A/MỤC TIÊU:
1/ Nắm được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông.
2/ Vận dụng được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông để chứng minh được các quan hệ hình học khác.
3/Cẩn thận, chính xác, linh hoạt trong chứng minh và tư duy phân tícg.
B/PHƯƠNG TIỆN:
1/Giáo viên:Bảng phụ ghi ?.1, ?.2
2/Học sinh: Xem lại các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông.
C/TIẾN TRÌNH :
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1075 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Chương II - Tiết 40: Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày 17/02/2011
Tiết 40:CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNG.
A/MỤC TIÊU:
1/ Nắm được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông.
2/ Vận dụng được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông để chứng minh được các quan hệ hình học khác.
3/Cẩn thận, chính xác, linh hoạt trong chứng minh và tư duy phân tícg.
B/PHƯƠNG TIỆN:
1/Giáo viên:Bảng phụ ghi ?.1, ?.2
2/Học sinh: Xem lại các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông.
C/TIẾN TRÌNH :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ.
Nêu các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông.
Hoạt động 2:Nhắc lại các trường hợp đã biết của tam giác vuông.
-Gv nhắc lại 3 trường hợp đã biết của hai tam giác vuông.(Từng trường hợp cho học sinh giải thích vì sao)
Hoạt động 3:Trường hợp bằng nhau về cạnh huyền và cạnh góc vuông.
-Gv cho học sinh đọc định lý và cho học sinh vẽ hình, ghi gt-kl.
Theo định lý Pitago trong tam giác vuông ABC và DEF ta có điều gì?
Ta lại có các đoạn thẳng nào bằng nhau, từ đó hãy so sánh các hiệu BC2-AC2 và EF2-DF2?
Hoạt đôïng 4:L uyện tập.
Gv cho học sinh giải ?2/136.
-Gv cho học sinh giải theo cách1:Dùng trực tiếp định lý vừa học)
Hoạt động 5:Hướng dẫn về nhà.
-Học kỹ các phương pháp chứng minh hai tam giác vuông bằng nhau.
-BTVN số 63; 64/136.
1/ Các trường hợp bằng nhau đã biết của hai tam giác vuông.
Học sinh nêu.
Sgk/134.
Tóm tắt:
-Hai cặp cạnh góc vuông bằng nhau.
- Một cạnh góc vuông và một góc nhọn kề cạnh ấy.
- Cạnh huyền và một góc nhọn.
2/ Trường hợp bằng nhau về cạnh huyền và cạnh góc vuông.
Định lý:Sgk/135.
Chứng minh:
Xét tam giác vuông ABC vuông ở A,theo định lý Pitago có: AB2=BC2-AC2.
Tam giác DEF vuông ở D, theo định lý Pitago có:
DE2=EF2-DF2.Mà BC=ED và AC=DF nên AB2=DE2 hay AB=DE.
Þ D ABC=D DEF(ccc)
3/ Luyện tập:
?2/136.
Chứng minh:
Xét hai tam giác vuông ABH và ACH có cạnh huyền AB=AC.AH chung Þ D ABH=D ACH.
-Cách 2:Vì AB=AC và B=C (tính chất tam giác cân)
File đính kèm:
- t40.doc