A/MỤC TIÊU:
1/ Tiếp tục củng cố các kiến thức về hình học trong chương trình học kỳ I: Các quan hệ vuông góc,song song,các trường hợp bằng nhau của hai tam giác.
2/ Học sinh có kỹ năng vẽ hình,chứng minh các quan hệ hình học thông qua chứng minh hai tam giác bằng nhau và chứng minh các quan hệ khác.
3/Cẩn thận, chính xác, tư duy trong lập luận chứng minh.
B/PHƯƠNG TIỆN:
1/Giáo viên: Thước thẳng, thước đo góc, com pa.
2/Học sinh: Thước thẳng, thước đo góc, com pa.
C/TIẾN TRÌNH :
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1052 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Chương II - Tiết 31: Ôn tập học kỳ I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngµy 22/12/2010
Tiết 31: ÔN TẬP HỌC KỲ I (T2).
A/MỤC TIÊU:
1/ Tiếp tục củng cố các kiến thức về hình học trong chương trình học kỳ I: Các quan hệ vuông góc,song song,các trường hợp bằng nhau của hai tam giác.
2/ Học sinh có kỹ năng vẽ hình,chứng minh các quan hệ hình học thông qua chứng minh hai tam giác bằng nhau và chứng minh các quan hệ khác.
3/Cẩn thận, chính xác, tư duy trong lập luận chứng minh.
B/PHƯƠNG TIỆN:
1/Giáo viên: Thước thẳng, thước đo góc, com pa.
2/Học sinh: Thước thẳng, thước đo góc, com pa.
C/TIẾN TRÌNH :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1:KTBC.
-Nêu các cách chứng minh hai đường thẳng song song?
Hoạt động 2:Ôn tập.
Gv cho học sinh đọc đề bài và vẽ hình ghi gt;kl.
ID và IE có nằm trong hai tam giác nào có khả năng bằng nhau hay không ?
Nếu kẻ thêm phân giác của góc BIC thì :
-Để chứng minh ID=IE ta phải chứng minh điều gì?
-Em có nhận xét gì về tổng hai góc B và C ?
Còn sẽ bằng bao nhiêu?Vì sao?
GV hướng dẫn học sinh cùng chứng minh.
D CID ? D CIK vì sao ?
=> cạnh nào bằng nhau ?
D BIK ? D BIE vì sao ?
=> cạnh nào bằng nhau ?
Giáo viên tiếp tục cho học sinh làm bài 63/105 sách bài tập:
-Gv kiểm vẽ hình của học sinh.
-Để chứng minh AD=EF ta cần chứng minh điều gì?
-Như vậy em có nhận xét gì về các yếu tố bằng nhau của hai tam giác?
-Để chứng minh hai tam giác D ADE= D EFC. Ta cần chứng minh điều gì?
GV hướng dẫn học sinh thực hiện tiếp phần chứng minh.
Một học sinh lên bảng thống kê các cách chứng minh hai đường thẳng song song.
Bài 66/106 (SBT).
-Học sinh vẽ hình và ghi GT,KL :
Chứng minh ID=IE.
Kẻ phân giác của, cắt
BC tại K
D ABC có = 60o.
Þ + =180o - 60o=120o.
+=
Tam giác IBC có:
+=60o. =>
=180o-60o=120o
Nên (kề bù với góc 1200)
Vì IK là phân giác của
nên = =60o
=> D CID= D CIK (gcg)
=> IE=IK
Tương tự D BIK= D BIE
Þ ID=IK do đó
=> ID=IE. (đccm)
Bài 63/105:
1/ C/m AD = EF.
Do FE//BD nên ta có
= ( so le trong)
Và do BF//DE nên
= (so le trong)
Cạnh FD chung
Þ D FDB= D DFE (gcg)
Þ BD=EF mà BD=DA (gt) nên AD=EF.
2/ C/m D ADE= D EFC.
Ta có Vì DE//FC nên
= (đồng vị).
Vì AD//EF và DE//FC nên = (Cùng=) và
FE=AD (cmt) nên D ADE= D EFC.
3/ C/m AE=EC.
Vì D ADE= D EFC. (cmt) nên AE=EC.
D FDB= D DFE :
=; FD chung.
=
Tìm ra ba yếu tố bằng nhau theo 1 trong 3 trường hợp.
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà:
Học sinh ôn tập lại các kiến thức toàn kỳ I để thi học kỳ. các dạng toán về chứng minh hai tam giác bằng nhau, hai đoạn thẳng //, tìm số đo của một góc còn lại dựa vào quan hệ // hoặc tổng ba góc……
File đính kèm:
- t31.doc