I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Trong các câu từ câu 1 đến câu 8 mỗi câu có duy nhất một phương án trả lời đúng.
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đó.
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 4472 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 6 - Tiết 93: Kiểm tra 1 tiết ma trận đề kiểm tra, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 93: KIỂM TRA 1 Tiết
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ kiểm tra
Chủ đề
Mức độ nhận thức - Hình thức câu hỏi
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TN
TL
TL
TL
1. Phân số. Phân số bằng nhau. Tính chất cơ bản cuả phân số.
C1 (0,5đ)
C2 (0,5đ)
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
2
1,0đ
10%
2 câu
1,0đ
10%
2. Rút gọn phân số. Phân số tối giản. Qui đồng mẫu số nhiều phân số. So sánh phân số.
C4 (0,5đ)
C3 (0,5đ)
C9a (1,0đ)
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1
0,5đ
5%
1
0,5đ
5%
1
1,0đ
10%
3 câu
2đ
20%
3. Các phép tính về phân số.
C5 (0,5đ)
C6 (0,5đ)
C9b (1,0đ)
C9c (1,0đ)
C10a (1,0đ)
C11 (1,0đ)
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
2
1,0đ
10%
2
2,0đ
20%
2
2,0đ
20%
6 câu
5,0đ
50%
4. Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm.
C7 (0,5đ)
C8 (0,5đ)
C10b (1,0đ)
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1
0,5đ
5%
2
1,5đ
15%
3 câu
2,0đ
20%
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ:
6
3,0đ
30%
4
3,5đ
35%
4
3,5đ
35%
14 câu
10,0đ
100%
ĐỀ RA
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Trong các câu từ câu 1 đến câu 8 mỗi câu có duy nhất một phương án trả lời đúng.
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đó.
Câu 1. (0,5 điểm). (a) . Trong các cách sau cách viết nào cho ta phân số:
A. B. C. D.
Câu 2. (0,5 điểm). (a) . Nếu thì:
A. ac = bd B. ab = cd C. cb = ca D. ad = bc
Câu 3. (0,5 điểm). (b). Nếu thì x bằng:
A. 1 B. -1 C. 2 D. -2
Câu 4. (0,5 điểm). (a) . Rút gọn phân số ta được:
A. . B. C. D..
Câu 5. (0,5 điểm). (a) . Số đối của phân số là
A. B. C. D.
Câu 6. (0,5 điểm). (a) . Các cặp số nào sau đây là số nghịch đảo của nhau ?
A. 0,8 và B. và C. và D. -7 và
Câu 7. (0,5 điểm). (a) . Phân số viết dưới dạng hỗn số là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 3
Câu 8. (0,5 điểm). (c) Giá trị của x trong đẳng thức x + 1,25 – 50% = 1 là:
A. 0,5 B. 0,25 C. 0,75 D.
II. TỰ LUẬN. (6 điểm)
Câu 9. ( 3 điểm) Tính:
1/. ; 2/. ; 3/.
Câu 10. ( 2 điểm). Tìm x, biết:
1/ ; 2/
Câu 11. (1 điểm )
Tính giá trị của biểu thức:
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu
Ý
Nội dung
Ðiểm
1
Chọn đáp án C
0,5
2
Chọn đáp án D
0,5
3
Chọn đáp án B
0,5
4
Chọn đáp án B
0,5
5
Chọn đáp án D
0,5
6
Chọn đáp án C
0,5
7
Chọn đáp án D
0,5
8
Chọn đáp án B
0,5
9
9.1
0,5
0,5
9. 2
0,5
0,5
9.3
0,5
0,5
10
10.1
0,25
0,25
0,25
0,25
110.2
O,25
O,25
O,25
O,25
11
A =
= 0 + 1 + 1 = 2
0,5
0,5
Ghi chú: HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
File đính kèm:
- Tiet 93 KT So hoc 6.doc