A. MỤC TIÊU .
- Rèn luyện kĩ năng qui đồng mẫu số các phân số theo 3 bước. Phối hợp rút gọn và qui đồng mẫu, qui đồng mẫu và so sánh phân số.
- Giáo dục học sinh ý thức làm việc khoa học, hiệu quả, có trình tự.
B. PHƯƠNG PHÁP.
- Đặt và giải quyết vấn đề
- Kiểm tra thực hành
C. CHUẨN BỊ
Giỏo viờn: SGK, bảng phụ ghi đề bài, thước thẳng, phấn màu, .
Học sinh: SGK, học bài và làm BTVN
D. TIẾN TRèNH LấN LỚP:
I. Ổn định lớp:
II. Kiểm tra bài cũ: (7 phút)
Hs1: Nhắc lại các bước tìm BCNN.
Hs2: Phát biểu qui tắc qui đồng mẫu các phân số có mẫu dương.
Gv: Nhận xét và cho điểm
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề:
2. Triển khai bài: (32 phút)
12 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1216 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 6 - Tiết 76 đến tiết 80, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 76: LUYỆN TẬP
A. MụC TIÊU .
- Rèn luyện kĩ năng qui đồng mẫu số các phân số theo 3 bước. Phối hợp rút gọn và qui đồng mẫu, qui đồng mẫu và so sánh phân số.
- Giáo dục học sinh ý thức làm việc khoa học, hiệu quả, có trình tự.
B. PHƯƠNG PHÁP.
- Đặt và giải quyết vấn đề
- Kiểm tra thực hành
C. CHUẨN BỊ
Giỏo viờn: SGK, bảng phụ ghi đề bài, thước thẳng, phấn màu, ...
Học sinh: SGK, học bài và làm BTVN
D. TIẾN TRèNH LấN LỚP:
I. Ổn định lớp:
II. Kiểm tra bài cũ: (7 phút)
Hs1: Nhắc lại các bước tìm BCNN.
Hs2: Phát biểu qui tắc qui đồng mẫu các phân số có mẫu dương.
Gv: Nhận xét và cho điểm
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề:
2. Triển khai bài: (32 phút)
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung ghi bảng
1 học sinh lên bảng làm bài tập 30c/19 (Sgk)
30 = 2.3.5
Học sinh khác lên bảng đồng thời làm bài tập 42/9 (SBT)
(4) (2) (3) 60 = 22.3.5
Qui đồng: 40=23.5
Gợi ý: - Bài toán trên cho biết điều gì ?
MC=23.3.5=120
- Các phân số trên có mẫu như thế nào, đã tối giảm chưa ?
Bài tập 42/9 (SBT)
- Hãy đưa các phân số có mẫu âm -> phân số có mẫu dương, rút gọn các phân số vô tối giảm
Ta có:
(12) (12) (18) (9) (36)
GV: chốt lại, trước khi qui đồng ta cần biến đổi phân số về tối giảm và có mẫu dương
Qui đồng:
GV viết đề bài lên bảng
Bài tập: 32/19 (Sgk)
GV làm việc cùng học sinh
a.
? Hãy nêu nhận xét về 2 mẫu 7 và 9 BCNN của 7 và 9 là bao nhiêu ? 60 có cho 21 không ?
(9) (7) (3)
=>
Vậy nên lấy MC là bao nhiêu ?
Gọi 1 học sinh lên bảng làm tiếp
b.
HS: toàn lớp làm BT, gọi 2 học sinh khác lên bảng làm câu b và BT 33b
(22) (3)
=>
GV gợi ý câu b
? - Mẫu của 2 phân số ở dạng gì ?
Bài tập 33b / 19 (Sgk)
- Mẫu chung của chúng là bao nhiêu?
35=5.7
- Cách tìm TSP: và
20=22.5
MC:22.5.7=140
GV yêu cầu học sinh rút gọn phân số
Qui đồng mẫu các phân số
Bài tập 35/20 và 44/9 (SBT)
a.
b. ? để rút gọn các phân số trên trước tiên ta phải làm gì ?
MC: 6. 5 = 30
Giáo viên yêu cầu 2 HS lên bảng rút gọn 2 phân số
(5) (6) (15)
Qui đồng:
b. và
GV: gọi tiếp 1 học sinh lên qui đồng mẫu 2 phân số
MC: 13 . 7 = 91
(7) (13)
Qui đồng:
Yêu cầu học sinh quan sát 2 bức tranh ở BT 36
Bài 36 /20 (Sgk)
Chia lớp thành 8 nhóm sau đó gọi mỗi bàn (1 nhóm) lên điền vào ô trên bảng phụ
H
O
I
A
N
M
Y
S
O
N
IV. Củng cố: (2 phút)
? Nhắc lại qui tắc qui đồng mẫu nhiều phân số.
V. Hướng dẫn về nhà: (4 phút)
- Ôn tập qui tắc so sánh phân số (tiểu học), so sánh số nguyên, học lại tính chất cơ bản, rút gọn, qui đồng mẫu của phân số.
- Bài tập 46, 47/9, 10 (SBT)
- Xem trước bài so sánh phân số
VI. Bổ sung, rút kinh nghiệm:
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 77: SO SÁNH PHÂN SỐ
A. MụC TIÊU .
- Học sinh hiểu vận dụng được qui tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu, nhận biết được phân số âm, dương.
- Có kĩ năng viết các phân số đã cho dưới dạng các phân số có cùng mẫu dương để so sánh phân số.
B. PHƯƠNG PHÁP.
- Đặt và giải quyết vấn đề
- Kiểm tra thực hành
C. CHUẨN BỊ
Giỏo viờn: SGK, bảng phụ ghi đề bài, thước thẳng, phấn màu, ...
Học sinh: SGK, Ôn lại cách so sánh hai phân số ở Tiểu học.
D. TIẾN TRèNH LấN LỚP:
I. Ổn định lớp:
II. Kiểm tra bài cũ: (9 phút)
Giáo viên đưa bài tập 49/7 (SBT) lên bảng phụ.
Gọi 1 học sinh trả lời miê miệng: Bạn Liên đúng.
Bạn Oanh sai.
HS2: Điền dấu > ; < vào ô vuông.
(-25) c (-10)
1 c (-1000)
Nêu qui tắc so sánh 2 s âm, qui tắc so sánh 2 số dương và số âm.
Gv: Nhận xét và cho điểm
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề:
Ta đó biết cỏch so sỏnh hai phõn số ở Tiểu học, vậy việc so sỏnh hai phõn số ở với tử và mẫu là cỏc số nguyờn õm như thế nào ? bài học hụm nay cho ta cõu trả lời đú
2. Triển khai bài:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: So sánh 2 phân số cùng mẫu (12 phút)
Trong bài tập trên ta có Vậy với có phân số có cùng mẫu (tử và mẫu đều là số tự nhiên) thì ta so sánh như thế nào ?
* Qui tắc: (Sgk)
* Ví dụ: So sánh và
Hãy lấy thêm ví dụ minh hoạ
Ta có: vì -3 < -1
GV: đối với 2 phân số có tử và mẫu là các số nguyên, ta cũng có qui tắc
So sánh: và
? 1
? 1
(giáo viên nêu như Sgk)
Ta có: vì 5 > -1
Giáo viên yêu cầu HS làm
điền dấu thích hợp () vào ô vuông
? Nhắc lại qui tắc 2 số nguyên âm ? qui tắc so sánh số nguyên dương với 0, số nguyên âm viứu số 0, số dương với số âm
Bài tập: So sánh
So sánh: và ; và
a. và ta có
Gợi ý: Biến đổi các phân số có mẫu âm thành phân số có mẫu dương
Vì nên
b. và
Ta có: vì
nên
Hoạt động 2: So sánh 2 phân số không cùng mẫu (20 phút)
GV yêu cầu học sinh so sánh phân số và
So sánh và
? để so sánh được 2 phân số trên ta phải làm gì ?
Viết
GV cho học sinh hoạt động theo nhóm làm bài tập trên (lớp chọn)
So sánh: và MC: 20
(5) (4)
- Cho các nhóm khác góp ý kiến
Qui đồng:
- Sau đó tự phát hiện ra các bước làm để so sánh 2 phân số không cùng mẫu
Vì nên
GV yêu cầu học sinh nêu qui tắc so sánh 2 phân số không cùng mẫu ?
* Qui tắc( Sgk)
GV nhấn mạnh lại qui tắc
- Biến đổi các phân số có mẫu âm -> mẫu dương
[?2] So sánh các phân số sau:
- Qui đồng mẫu các phân số
a. và và MC: 36
- So sánh 2 phân số cùng mẫu
(3) (2)
Giáo viên cho học sinh làm
Qui đồng:
GV cho học sinh làm Bt [?3] và rút ra nhận xét trong SGK
HS: Đứng tại chổ trả lời
[?3]
.......................................................
* Nhận xét: SGK
IV. Củng cố: (3 phút)
? Nhắc lại qui tắc qui đồng mẫu nhiều phân số.
V. Hướng dẫn về nhà: (4 phút)
- Ôn tập qui tắc so sánh phân số (tiểu học), so sánh số nguyên, học lại tính chất cơ bản, rút gọn, qui đồng mẫu của phân số.
- Xem và học thuộc quy tắc só sánh phân số ở SGK
- Bài tập:
+ Các bài tập trong SGK
+ BT: 46, 47/9, 10 (SBT)
- Ôn tập lại cách công hai phân số đã học ở Tiểu học
- Xem trước bài : PHẫP CỘNG PHÂN SỐ
VI. Bổ sung, rút kinh nghiệm:
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 78: PHẫP CỘNG PHÂN SỐ
A. MụC TIÊU .
- HS hióứu vaỡ aùp duỷng õổồỹc quy tàừc cọỹng 2 phỏn sọỳ cuỡng mỏựu vaỡ khọng cuỡng mỏựu
- Coù kyợ nàng cọỹng phỏn sọỳ nhanh vaỡ õuùng.
- Coù yù thổùc nhỏỷn xeùt õàỷc õióứm cuớa caùc phỏn sọỳ õóứ cọỹng nhanh vaỡ õuùng (coù thóứ ruùt goỹn caùc phỏn sọỳ trổồùc khi cọỹng)
B. PHƯƠNG PHÁP.
- Đặt và giải quyết vấn đề
- Kiểm tra thực hành
C. CHUẨN BỊ
Giỏo viờn: SGK, bảng phụ ghi đề bài, thước thẳng, phấn màu, ...
Học sinh: SGK, Ôn lại cách cộng hai phân số ở Tiểu học.
D. TIẾN TRèNH LấN LỚP:
I. Ổn định lớp:
II. Kiểm tra bài cũ: (9 phút)
HS1: Muọỳn so saùnh 2 phỏn sọỳ ta laỡm nhổ thóỳ naỡo?
Chổợa baỡi tỏỷp 41 ( trang 24 - SGK ) cỏu a, b.
ơ
Gv: Nhận xét và cho điểm
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề:
Ta đó biết cỏch so sỏnh hai phõn số ở Tiểu học, vậy việc so sỏnh hai phõn số ở với tử và mẫu là cỏc số nguyờn õm như thế nào ? bài học hụm nay cho ta cõu trả lời đú
2. Triển khai bài:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung ghi bảng
Hoaỷt õọỹng 1: Cọỹng 2 phỏn sọỳ cuỡng mỏựu (12 phuùt)
Gv: Em haợy nhàừc laỷi quy tàừc cọỹng 2 phỏn sọỳ õaợ hoỹc ồớ tióứu hoỹc. Cho vờ duỷ
Hs: Traớ lồỡi, GV vióỳt tọứng quaùt lón baớng.( goùc baớng)
Aẽp duỷng laỡm vờ duỷ trón, em haợy nhàừc laỷi quy tàừc cọỹng 2 phỏn sọỳ coù cuỡng mỏựu sọỳ.
Gv: Goỹi 3 em lón baớng laỡm [?2]
? 2 phỏn sọỳ naỡy õaợ tọỳi giaớn chổa
Hs: laỡm
Goỹi 2 hoỹc sinh lón baớng [?2]
a) Vờ duỷ:
VD:
b) Quy tàừc (SGK)
c) Tọứng quaùt:
BT cuớng cọỳ: [?2]
a)
b)
c)
[?2]
Vỗ moỹi sọỳ nguyón õóửu vióỳt õổồỹc dổồùi daỷng phỏn sọỳ
BT 42 (trang 26- SGK)
a)
b)
Hoaỷt õọỹng 2: Cọỹng 2 phỏn sọỳ khọng cuỡng mỏựu (16 phuùt)
Gv: Muọỳn cọỹng 2 phỏn sọỳ khọng cuỡng mỏựu ta laỡm thóỳ naỡo?
Hs: Phaới quy õọửng
? Haợy nhàừc laỷi caùc bổồùc quy õọửng
Gv: Yóu cỏửu HS laỡm [?3]
Hs: 3 em lón baớng thổỷc hióỷn
* Vờ duỷ: =
[?3]
a)
b)
c)
* Quy tàừc (SGK)
*BT cuớng cọỳ:
BT 44 a,b (trang 26/SGK)
? Tổỡ vờ duỷ trón caùc em haợy ruùt ra quy tàừc cọỹng caùc phỏn sọỳ khọng cuỡng mỏựu
Gv: Goỹi 2 em lón trỗnh baỡy
a)
b)
IV. Cuớng cọỳ: (5 phuùt)
- Muọỳn cọỹng 2 phỏn sọỳ cuỡng mỏựu ta laỡm thóỳ naỡo?
- Muọỳn cọỹng 2 phỏn sọỳ khọng cuỡng mỏựu ta laỡm thóỳ naỡo?
V. Hổồùng dỏựn vóử nhaỡ (5 phuùt)
- Hoỹc thuọỹc caùc quy tàừc
- Chuù yù phaới ruùt goỹn phỏn sọỳ (nóỳu coù thóứ ) trổồùc khi laỡm baỡi hoàỷc kóỳt quaớ
BT 43;46 (26 SGK); 58,59 -> 63 SBT
HD baỡi tỏỷp 46/ 27 (SGK)
- Tióỳt sau luyóỷn tỏỷp
VI. Bổ sung, rút kinh nghiệm:
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 79: LUYỆN TẬP
A. MụC TIÊU .
- Hoỹc sinh bióỳt vỏỷn duỷng quy tàừc cọỹng 2 phỏn sọỳ cuỡng mỏựu vaỡ khọng cuỡng mỏựu.
- Coù kyợ nàng cọỹng phỏn sọỳ nhanh vaỡ õuùng
- Coù yù thổùc nhỏỷn xeùt õàỷc õióứmcuớa caùc phỏn sọỳ õóứ cọỹng nhanh vaỡ õuùng (Coù thóứ ruùt goỹn phỏn sọỳ trổồùc khi cọỹng, ruùt goỹn kóỳt quaớ)
B. PHƯƠNG PHÁP.
- Đặt và giải quyết vấn đề
- Kiểm tra thực hành
C. CHUẨN BỊ
Giỏo viờn: SGK, bảng phụ ghi đề bài, thước thẳng, phấn màu, ...
Học sinh: SGK, học bài và làm BTVN
D. TIẾN TRèNH LấN LỚP:
I. Ổn định lớp:
II. Kiểm tra bài cũ: (8 phút)
Hs1: Nóu quy tàừc cọỹng 2 phỏn sọỳ coù cuỡng mỏựu sọỳ. Vióỳt cọng thổùc tọứng quaùt
Chổợa baỡi tỏỷp 43 a, b (26 - SGK)
Hs2: Nóu quy tàc scọỹng 2 phỏn sọỳ khọng cuỡng mỏựu .
Chổợa baỡi tỏỷp 45 (tr. 26 - SGK)
Gv: Nhận xét và cho điểm
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề:
Áp dụng quy tắc so sỏnh phõn số, cộng hai phõn số, ta đi giải một số BT
2. Triển khai bài: (30 phút)
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung ghi bảng
Gv: Âổa õóử baỡi lón baớng phuỷ vaỡ goỹi 3 HS lón baớng
Hs: Lón baớng thổỷc hióỷn
Goỹi 3 em lón baớng
Qua BT naỡy caùc em cỏửn õổa kóỳt quaớ vóử tọỳi giaớn
Yóu cỏửu HS õoỹc õóử baỡi vaỡ nhỏỷn xeùt caùc phỏn sọỳ trổồùc khi thổỷc hióỷn ? Em phaới laỡm gi? Vỗ sao?
Goỹi 3 em lón baớng
Cho HS õoỹc baỡi toaùn
Baỡi toaùn cho gỗ? Tỗm gỗ?
Nóỳu laỡm chung 1 giồỡ caớ 2 ngổồỡi cuỡng laỡm seợ laỡ bao nhióu?
Goỹi 1 HS lón baớng trỗnh baỡy hoaỡn chốnh.
Cho Hs hoaỷt õọỹng nhoùm
BT1: Cọỹng caùc phỏn sọỳ:
a)
b)
c) (-2) +
BT 59 - SBT
a)
b)
c)
BT60 (SBT)
a)
b)
c)
BT 63 (SBt)
Toùm tàừt: Nóỳu laỡm rióng
Ngổồỡi thổù nhỏỳt: 4 giồỡ
Ngổồỡi thổù hai: 3 giồỡ
Nóỳu laỡm chung thỗ giồỡ laỡm õổồỹc bao nhióu?
Giaới:
1 giồỡ ngổồỡi thổù 2 laỡm õổồỹc cọng vióỷc
1 giồỡ caớ 2 ngổồỡi cuỡng laỡm õổồỹc:
Gv: Gồỹi yù phaới tỗm õổồỹc caùc phỏn sọỳ
Coù tổớ = 3
- Bióỳn õọứi caùc phỏn sọỳ vaỡ õóứ coù tổớ laỡ - 3
- Rọửi tỗm caùc phỏn sọỳ
Gv: Kióứm tra vaỡ cho nhoùm trỗnh baỡy
cọng vióỷc
BT 64 (SBT)
;
Tọứng caùc phỏn sọỳ õoù laỡ:
IV. Cuớng cọỳ (2 phuùt)
? Nàừm laỷi caùc daỷng baỡi tỏỷp õaợ chổợa.
V. Hổồùng dỏựn vóử nhaỡ: (5 phuùt)
- Hoỹc thuọỹc quy tàừc cọỹng hai phỏn sọỳ
- BT 61; 65 SBT
- Än laỷi tờnh chỏỳt cồ baớn cuớa pheùp nhỏn sọỳ nguyón
- Xem trổồùc baỡi: TấNH CHÁÚT CÅ BAÍN CUÍA PHẼP CÄĩNG PHÁN SÄÚ
VI. Bổ sung, rút kinh nghiệm:
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 80: LUYỆN TẬP
A. MụC TIÊU .
- HS bióỳt caùc tờnh chỏỳt cồ baớn cuớa pheùp cọỹng phỏn sọỳ: giao hoaùn , kóỳt hồỹp, cọỹng vồùi sọỳ 0
- Bổồùc õỏửu coù kyợ nàng õóứ vỏỷn duỷng caùc tờnh chỏỳt trón õóứ tờnh õổồỹc hồỹp lyù, nhỏỳt laỡ khi cọỹng nhióửu phỏn sọ.
- Coù yù thổùc quan saùt õàỷc õióứm caùc phỏn sọỳ õóứ vỏỷn duỷng caùc tờnh chỏỳt cồ baớn cuớa pheùp cọỹng phỏn sọỳ.
B. PHƯƠNG PHÁP.
- Đặt và giải quyết vấn đề
- Kiểm tra thực hành
C. CHUẨN BỊ
Giỏo viờn: SGK, bảng phụ ghi đề bài, thước thẳng, phấn màu, ...
Học sinh: SGK, học bài - làm BTVN và xem trước bài mới
D. TIẾN TRèNH LấN LỚP:
I. Ổn định lớp:
II. Kiểm tra bài cũ: (8 phút)
Hs1: Pheùp cọỹng sọỳ nguyón coù tờnh chỏỳt laỡ gỗ?
BT: Tờnh vaỡ
Hs2: Thổỷc hióỷn pheùp tờnh:
a) (.)
b)
Gv: Nhận xét và cho điểm
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề:
Ta đó biết cỏc tớnh chất cơ bản của phộp nhõn cỏc số nguyờn, vậy phộp cộng cỏc phõn số cú những tớnh chất như thế nào ? Bài học hụm nay ta đi tỡm hiểu vấn đề đú
2. Triển khai bài:
Hoaỷt õọỹng cuớa thỏửy vaỡ troỡ
Nọỹi dung ghi baớng
Hoaỷt õọỹng 1 Caùc tờnh chỏỳt (12 phuùt)
Gv: Qua caùc vờ duỷ vaỡ caùc tờnh chỏỳt cồ baớn cuớa pheùp cọỹng baỷn vổỡa phaùt bióứu. Em naỡo cho bióỳt caùc tờnh chỏỳt cuớa pheùp cọỹng phỏn sọỳ (Phaùt bióứu vaỡ nóu cọng thổùc tọứng quaùt)
Hs: Lỏửn lổồỹt traớ lồỡi
? Haợy lỏỳy vờ duỷ cho mọựi tờnh chỏỳt
? Ngổồỡi ta thổồỡng sổớ duỷng tờnh chỏỳt cồ baớn cuớa phỏn sọỳ trong caùc daỷng bióứu thổùc naỡo
Hs: Traớ lồỡi
a) Tờnh chỏỳt giao hoaùn:
b) Tờnh chỏỳt kóỳt hồỹp:
(
c) Cọỹng vồùi 0:
Vồùi a, b, c, d, p, qz; b,d,q
Vd: a)
b) (
c)
Hoaỷt õọỹng 2: Bt vỏỷn duỷng (18 phuùt)
Tổỡ caùc tờnh chỏỳt trón em haợy tờnh nhanh caùc phỏn sọỳ sau:
A=
A= (
A =
Goỹi HS õổùng taỷi chọứ traớớ lồỡi.
Gv: Cho HS laỡm [?2] caớ lồùp laỡm vaỡo vồớ.
Goỹi HS lón baớng laỡm 2 cỏu B,C
? Em haợy ruùt goỹn caùc phỏn sọỳ trón
Cho HS õoỹc yóu cỏửu baỡi tỏỷp 51
Cho HS cuỡng õóử xuỏỳt caùch tỗm
A = (-1)+1+
A = 0+=
[?2]
a) B =
B =
B =(
B = (-1) +1+ = 0+ =
b) C =
C =
=(
=
= -1+
BT 51 (trang 29- SGK)
5 caùch choỹn laỡ:
a) ; c)
b) ; d)
e)
IV. Cuớng cọỳ: (3 phuùt)
Pheùp cọỹng phỏn sọỳ coù caùc tờnh chỏỳt cồ baớn naỡo?
V. Hổồùng dỏựn vóử nhaỡ: (4 phuùt)
- Xem laỷi vaỡ hoỹc thuọỹc caùc nọỹi dung trong vồớ + SGK
- Hoỹc thuọỹc caùc tờnh chỏỳt vỏỷn duỷng vaỡo baỡi tỏỷp õóứ tờnh nhanh BT 47,49,50,52 ( SGK)
66,68 (SBT)
- Hổồùng dỏựn caùch laỡm BT 50 (SGK) .................................
VI. Bổ sung, rút kinh nghiệm:
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- So hoc 6 7680 2 cot.doc