Giáo án Toán học 6 - Tiết 59 đến tiết 62

A. MỤC TIÊU.

- Học sinh hiểu và vận dụng đúng các tính chất của đẳng thức.

+ Nếu a = b thì a + c = b + c và ngược lại nếu a + c = b + c thì a = b

+ Nếu a = b thì b = a

- Học sinh hiểu và vận dụng thành thạo qui tắc chuyển vế: Khi chuyển một số hạng của một đẳng thức từ vế này sang vế kia, ta phải đổi dấu của số hạng đó.

- Rốn luyện kĩ năng thực hiện phộp tớnh, rốn tớnh cẩn thận cho học sinh.

B. PHƯƠNG PHÁP.

- Nêu, giải quyết vấn đề.

- Tích cực hoá hoạt động của học sinh.

C. CHUẨN BỊ.

- Giỏo viờn: SGK, thước thẳng, phấn màu, chiếc cõn bàn-hai quả cõn nặng 1kg và hai nhúm đồ vật cú khối lượng bằng nhau, .

- Học sinh: SGK, học thuộc quy tắc dấu ngoặc và xem trước bài mới.

 

doc11 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1102 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 6 - Tiết 59 đến tiết 62, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Tiết 59: QUY TẮC CHUYỂN VẾ - LUYỆN TẬP A. MỤC TIấU. - Học sinh hiểu và vận dụng đúng các tính chất của đẳng thức. + Nếu a = b thì a + c = b + c và ngược lại nếu a + c = b + c thì a = b + Nếu a = b thì b = a - Học sinh hiểu và vận dụng thành thạo qui tắc chuyển vế: Khi chuyển một số hạng của một đẳng thức từ vế này sang vế kia, ta phải đổi dấu của số hạng đó. - Rốn luyện kĩ năng thực hiện phộp tớnh, rốn tớnh cẩn thận cho học sinh. B. PHƯƠNG PHÁP. - Nêu, giải quyết vấn đề. - Tích cực hoá hoạt động của học sinh. C. CHUẨN BỊ. - Giỏo viờn: SGK, thước thẳng, phấn màu, chiếc cõn bàn-hai quả cõn nặng 1kg và hai nhúm đồ vật cú khối lượng bằng nhau, ... - Học sinh: SGK, học thuộc quy tắc dấu ngoặc và xem trước bài mới. D. TIẾN TRèNH LấN LỚP. I. ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: (6 phỳt) Hs1: Phỏt biểu quy tắc dõu ngoặc, ỏp dụng làm bài tập 59b/ 85 (SGK) Hs2: Áp dụng làm bài tập 60/ 85 (SGK) Gv: Nhận xột, đỏnh giỏ và cho điểm III. Bài mới: 1. Đặt vấn đề: Ta đó nắm được một số cụng thức để thực hiện phộp tớnh, vậy làm thế nào để giải được một số bài toỏn dạng tỡm x, việc biến đổi cỏc phộp tớnh đú được thực hiện như thế nào ... bài học hụm nay sẽ cho ta cõu trả lời đú. 2. Triển khai bài: Hoạt động của thầy và trũ Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Tỡm hiểu cỏc tớnh chất của đẳng thức (7 phỳt) Gv: Giới thiệu cho học sinh thực hiện như hỡnh 50/ 85 (SGK) - Cú 1 cõn đĩa, đặt lờn cõn hai nhúm đồ vật sao cho cõn thăng bằng - Học sinh quan sỏt. - Tiếp tục đặt lờn mỗi đĩa cõn 1 quả cõn 1kg hoặc hai đồ vật cú khối lượng bằng nhau Hs: Trả lời 1. Tớnh chất của đẳng thức: - Khi cõn thăng bằng, nếu đồng thời cho thờm 2 vật cú khối lượng bằng nhau vào 2 đĩa cõn thỡ cõn vẫn cõn bằng ? Ngược lại nếu đồng thời bỏ đồng thời từ hai đĩa cõn 2 quả cõn 1kg hoặc hai vật bằng nhau thỡ cõn vẫn như thế nào Hs: Trả lời Gv: (Giới thiệu) Tương tự như cõn đĩa, nếu ban đầu ta cú 2 số bằng nhau, ký hiệu: a = b ta được một đẳng thức. Mỗi đẳng thức cú hai vế, vế trỏi là biểu thức ở bờn trỏi dấu "=", vế phải là biểu thức ở bờn phải dấu "=". Gv: Giới thiệu dạng tổng quỏt * Tớnh chất: Nếu a = b thỡ a + c = b + c Nếu a + c = b + c thỡ a = b Nếu a = b thỡ b = a Hoạt động 2: Vớ dụ thực tế xõy dựng quy tắc (5 phỳt) Gv: Ghi vớ dụ lờn bảng ? Số đối của (-2) là số nào, nếu thầy cộng vế trỏi cho 2 thỡ vế phải như thế nào Hs: Trả lời Gv: Nhận xột và HD cụ thể Hs: Đọc nội dung bài tập [?2] Gv: Gọi một em lờn bảng thực hiện tương tự như VD, cả lớp làm vào vở Hs: Thực hiện yờu cầu Gv: Dựng phấn màu chỉ rừ và hỏi + Trước số 2 là dấu gỡ ? Khi chuyển sang vế kia thỡ mang dấu gỡ ? + Cõu hỏi tương tự đối với [?2] ? Vậy khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của đẳng thức ta phải làm như thế nào Hs: Trả lời Gv: Giới thiệu quy tắc chuyển vế - HĐ3 2. Vớ dụ: Tỡm số nguyờn x, biết: x - 2 = -3 giải: x - 2 = -3 x - 2 + 2 = (-3) + 2 x = (-3) + 2 x = -1 Vậy : x = -1 [?2] .............................................. Hoạt động 3: Xõy dựng quy tắc chuyển vế (12 phỳt) Hs: Đọc nội dung quy tắc Gv: Nhắc lại nội dung quy tắc và cho vớ dụ minh hoạ 3. Quy tắc chuyển vế: SGK * Vớ dụ: Tỡm số nguyờn x, biết: x - 3 = -6 giải: x = (-6) + 3 Hs: Áp dụng thực hiện [?3] trong SGK Gv: Gọi một em lờn bảng thực hiện tương tự như VD, cả lớp làm vào vở Hs: Thực hiện yờu cầu Gv: Nờu nhận xột như trong SGK x = -3 Vậy : x = -3 [?3] ...................................... * Nhận xột: Phộp trừ là phộp toỏn ngược của phộp cộng Hoạt động 4: Luyện tập (12 phỳt) Hs: Đọc nội dung BT 61/ 87 (SGK), hai em lờn bảng thực hiện, cả lớp làm vào vở Gv: Nhận xột và HD sữa sai Hs: Đọc nội dung BT 62/ 87 (SGK) ? GTTĐ của mấy thỡ bằng 0, từ đú suy ra điểu gỡ (cõu b) Hs: Trả lời Gv: Nhận xột và yờu cầu 2 em lờn bảng thực hiện Hs: Đọc nội dung BT 66/ 87 (SGK) ? Đối với bài toỏn này, ta nờn ỏp dụng cụng thức nào trước Hs: Cụng thức dấu ngoặc Gv: HD học sinh thực hiện bài tập này Hs: Đọc nội dung BT 68/ 87 (SGK), hai em đứng tại chổ trả lời Gv: Nhận xột và HD thực hiện Bài tập 61/ 87 (SGK) ............................................. Bài tập 62/ 87 (SGK) a) | a | = 2 Suy ra: a = 2 hoặc a = -2 b) | a + 2 | = 0 Suy ra: a + 2 = 0 hay a = -2 Bài tập 66/ 87 (SGK) Tỡm số nguyờn x, biết: 4 - (27 - 3) = x - (13 - 4) 4 - 24 = x - 13 + 4 - 24 = x - 13 -24 + 13 = x - 11 = x hay x = -11 Vậy : x = -11 Bài tập 68/ 87 (SGK) - Hiệu số bàn thắng-thua năm ngoỏi là: 27 - 48 = -21 - Hiệu số bàn thắng-thua năm nay là: 39 - 24 = 15 IV. Củng cố: (2 phỳt) - Nhắc lại quy tắc chuyển vế (2 HS) V. Hướng dẫn về nhà: (3 phỳt) - Xem lại cỏc nội dung trong vở + SGK, học thuộc quy tắc chuyển vế - BTVN: 63 - 65, 67, 69 - 72/ 87, 88 (SGK) ; 95 - 98/ 65, 66 (SBT) BTBS: Tỡm số nguyờn x, biết : a) 4 - (15 - x) = 7 ; b) -32 - (x - 4) = 0 c) -12 + (-9 + x) = 0 ; d) 21 + (25 - x) = 2 - HD: BT 70b/ 88 (SGK)_Kết hợp hai số sao cho hiệu của chỳng trũn chục BT 71/ 88 (SGK)_Áp dụng quy tắc dấu ngoặc, phỏ ngoặc rồi tớnh VI. Bổ sung, rỳt kinh nghiệm: Ngày soạn: Tiết 60: NHÂN HAI SỐ NGUYấN KHÁC DẤU A. MỤC TIấU. - Tương tự như phép nhân hai số tự nhiên: Thay phép nhân bằng phép cộng các số hạng bằng nhau, học sinh tìm được kết quả phép nhân hai số nguyên khác dấu. - Học sinh hiểu và tính đúng tích hai số nguyên khác dấu. - Vận dụng vào một số bài toán thực tế. B. PHƯƠNG PHÁP. - Nêu, giải quyết vấn đề. - Tích cực hoá hoạt động của học sinh. C. CHUẨN BỊ. - Giỏo viờn: SGK, thước thẳng, phấn màu, bảng phụ vớ dụ trong SGK-BT 76/89 - Học sinh: SGK, học bài và làm đầy đủ BTVN, xem trước bài mới. D. TIẾN TRèNH LấN LỚP. I. ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: (5 phỳt) Hs: Phỏt biểu quy tắc chuyển vế, ỏp dụng làm bài tập 96/ 65 (SBT) Tỡm số nguyờn x, biết: a) 2 - x = 17 - (-5) b) x - 12 = (-9) - 15 Gv: Nhận xột, đỏnh giỏ và cho điểm III. Bài mới: 1. Đặt vấn đề: Chỳng ta đó học phộp cộng và phộp trừ cỏc số nguyờn, vậy phộp nhõn cỏc số nguyờn thỡ như thế nào - bài học hụm nay sẽ cho ta cõu trả lời đú. 2. Triển khai bài: Hoạt động của thầy và trũ Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Nhận xột mở đầu (10 phỳt) Gv: Ghi vớ dụ lờn bảng. Em đã biết phép nhân là phép cộng các số hạng bằng nhau. Hãy thay phép nhân bằng phép cộng để tìm kết quả. Hs: Đọc và thực hiện yờu cầu [?1] và [?2] trong SGK Gv: Nhận xột và HD sữa sai Hs: Đọc và trả lời nội dung [?3] - Em cú nhận xột gỡ về GTTĐ và về dấu của tớch hai số nguyờn khỏc dấu ? 1. Nhận xột mở đầu * Vớ dụ: 3.4 = 3 + 3 + 3 + 3 = 12 [?1] (-3).4 = (-3) + (-3) + (-3) + (-3) =-12 [?2] (-5).3 = (-5) + (-5) + (-5) = -15 2.(-6) = (-6) + (-6) = -12 [?3] - GTTĐ bằng tớch cỏc GTTĐ - Dấu là dấu " - " Gv: Vậy ta cú thể tỡm kết quả phộp nhõn hai số nguyờn khỏc dấu bằng cỏch khỏc - Đưa ra vớ dụ: (-5) .3 ; 2 . (-6) Hs: Thực hiện tương tự lấy 2 . (-6) ? (Chỉ vào) Muốn nhõn hai số nguyờn khỏc dấu, ta phải làm như thế nào Hs: Trả lời Gv: Nhận xột, bổ sung - giới thiệu quy tắc * Cỏch khỏc: (-5) . 3 = (-5) + (-5) + (-5) = - (5 + 5 + 5) = - (5.3) = - 15 Hoạt động 2: Quy tắc nhõn hai số nguyờn khỏc dấu (18 phỳt) Hs: Đọc nội dung quy tắc trong SGK Gv: Ghi túm tắt quy tắc lờn bảng ? Phỏt biểu quy tắc cộng 2 số nguyờn khỏc dấu. So sỏnh với quy tắc nhõn. Hs: Thực hiện yờu cầu Gv: Nhận xột và bổ sung. Yờu cầu HS lờn bảng làm BT 73, 74/ 89 (SGK) Hs: 3 em lờn bảng thực hiện, cả lớp làm vào vở Gv: Nhận xột và HD sữa sai, khắc sõu nhõn 2 GTTĐ và đặt dấu "-" trước kết quả ? Mọi số nguyờn a nhõn với 0 bằng gỡ Hs: Trả lời Gv: Giới thiệu chỳ ý trong SGK Hs: Đọc nội dung vớ dụ trong SGK và túm tắt đề bài Gv: Treo lờn bảng phụ nội dung vớ dụ Hs: Thực hiện giải như SGK ? Cũn cú cỏch giải nào khỏc hay khụng Hs: Trả lời 2. Quy tắc nhõn hai số nguyờn khỏc dấu: * Muốn nhõn hai số nguyờn khỏc dấu: - nhõn hai GTTĐ của chỳng - đặt dấu " - " ra trước kết quả Bài tập 73, 74/ 89 (SGK) ......................................... * Chỳ ý: SGK * Vớ dụ: - Túm tắt: Một sản phẩm đỳng quy cỏch : + 20 000 đ Một sản phẩm sai quy cỏch : - 10 000 đ Một thỏng làm: 40 SP đỳng quy cỏch 10 SP sai quy cỏch ? Tớnh lương thỏng giải: C1: Lương cụng nhõn A thỏng vừa qua là: 40.20 000 + 10.(-10 000) = 700 000(đồng) C2: 40.20 000 - 10.10 000 = 700 000(đồng) Gv: Gọi 2 em lờn bảng thực hiện [?4] Hs: Hai em lờn bảng thực hiện [?4] ....................................... IV. Củng cố - luyờn tập: (9 phỳt) - Nhắc lại quy tắc nhõn hai số nguyờn khỏc dấu - Làm BT 75/ 89 (SGK): So sỏnh a) (-68) . 8 với 0 ; b) 15 . (-3) với 15 ; c) (-7) .2 với -7 - Gv treo lờn bảng phụ BT 76/ 89 (SGK): Điền vào chổ trống Hs: Lần lượt lờn bảng thực hiện x 5 -18 -80 -25 y -7 10 -10 -40 x . y -35 -180 -180 -1000 V. Hướng dẫn về nhà: (3 phỳt) - Xem lại cỏc nội dung đó học trong vở + SGK - Học thuộc quy tắc nhõn 2 số nguyờn khỏc dấu, chỳ ý dấu của chỳng - Xem lại quy tắc cộng hai số nguyờn cựng dấu - BTVN: 77/ 89 (SGK) ; 113 - 119/ 68, 69 (SBT) HD_BT 119/ 69 (SBT): Tớnh giỏ trị của biểu thức : (12 - 17) . x khi x = 2, x = 4, x = 6 Ta phải thay lần lượt từng giỏ trị của x vào biểu thức rồi tớnh VI. Bổ sung, rỳt kinh nghiệm: Ngày soạn: Tiết 61: NHÂN HAI SỐ NGUYấN CÙNG DẤU A. MỤC TIấU. - Học sinh hiểu qui tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, đặc biệt là dấu của tích hai số âm. - Biết vận dụng qui tắc để tính tích hai số nguyên, biết cách đổi dấu tích. - Biết dự đoán kết quả trên cơ sở tìm ra qui luật thay đổi của các hiện tượng, của các số. B. PHƯƠNG PHÁP. - Nêu, giải quyết vấn đề. - Tích cực hoá hoạt động của học sinh. C. CHUẨN BỊ. - Giỏo viờn: SGK, thước thẳng, phấn màu, bảng phụ, - Học sinh: SGK, học bài và làm đầy đủ BTVN, xem trước bài mới. D. TIẾN TRèNH LấN LỚP. I. ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: (7 phỳt) Hs1: Phỏt biểu quy tắc cộng hai số nguyờn cựng dấu Hs2: Phỏt biểu quy tắc nhõn hai số nguyờn khỏc dấu Áp dụng làm bài tập 77/89 (SGK): Chiều dài của vải mỗi ngày tăng là : a) 250 . 3 = 750 (dm) b) 250. (-2) = -500 (dm) Gv: Nhận xột, đỏnh giỏ và cho điểm ? Nếu tớch của 2 số nguyờn là số nguyờn õm thỡ 2 thừa số đú cú dấu như thế nào Hs: cả lớp trả lời III. Bài mới: 1. Đặt vấn đề: Chỳng ta đó học phộp cộng hai số nguyờn cựng dấu, vậy phộp nhõn hai số nguyờn cựng dấu thỡ như thế nào - bài học hụm nay sẽ cho ta cõu trả lời đú. 2. Triển khai bài: Hoạt động của thầy và trũ Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Phộp nhõn hai số nguyờn dương (5 phỳt) Gv: Ghi vớ dụ lờn bảng và yờu cầu học sinh thực hiện. ? Phộp nhõn 2 số nguyờn dương chớnh là gỡ Hs: Trả lời và làm BT [?1] ? Vậy tớch của 2 số nguyờn dương là số gỡ Hs: Tớch của 2 số nguyờn dương là một số nguyờn dương 1. Nhõn hai số nguyờn dương: * VD: 15 . 2 = 30 * Phộp nhõn hai số nguyờn dương chớnh là phộp nhõn 2 số tự nhiờn khỏc 0. [?1] .......................................... Hoạt động 2: Phộp nhõn hai số nguyờn õm (12 phỳt) Gv: Treo lờn bảng phụ BT [?2] và yờu cầu học sinh thực hiện - Hóy quan sỏt 4 tớch đầu, rỳt ra nhận xột, dự đoỏn kết quả 2 tớch cuối Gv: Trong 4 tớch này, ta giữ nguyờn thừa số (-4), cũn thừa số thứ nhất giảm 1 đơn vị, em thấy cỏc tớch như thế nào ? ? Theo quy luật đú, em hóy dự đoỏn kết quả 2 tớch cuối 2. Nhõn hai số nguyờn õm: [?2] 3 . (-4) = -12 2 . (-4) = -8 1 . (-4) = -4 0 . (-4) = 0 (-1) . (-4) = 4 (-2) . (-4) = 8 Hs: Lần lượt trả lời Gv: Chỉ vào kết quả 2 cõu cuối và hỏi: Muốn nhõn hai số nguyờn õm, ta làm như thế nào ? Hs: Trả lời quy tắc Gv: Cho vớ dụ lờn bảng ? Tớch của 2 số nguyờn õm là số gỡ Hs: Trả lời và thực hiện [?3] , cả lớp nhận xột và bổ sung * Quy tắc: SGK * Vớ dụ: (-4).(-25) = 4.25 = 100 * Nhận xột: Tớch của 2 số nguyờn õm là một số nguyờn dương [?3] ......................................... Hoạt động 3: Kết luận chung (9 phỳt) ? Nhõn 1 số nguyờn với số 0, kết quả là gỡ ? Nờu quy tắc nhõn 2 số nguyờn cựng dấu ? Nờu quy tắc nhõn 2 số nguyờn khỏc dấu Hs: Lần lượt trả lời Gv: Giới thiệu và ghi bảng kết luận SGK Hs: Tiến hành hoạt động nhúm BT 79/ 91 và từ đú rỳt ra nhận xột + Về quy tắc dấu của tớch ? + Khi đổi dấu 1 thừa số của tớch thỡ tớch như thế nào, khi đổi dấu 2 thừa số của tớch thỡ tớch như thế nào ? Gv: Kiểm tra bài làm của cỏc nhúm và từ đú giới thiệu kĩ phần chỳ ý trong SGK Hs: Áp dụng thực hiện BT [?4] Gv: Treo lờn bảng phụ đề bài và HD học sinh thực hiện 3. Kết luận: * a . 0 = 0 . a = 0 * Nếu a, b cựng dấu thỡ a.b = | a | . | b | * Nếu a, b khỏc dấu thỡ a.b = -(| a | . | b|) Bài tập 79/91 (SGK) ...................................... * Chỳ ý: SGK [?4] ................................... IV. Củng cố - luyện tập: (10 phỳt) - Nờu quy tắc nhõn hai số nguyờn ? so sỏnh với quy tắc cộng 2 số nguyờn. - Học sinh làm BT 78/91 (SGK) ; BT 82/92 (SGK) Gv: Gọi lần lượt 2 em lờn bảng thực hiện và giả thớch cỏch làm V. Hướng dẫn về nhà: (2 phỳt) - Xem và học thuộc cỏc nội dung trong vở + SGK, mục chỳ ý. - Đọc trước mục "Cú thể em chưa biết" - BTVN: 80, 81, 83/ 91,91 (SGK) ; 120 -125/ 69,70 (SBT) - Chuẩn bị kĩ tiết sau luyện tập Ngày soạn: Tiết 62: LUYỆN TẬP A. MỤC TIấU. - Củng cố qui tắc nhân hai số nguyên, chú ý đặc biệt qui tắc dấu (-) x (-) -> (+) - Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép nhân hai số nguyên, bình phương của một số nguyên, sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép nhân. - Thấy rõ tính thực tế của phép nhân hai số nguyên (thôngqua bài toán chuyển động) B. PHƯƠNG PHÁP. - Nêu, giải quyết vấn đề. - Tích cực hoá hoạt động của học sinh. C. CHUẨN BỊ. - Giỏo viờn: SGK, thước thẳng, phấn màu, bảng phụ vớ dụ trong SGK-BT 76/89 - Học sinh: SGK, học bài và làm đầy đủ BTVN, xem trước bài mới. D. TIẾN TRèNH LấN LỚP. I. ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: (7 phỳt) Hs1: Phỏt biểu quy tắc nhõn hai số nguyờn cựng dấu, khỏc dấu, nhõn với 0. Áp dụng làm BT 120/ 69 (SBT) Hs2: Hóy so sỏnh quy tắc phộp nhõn và phộp cộng hai số nguyờn. Gv: Nhận xột, đỏnh giỏ và cho điểm III. Bài mới: 1. Đặt vấn đề: Hụm nay cỏc em hóy ỏp dụng cỏc quy tắc cộng, nhõn hai số nguyờn ta đớ vào làm một số bài tập. 2. Triển khai bài: (33 phỳt) HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRề NỘI DUNG GHI BẢNG Gv: Treo lờn bảng phụ BT 84/92 (SGK) - Gợi ý: Ta nờn điền dấu vào cột 3 trươc, căn cứ vào cột 2-3 điền dấu vào cột 4 Hs: Lần lượt 2 em lờn bảng thực hiện - Hs1 điền vào cột 3 - Hs2 điền vào cột 4 - Cả lớp nhận xột và sữa sai Gv: Nhận xột chung và treo lờn bảng phụ BT 86/93 (SGK) Hs: Hoạt động theo nhúm và gọi đại diện một nhúm lờn điền kết quả * Dạng 1: Áp dụng quy tắc và tỡm thừa số chưa biết. Bài tập 84/ 92(SGK) Dấu của a Dấu của b Dấu của a.b Dấu của a.b2 + + + + + - - + - + - - - - + - Bài tập 86/ 93(SGK) - Một em lờn bảng thực hiện, cỏc nhúm khỏc nhận xột và cho ý kiến Gv: Nhận xột chung và sữa sai. Hs: Đọc nội dung BT 87/ 93 (SGK) - Một em đứng tại chổ trả lời Gv: Nhận xột và mở rộng BT: Biểu diễn cỏc số 25, 36, 49, 0 dưới dạng tớch của 2 số nguyờn bằng nhau ? ? Nhận xột về bỡnh phương của mọi số Hs: Trả lời Gv: Bổ sung và ghi nhận xột lờn bảng Gv: Ghi đề BT 88/ 93(SGK) lờn bảng ? Cú bao nhiờu trường hợp cú thể xóy ra, mỗi trường hợp cho biết x là số gỡ Hs: Lần lượt trả lời Gv: Bổ sung và ghi bảng a -15 13 -4 9 -1 b 6 -3 -7 -4 -8 a.b -90 -39 28 -36 8 Bài tập 87/ 93(SGK) 32 = (-3)2 = 9 25 = 52 = (-5)2 36 = 62 = (-6)2 49 = 72 = (-7)2 0 = 02 * Nhận xột: Bỡnh phương của mọi số đều khụng õm * Dạng 2: So sỏnh cỏc số Bài tập 88/ 93 (SGK): Cho x Z, so sỏnh : (-5) . x với 0 Giải: (-5) . x 0 (-5) . x > 0 thỡ x < 0 (-5) . x = 0 thỡ x = 0 Gv: Đưa đề BT 133/71(SBT) lờn bảng phụ ? Quảng đường và vận tốc qui ước thế nào Hs: Chiều trái -> phải: + Chiều phải -> trái : - ? Thời điểm qui ước thế nào Hs: Thời điểm hiện tại: O Thời điểm trước: - Thời điểm sau: + ? Hãy giải thích ý nghĩa của các đại lượng ứng với từng trường hợp Hs: a, v = 4; t = 2 nghĩa là người đó đi từ trái -> phải và thời gian là sau 2h nữa Gv: Nhận xột và bổ sung Gv: yêu cầu học sinh tự nghiên cứu Sgk nêu cách đặt số âm trên máy Hs: Tự đọc sách giáo khoa và làm phép tính trên máy tính bỏ túi * Dạng 3: Bài toỏn thực tế Bài tập 133/ 71(SBT) a, v = 4 ; t = 2 (+4) . (+2) = +8 Vị trí của người đó: A b, v = 4 ; t = -2 4 . (-2) = -8 Vị trí của người đó: B c, v = -4 ; t = 2 (-4) . 2 = -8 Vị trí của người đó: B d, v = -4 ; t = 2 (-4) . (-2) = 8 Vị trí của người đó: A Dạng 4: Sử dụng máy tính bỏ túi Bài tập 89/ 93(SGK) a, (-1356) . 7 = -9492 b, 39 . (-152) = -5928 c, (- 1909) . (-75) = 143175 IV. Củng cố: (2 phỳt) - Hs nhắc lại quy tắc dấu, quy tắc nhõn 2 số nguyờn cựng dấu và khỏc dấu V. Hướng dẫn về nhà: (3 phỳt) - ễn lại quy tắc nhõn số nguyờn - ễn lại tớnh chất phộp nhõn trong N - BTVN: 126 - 133/ 70 (SBT) - Xem trước bài : TÍNH CHẤT CỦA PHẫP NHÂN

File đính kèm:

  • docSo hoc 6 5962 2 cot.doc