Giáo án Toán học 7 - Đại số - Ôn tập học kỳ I (tiết 1)

A: Mục tiêu

- Kiến thức: Ôn lại các phép toán vè số hữu tỉ, số thực. Vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất của tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau để tìm số chưa biết

- Kĩ năng: Tiếp tục rèn kĩ năng thực hiện các phếp toán về số hữu tỉ, số thực để tính giá trị của biểu thức

- Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, khả năng tổng hợp, khái quát vấn đề

. B: Trọng tâm

Các phép toán trong Q

C: Chuẩn bị

GV: Hệ thống kiến thức cho học sinh, máy chiếu, thước

HS: Ôn lại các phép toán trong Q, R

D: Hoạt động dạy học

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1128 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Đại số - Ôn tập học kỳ I (tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 17 Tiết 36 Ngày soạn16/12/2012 Dạy: 17/12/2012 ÔN TẬP HỌC KỲ I. ( tiết 1) A: Mục tiêu - Kiến thức: Ôn lại các phép toán vè số hữu tỉ, số thực. Vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất của tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau để tìm số chưa biết - Kĩ năng: Tiếp tục rèn kĩ năng thực hiện các phếp toán về số hữu tỉ, số thực để tính giá trị của biểu thức - Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, khả năng tổng hợp, khái quát vấn đề . B: Trọng tâm Các phép toán trong Q C: Chuẩn bị GV: Hệ thống kiến thức cho học sinh, máy chiếu, thước HS: Ôn lại các phép toán trong Q, R D: Hoạt động dạy học 1: Kiểm tra( 0’ ). Kết hợp trong khi ôn tập 2: Giới thiệu bài (2’ ) Trong tiết ôn tập này các em ôn tập về số hữu tỉ, số thực và thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, số thực HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 1: Oân tập về số hữu tỷ, số thực. Định nghĩa số hữu tỷ, số thực: Số hữu tỷ là gì ? Thế nào là số vô tỷ ? Số thực là gì ? Các phép toán trên Q: Gv treo bảng phụ có ghi các phép toán trên cùng công thức và tính chất của chúng. Thực hiện bài tập: Bài 1: Thực hiện phép tính: Gv nêu đề bài. Cho Hs thực hiện vào vở. Gọi Hs lên bảng giải. Gv nhận xét bài làm của Hs, kiểm tra một số vở của Hs. Bài 2: Gv nêu đề bài. Yêu cầu Hs thực hiện các bước giải. Gv gọi Hs lên bảng trình bày bài giải. Nhận xét bài giải trên bảng. Sửa sai cho Hs nếu có. Nhấn mạnh thứ tự thực hiện bài toán tìm x. Hoạt động 2: Oân tập về tỷ lệ thức, dãy tỷ số bằng nhau: Nêu định nghĩa tỷ lệ thức? Phát biểu và viết công thức về tính chất cơ bản của tỷ lệ thức? Thế nào là dãy tỷ số bằng nhau? Viết công thức về tính chất của dãy tỷ số bằng nhau? Gv nêu bài tập áp dụng. Bài 1: Gv nêu đề bài. Yêu cầu Hs áp dụng tính chất của tỷ lệ thức để giải. Gọi hai Hs lên bảng giải bài tập a và b. Bài 2: Gv nêu đề bài. Từ đẳng thức 7x = 3y, hãy lập tỷ lệ thức? Áp dụng tính chất của dãy tỷ số bằng nhau để tìm x, y ? Bài 3: Tìm các số a,b,c biết : và a + 2b – 3c = -20. Gv hướng dẫn Hs cách biến đổi để có 2b, 3c. Bài 4: Gv nêu đề bài: Ba bạn An, Bình, Bảo có 240 cuốn sách. Tính số sách của mỗi bạn, biết số sách tỷ lệ với 5;7; 12. Hoạt động 3:Củng cố Nhắc lại cách giải các dạng bài tập trên. Hs phát biểu định nghĩa số hữu tỷ. Hs nêu định nghĩa số vô tỷ. Cho ví dụ. Nêu tập hợp số thực bao gồm những số nào. Hs nhắc lại các phép tính trên Q, Viết công thức các phép tính. Hs thực hiện phép tính. Mỗi Hs lên bảng giải một bài. Hs bên dưới nhận xét bài giải của bạn, góp ý nếu sai. Hs thực hiện bài tập tìm x vào vở. Sáu Hs lần lượt lên bảng trình bày bài giải của mình. Hs bên dưới theo dõi, nhận xét bài giải của bạn. Sửa sai nếu có. Hs nhắc lại định nghĩa tỷ lệ thức, viết công thức. Trong tỷ lệ thức, tích trung tỷ bằng tích ngoại tỷ. Viết công thức. Hs nhắc lại thế nào là dãy tỷ số bằng nhau. Viết công thức. Hs thực hiện bài tập. Hai Hs lên bảng trình bày bài giải của mình. Hs lập tỷ số : 7x = 3y => . Hs vận dụng tính chất của dãy tỷ số bằng nhau để tìm hệ số . Sau đó suy ra x và y. Hs đọc kỹ đề bài. Theo hướng dẫn của Gv lập dãy tỷ số bằng nhau. Aùp dụng tính chất của dãy tỷ số bằng nhau để tìm a, b, c. Hs đọc kỹ đề bài. Thực hiện các bước giải. Gọi số sách của ba bạn lần lượt là x, y, z. => và x+y+z = 240. Aùp dụng tính chất của dãy tỷ số bằng nhau để tìm x, y, z. I/Định nghĩa số hữu tỷ, số thực: Số hữu tỷ là số viết được dưới dạng phân số , với a, b Î, b ¹ 0. Số vô tỷ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Số thực gồm số hữu tỷ và số vô tỷ. II/ Các phép toán trên Q: Bài 1: Thực hiện phép tính: Bài 2: Tìm x biết III/ Tỷ lệ thức: Tỷ lệ thức là đẳng thức của hai tỷ số: . Tính chất cơ bản của tỷ lệ thức: Nếu thì a.d = b.c Tính chất dãy tỷ số bằng nhau: . Bài 1:Tìm x trong tỷ lệ thức a/ x: 8,5 = 0,69 : (-1,15) x = (8,5 . 0,69 ) : (-1,15) x = -5,1. b/ (0,25.x) : 3 = : 0,125 => 0,25.x = 20 => x = 80. Bài 2:Tìm hai số x, y biết 7x = 3y và x – y =16 ? Giải: Từ 7x = 3y => . Theo tính chất của dãy tỷ số bằng nhau ta có: Vậy x = -12; y = -28. Bài 3: Ta có: và a + 2b – 3c = -20. => Vậy a = 2.5 = 10 b = 3.5 = 15 c = 4.5 = 20 Bài 4: Gọi số sách của ba bạn lần lượt là x, y, z. Ta có : và x+y+z = 240. Theo tính chất của dãy tỷ số bằng nhau : => x = 5.10 = 50 y = 7 .10 = 70 z = 12.10 = 120 Vậy số sách của An là 50 cuốn, số sách của Bình là 70 cuốn và của Bảo là 120 cuốn. 4: Củng cố(6’ ) Nhắc lại các tính chất của phép cộng, phép nhân Làm một số bài tập trong sgk 5: Hướng dẫn về nhà(2’ ) -Xem lại nội dung đã ôn tập . - Làm các bài tập còn lại trong sgk và bài tập trong sbt *Rút kinh nghiệm

File đính kèm:

  • doctiet 36b-llC.doc