.
..................................................
Bài tập 5: Áp dụng tỡm
a) ..... ƯCLN (12; 24) = 24
b) ..... BCNN (45; 60) = 180
Bài tập 6: Tỡm số tự nhiờn x, biết rằng:
a) x 12 ; x 24 và 47 < x < 74
x BC (12; 24)
Vỡ x 12
x 24
Mà : BCNN (12; 24) = 24
Nờn: B(24) = {0; 24; 48; 72; 96; ...}
BC(12; 24) = {0; 24; 48; 72; 96; ...}
Mặt khỏc: 47 < x < 74
Vậy : x = {48; 72}
b) 112 x ; 140 x và 10 < x < 20
Làm tương tự tỡm ƯC (112; 140)
.................................
Kết quả: x = 14
IV. Hướng dẫn về nhà: (7 phỳt)
- ễn tập lại cỏc kiến thức và cỏc dạng bài tập đó ụn tập trong 2 tiết vừa qua
- Tự ụn tập và xem lại lớ thuyết từ đầu năm học đến nay và cỏc bài tập trong SBT
- ễn tập lại phần hỡnh học: Xem lại cỏch đặt tờn cho đường thẳng, xem kĩ điểm nằm giữa hai điểm, cỏch vẽ đường thẳng, điểm thuộc hay khụng thuộc đường thẳng, trung điểm của đoạn thẳng.
- Xem kĩ lại cỏc phộp toỏn đó học, nắm vững cỏc quy tắc chuẩn bị sang HK II
V. Bổ sung, rỳt kinh nghiệm:
Ngày soạn:
Tiết 57, 58: TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC Kè I
A. MỤC TIấU.
- Kiểm tra và xem lại mức độ nhận biết của bản thõn.
- Xem xột lại kĩ năng giải toỏn, cỏch trỡnh bày bài làm.
- í thức được tớnh tự giỏc, tự ý thức khi làm bài thi HK.
B. PHƯƠNG PHÁP.
- Đặt và giải quyết vấn đề .
C. CHUẨN BỊ.
- Giỏo viờn: Kết quả thi học kỡ, đề bài thi và bảng phụ ghi một số đề bài, phấn màu
- Học sinh: Xem lại đề bài, ...
D. TIẾN TRèNH LấN LỚP.
I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ: Lồng vào giờ học
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề:
2. Triển khai bài:
Hoạt động của thầy và trũ
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Hướng dẫn chữa bài thi học kỡ
Gv: Ghi đề bài lờn bảng
? Mọi số nguyờn õm như thế nào với 0, mọi số nguyờn dương như thế nào với 0, số nguyờn õm như thế nào so với số nguyờn dương.
Hs: Lần lượt trả lời
Gv: Nhận xột, sữa sai và ghi bảng
Gv: Đưa đề bài cõu hỏi 2 lờn bảng phụ
? Muốn trừ số nguyờn a cho số nguyờn b ta làm như thế nào
Hs: Số nguyờn a trừ cho số nguyờn b, ta lấy a cộng với số đối của số nguyờn b
Gv: HD học sinh thực hiện trong từng trường hợp và ghi tiếp cõu 3 lờn bảng
A. Phần trắc nghiệm:
Cõu 1: (1') Điền dấu " > ; < " vào ụ vuụng
A. - 105 -100
B. - 205 < -105 ; D. -12 < 5
Cõu 2: (1') Điền số thớch hợp vào ụ trống bảng sau:
A
-5
-7
13
-253
-14
0
-21
-4
B
-15
19
-91
11
0
5
-399
100
a -b
10
-26
104
-264
-14
-5
378
-104
Cõu 3: (1') Điền kết quả đỳng vào ụ vuụng
A. | 4 | = 4 ; B. | -5 | = 5
? GTTĐ của số nguyờn a là gỡ, GTTĐ của số nguyờn dương là số nào, GTTĐ của số nguyờn õm là số nào, GTTĐ của số 0 là số nào.
Hs: Lần lượt trả lời và từng em lờn bảng điền kết quả vào ụ vuụng
Gv: Nhận xột - sữa sai và ghi tiếp cõu 4 lờn bảng
Hs: Lần lượt trả lời
Gv: Nhận xột và HD sữa sai
Gv: Đưa đề bài cõu hỏi 5 lờn bảng phụ
Hs: Lần lượt trả lời
Gv: Nhận xột và HD thực hiện, giải thớch
Gv: Ghi đề bài cõu 6 lờn bảng và gọi một em lờn bảng thực hiện phộp tớnh - trả lời kết quả
Hs: Một em lờn bảng thực hiện
Gv: Nhận xột và HD bổ sung, sữa sai
Gv: Ghi đề bài cõu 7 lờn bảng và gọi một em lờn bảng thực hiện phộp tớnh
Hs: Thực hiện yờu cầu
Gv: Nhận xột và HD bổ sung, sữa sai
Hs: Đọc to nội dung phần cõu hỏi 2-phần tự luận.
? Hai em đứng tại chổ phỏt biểu dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
Hs: Trả lời
C. | 0 | = 0 ; D. - | -2 | = -2
Cõu 4: (0,5') Chọn cõu sai trong cỏc cõu sau đõy:
A. - 4 Z ; C. 0 Z
B. 4 N ; D. Ba cõu trờn đều sai
Cõu 5: (0,5') Hóy điền dấu "x" vào ụ thớch hợp ở bảng 1:
Cõu
Đỳng
Sai
a) 128 : 124 = 122
x
b) 143 . 23 = 283
x
c) 2100 < 1000
x
Cõu 6: (0,5') Phộp tớnh 1+ (-3) +5+ (-7)+9+ (-11) cú kết quả là:
A. - 1 ; C. -6
B. 6 ; D. Một kết quả khỏc
Cõu 7: (0,5') Cho x = -3 ; b = -4 ; c = 2 biểu thức x + b - c cú giỏ trị là:
A. - 1 ; C. -6
B. 6 ; D. Một số khỏc
B. Phần tự luận:
Cõu 2: (2' ) Phỏt biểu dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9. Áp dụng trong cỏc số 621, 327, 7362, 1285, số nào chia hết cho 3, số nào chia hết cho 9 ?
Giải:
- Cỏc số cú tổng cỏc chữ số chia hết cho 3 thỡ chia hết cho 3 và chỉ những số đú mới chia hết cho 3.
? Trong cỏc số đó cho, số nào chia hết cho 3, số nào chia hết cho 9 ; hóy giải thớch cụ thể
Hs: Lần lượt trả lời
Gv: Nhận xột và HD sữa sai
- Cỏc số cú tổng cỏc chữ số chia hết cho 9 thỡ chia hết cho 9 và chỉ những số đú mới chia hết cho 9.
- Cỏc số chia hết cho 3 là:
621 ; 327; 7362
- Cỏc số chia hết cho 9 là:
621 ; 7362
Hoạt động 2: Nhận xột chung
Gv: Nhận xột kết quả bài thi học kỡ của học sinh
- Thụng bỏo kết quả điểm thi học kỡ và điểm trung bỡnh học kỡ I
IV. Hướng dẫn về nhà:
- ễn tập lại cỏc kiến thức về chương số nguyờn
- Xem lại quy tắc cộng hai số nguyờn cựng dấu, khỏc dấu, quy tắc trừ hai số nguyờn, cỏch tỡm ƯCLN-BCNN và đặc biệt là quy tắc dõu ngoặc đó học ở cuối học kỡ I
- Xem trước bài Quy tắc chuyển vế là bài mở đầu của học kỡ II.
V. Bổ sung, rỳt kinh nghiệm:
- Cần bổ sung ở phần hướng dẫn về nhà ở học kỡ II cụ thể hơn, rừ hơn
- Thể hiện rừ bài kiểm tra 15 phỳt ở giỏo ỏn
File đính kèm:
- So hoc 6 5358 2 cot.doc