I. Mục tiêu :
* Về kiến thức: HS hiểu được khái niệm số hữu tỉ , cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ . Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số
N Z Q .
* Về kỹ năng: -HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số , biết so sánh hai số hữu tỉ .
* Về thái độ: Rèn tính cẩn thận trong khi biểu diễn số hữu tỷ
II. Chuẩn bị :
- GV : Soạn , nghiên cứu , bảng phụ.
- HS : Ôn tập kiến thức lớp 6, thước, bút, viết bảng phụ .
78 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1032 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán học 7 - Đại số - Tiết 1 đến tiết 36, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương I : Số hữu tỷ – Số thực
Ngày dạy: 28/8/2012
Tiết 1: Tập hợp Q – các số hữu tỷ
I. Mục tiêu :
* Về kiến thức: HS hiểu được khái niệm số hữu tỉ , cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ . Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số
N Z Q .
* Về kỹ năng: -HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số , biết so sánh hai số hữu tỉ .
* Về thái độ: Rèn tính cẩn thận trong khi biểu diễn số hữu tỷ
II. Chuẩn bị :
- GV : Soạn , nghiên cứu , bảng phụ.
- HS : Ôn tập kiến thức lớp 6, thước, bút, viết bảng phụ .
III .Tiến trình tiết dạy:
HĐ của GV
HĐ của HS
Ghi bảng
* HĐ1:(2’)Kiểm tra đồ dùng của HS .
* HĐ 2:(35’) Bài mới
GV giới thiệu phân số ở lớp 6 , các phân số bằng nhau . GV lấy VD Sgk .
- Qua VD cho HS phát biểu khái niệm số hữu tỉ giới thiệu kí hiệu .
- Cho HS làm ?1 ,?2
- HS nhắc lại KN phân số , hai phân số bằng nhau .
- HS viết các phân số đó dưới dạng .
- Là số có dạng : .
-HS làm miệng ?1, ?2
1) Số hữu tỉ :
Ta có các số 8 ; -0,6 ; 0 ; 2 viết :
các số 3 ; -0,6 ; 0 ; 2 là các số hữu tỉ .
*Khái niệm : x = ; a , b Z ; b0 x là số hữu tỉ .
KH : Q .
- ?1 , ?2 .
* Bài tập 1 (Sgk /7) (Bảng phụ)
- HS làm ?3
Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số :
Tương tự biểu diễn xQ trên trục số ntn? VD1.
- Gọi1 HS lên bd VD2 .
Biểu diễn ở bên nào điểm 0?
- Qua 2 VD trên nêu tquát cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số .
So sánh 2 số hữu tỷ :
Học sinh đọc?4
Nêu cách làm.
Cho hs làm VD 1
VD 2
Nhắc hs cách so sánh 2 phân số.
So sánh phân số và số thập phân phải đưa về cùng dạng.
hS đọc ?5
1 em làm.
-1 HS làm ?3
- HS theo dõi làm VD 1 .
- HS lên làm VD 2 .
(bên trái).
- HS phát biểu đối chiếu bảng phụ .
Học lên bảng làm VD1, VD2
2) Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
* VD1: Biểu diễn trên trục số
B1: Chia đoạn thẳng đv ra 4, lấy 1 đoạn làm đv mới, nó bằng đv cũ
B2: Số nằm ở bên phải 0, cách 0 là 5 đv mới.
VD2:Biểu diễn trên trục số.
Ta có:
Trên trục số điểm biểu diễn số hữu tỉ x điểm x .
* Tổng quát : Bảng phụ .
3) So sánh 2 số hữu tỉ :
?4 : So sánh 2 phân số : và
*VD1: So sánh 2số hữu tỉ:- 0,6 và .
Giải :
Ta có :
Vì : -6 0
Nên : - 0,6 < .
* VD 2 : So sánh : và 0 .
* Kết luận : Sgk / 7 .
*HĐ 3:(6’) Luyện tập - củng cố :
So sánh :
và
* HĐ4 HDVN(2’) :- Học thuộc các khái niệm , cách biểu diễn
-BT:2,3,4 ,5 Sgk/7,8 và bài 3, 4 , 5 Sbt / 5,4
- HS làm việc với sự h/d của GV .
4) Luyện tập :
Bài tập 8 (Sbt / 4) (Bảng phụ)
a)
b)
c) và ; =
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày dạy :30 /8/2012
Tiết 2: Cộng trừ số hữu tỷ
I. Mục tiêu :
* Về kiến thức: - HS nắm vững qui tắc cộng trừ số hữu tỷ , biết chuyển vế trong tập hợp số hữu tỷ .
* Về kỹ năng: - Có kỹ năng làm các phép cộng trừ hữu tỷ nhanh và đúng, kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế .
* Về thái độ: - Rèn tính cẩn thận chính xác.
II. Chuẩn bị :
- GV : Soạn , nghiên cứu bài , bảng phụ , phiếu học tập .
- HS : Học bài cũ , bài tập , bảng nhóm , bảng phụ .
III . Tiến trình tiết dạy:
HĐ của GV
HĐ của HS
Ghi bảng
*HĐ1:(5’) Kiểm tra
- Thế nào là số hữu tỷ ? Ví dụ ? Chữa bài 4 Sgk .
- HS 2 : Chữa bài 5
*HĐ2:(28’) Bài mới :
-Để cộng 2 số hữu tỷ ta làm ntn?
-Nêu quy tắc cộng 2 phân số cùng mẫu , khác mẫu CT .
GV cho HS làm VD 1, 2
Gọi1 HS lên bảng làm ?1
-Gọi 1 HS khác làm bài tập 6 (Sgk) .
GV y/c HS nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z Tương tự trong Q .
GV nêu VD .
Trình bày bài mẫu.
GV gọi 1 HS lên làm ?2 .
*HĐ 3:(10’) Luyện tập củng cố:
-Cho HS nhắc lại các quy tắc …
- Cho HS làm các bài tập : 8,9 ,10 Sgk
Bài 16 (Sbt) .
* HĐ4: HDVN (2’):
- Học thuộc quy tắc, công thức + làm BT 6,7, 8, 9 SGK.
- BT :10, 12, 18 (SBT ) + 8, 10, 11 SNC – CĐ.
-HS 1 : Trả lời bài tập 4 .
-HS 2 : Bài 5 Sgk .
-1 em đứng tại chỗ nêu quy tắc cộng 2 phân số cùng mẫu , khác mẫu CT .
- HS làm VD 1 , 2 .
-1 em lên bảng làm, ở dưới làm vào vở.
-HS làm bài tập 6 .
- Hs nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z .
- HS giải VD .
-HS khác làm ?2.
- Đọc chú ý Sgk .
- HS hoạt động dưới sự h/d của GV .
-Quan sát tìm cách giải hợp lý .
1) Cộng trừ 2 số hữu tỷ :
Ví dụ :
a)
b)
?1 : Tính :
a)
b)
*Bài tập 6 (Sgk / 10) :
2) Quy tắc chuyển vế :
*Quy tắc (Sgk / 9) .
VD :Tìm x biết :
Giải :
Theo quy tắc chuyển vế ta có :
Vậy x =
?2 HS làm tương tự .
* Chú ý : Sgk / 9 .
3) Luyện tập , củng cố :
-Bài tập 8 a , c (Sgk / 10)
-Bài tập 9 (Sgk / 10)
-Bài tập 10 .
Bài tập 16 (Sbt / 5) : Tìm x Q biết
Ngày dạy :03/9/2012
Tiết 3: Nhân chia số hữu tỷ
I. Mục tiêu :
* Về kiến thức: - HS nắm vững quy tắc nhân chia số hữu tỷ .
* Về kỹ năng: - Có kỹ năng nhân chia số hữu tỷ nhanh và đúng .
* Về thái độ : Có thái độ tỉ mỉ , chính xác trong tính toán.
II. Chuẩn bị :
- GV : Soạn , nghiên cứu giáo án , bảng phụ.
- HS : Ôn tập quy tắc nhân chia phân số , tính chất .
III. Tiến trình tiết dạy:
HĐ của GV
HĐ của HS
Ghi bảng
*HĐ1:(7’) Kiểm tra
Muốn công trừ 2 số hữu tỷ ta làm ntn?
Bài tập 8/d (Sgk/10)
HS2 : Nêu quy tắc chuyển vế + CT + BT 9 /d
*HĐ2 :(25’) Bài mới
Nhân 2 số hữu tỷ:
GV đặt vấn đề : Trong tập hợp Q các số hữu tỷ …
T/h : = ?
Phát biểu quy tắc nhân phân số
Phép nhân phân số có t/c.
GV đưa t/c lên bảng phụ .
Chia 2 số hữu tỷ :
GV nêu x , y Q dạng TQ .
GV cho HS thực hiện VD Sgk / 12 .
Chia nhóm làm .
-GV tổ chức cho HS lên bảng làm bài 12
GV nêu chú ý Sgk
tỉ số của 2 số .
*HĐ3:(12’) Luyện tập - củng cố
GV tổ chức cho HS luyện tập .
GV cho 4 em lên bảng cùng làm BT 13 .
ở dưới làm vào vở .
*Bài 14 : dùng bảng phụ .
- HS 1 : Trả lời câu hỏi +BT 8(d) (Sgk)
- HS 2 : Trả lời quy tắc BT 9 /d (Sgk /9).
- HS lắng nghe , ghi bài .
Phát biểu quy tắc nhân phân số . Từ đó rút ra dạng tổng quát .
- HS ghi t/c .
Lấy VD minh hoạ .
- HS nêu quy tắc chia 2 phân số , chia 2 số hữu tỷ .
- HS đứng tại chỗ làm VD .GV viết bảng.
-1 nửa lớp làm 1 câu đại diện trình bày.
- Gọi 1 em lên bảng làm nhanh .
- HS lấy VD.
- HS luyện tập dưới sự h/d của GV .
- 4 em lên bảng đồng thời làm BT 13 (Sgk).
1) Nhân 2 số hữu tỷ :
Với :
Ví dụ :
+x ,y , z Q (xy)z = x (y.z)
+x ,y , z Q xy = yx
+x ,y , z Q x.1 = 1.x = x
+x ,y , z Q x . = 1 (x 0)
+x ,y , z Q x( y + z) = xy +xz
*Bài tập 11 (Sgk / 12) .
2) Chia 2 số hữu tỷ :
Với :
Ta có :
Tính :
b)
*Bài 12 (Sgk / 12) :
a)
b)
* Chú ý : Sgk / 11 .
VD :
3) Luyện tập , củng cố :
Nhắc lại nhân chia 2 số hữu tỷ .
*Bài 13 ( Sgk / 12) :
a)
b)
d)
e)
*Bài 14 (Sgk / 12 ) .
*HĐ 4: HDVN (1’):- Học thuộc 2 quy tắc nhân chia số hữu tỷ
-Làm BT 12, 13, 15 Sgk + 18, 19, 21, 22, 23 SBT .
Ngày dạy :6/9/2012
Tiết 4: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ
Cộng , trừ , nhân , chia số thập phân
I. Mục tiêu :
* Về kiến thức: - HS hiểu được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ .
- Xác định được GTTĐ của một số hữu tỷ . Có kỹ năng cộng , trừ, nhân , chia các số thập phân .
* Về kỹ năng: - Có kỹ năng vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỷ để tính toán một cách hợp lý .
*Về thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị :
- GV :Sgk , soạn bài , bảng phụ.
- HS : Ôn tập GTTĐ của một số nguyên , quy tắc cộng , trừ.
III. Tiến trình tiết dạy
HĐ của GV
HĐ của HS
Ghi bảng
*HĐ1:(5’) Kiểm tra
Nêu quy tắc và viết dạng TQ .
Tìm
Tìm x biết :
*HĐ2:(32’) Bài mới
GTTĐ của 1 số hữu tỷ:
GV nêu kí hiệu , đn tìm
GV vẽ trục số minh hoạ và lưu ý ?
-HS làm ? 1
- Qua ?1 GV cho HS rút ra nhận xét .
- GV cho Hs lên bảng làm ?2 .
- Nhận xét bài bạn làm .
GV cho Hs phát biểu .
với 0 .
với
với x .
* Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỷ :
Để cộng , trừ , nhân , chia số thập phân ta đổi chúng về phân số thập phân rồi làm như ?2 .
C2 : Ta thực hiện theo hàng dọc giống ở L5 . Ta dùng máy tính bỏ túi .
Các phép tính luôn lưu ý về dấu.
*HĐ 3:(6’) Luyện tập – Củng cố :
Cho HS đọc bài 20-Gọi HS lên làm .
- HS đọc bài 19 trên bảng phụ y/c HS trả lời .
- GV sửa cho chính xác.
- Cho HS chép bài .
-Quy tắc , TQ(Sgk)
-HS trả lời câu hỏi
Tìm x biết :
-HS lắng nghe , ghi bài .
-Hoàn thiện các VD
Làm ?1 .
Từ đó rút ra nhận xét tổng quát .
- 3 HS lên bảng làm ?2 mỗi em làm 1 phần .
- HS phát biểu.
- HS nghe GV giảng giải rồi làm theo 2 cách.
- HS nhắc lại cách x/đ dấu .
- HS giải thích mỗi bước làm.
- HS trả lời .
1) GTTĐ của một số hữu tỷ :
* ĐN : , gttđ của x là …
Kí hiệu là
a) Nếu
Nếu
Ta có
* VD : thì vì
Vì : -5,75 < 0 .
*Nhận xét :
Mở rộng với biểu thức hữu tỷ luôn đúng .
2) Cộng trừ nhân chia số thập phân ;
Viết dạng PSTP rồi làm theo quy tắc các phép tính về phân số .
VD :
*C2 : Thực hiện cột dọc :
b) 0,245 – 2,134 =
c) (-5,2) . 3,14 =
* Cách x/đ dấu :
x : y dấu “ +” nếu x , y cùng dấu.
Dấu “ –“nếu x , y khác dấu
3) Luyện tập :
*Bài 20 (Sgk) : Tính nhanh :
a) 6,3 + (-0,37) + 2,4 + (-0,3)
= (6,3 +2,4 ) +
= 4,7
b , c , d .
*Bài 19 (Sgk) :
a) Bạn Hùng áp dụng t/c giao hoán để cộng các số âm còn lại .
b) Bạn Liên áp dụng t/c giao hoán và kết hợp để có kết quả tròn chục .
*Bài chép :
Tìm x , y :
* HĐ4: HDVN(2’): HS làm bài tập từ 2026 (SGK) + 2433 (SBT)
Ngày dạy :11/9/2012
Tiết 5: Luyện tập
I. Mục tiêu:
* Về kiến thức: - Củng cố qui tắc xác định GTTĐ của một số hữu tỉ .
* Về kỹ năng: -Rèn luyện kỹ năng so sánh các số hữu tỉ , tính giá trị của một biểu thức, tìm x (đẳng thức có chứa dấu GTTĐ) sử dụng máy tính bỏ túi.
* Về thái độ: -Phát triển óc tư duy HS qua dạng toán GTLN, NN của biểu thức.
II. Chuẩn bị :
-GV : Soạn , bảng phụ , máy tính bỏ túi .
-HS : Làm bài về nhà , qui tắc, máy tính bỏ túi.
III. Tiến trình tiết dạy :
HĐ của GV
HĐ của HS
Ghi bảng
*HĐ1:(7’) Kiểm tra bài cũ :
Nêu CT tính GTTĐ của số hữu tỉ x ?
-Bài 24 SBT/7
-Công thức tính (SGK/14)
HS1:Trả lời? của GV+ chữa bài 24 SBT .
-HS2: Chữa bài 27 SBT
Bài 24(SBT/7): Tìm xẻQ biết:
a) = 2,1 b) = và x<0
ị x=2,1 ị x= -
d) = 0,35 và x>0 ị x= 0,35
*HĐ2:(33’)Luyện tập
GV cho HS đọc đầu bài, ở dưới yêu cầu HS làm vào vở.
Gọi2HS lên bảng
-HS nhận xét , sửa chữa.
-HS ghi bài
-Bỏ dấu ngoặc rồi tính.
-HS nêu qui tắc bỏ dấu ngoặc của biểu thức.
*Bài 27(SBT/8):
*Dạng 1: Tính giá trị biểu thức
*Bài 28(SBT/8):Tính GTBT sau khi bỏ ngoặc:
A = (3,1-2,5)-(-2,5+3,1)
= 3,1-2,5+2,5-3,1
=(3,1-3,1)-(2,5-2,5) = 0
B = (5,3-2,8)-(4+5,3)
= 5,3-2,8-4-5,3
=(5,3-5,3)-(2,8+4) = 0-6,8 = - 6,8
ở dưới yêu cầu HS làm vào vở
Gọi 2 HS lên bảng mỗi em làm 2 câu ở dưới làm vào vở đối chiếu kết quả.
C = -(251.3+281)+3.251-(1-281)
= -251.3-281+3.251-1+281
= (-251.3+3.251)+(-281+281)-1 = -1
D = - ( + ) – ( + ) = …
Y/c HS làm bài 29 SBT/8
HS đọc bài nêu cách giải
*Bài 29 (SBT/8): Tính giá trị biểu thức
= 1,5 ; b = - 0,75
=1,5 ị a =
Giải : = 1,5 ị a =
GV : = 1,5 thì a nhận những GT nào?Ta tính GT ntn?
a = 1,5 ; b = - 0,75 a = -1,5 ; b = - 0,75
Ta có : a = 1,5 ; b = - 0,75
a = -1,5 ; b = - 0,75
M = a + 2ab – b
Thay a = 1,5 ; b = - 0,75 ị M = 0
N = a:2 – 2:b ị N =
Thay a = -1,5 ; b = - 0,75
ị M = ? ; N = ?
GV cho HS hoạt động nhóm
HS hoạt động nhóm bài 24
Sau đó đại diện nhóm trình bày KQ.
*Bài 24(SGK/16): Tính nhanh :
a) (-2,5.0,38.0,4) -
= -
= - 0,38 + 3,15 = 2,77
GV giới thiệu vào việc sử dụng máy tính bỏ túi .
- HS lắng nghe trả lời
*Dạng 2 : Sử dụng máy tính bỏ túi
*Bài 26(SGK/16) : a) –5,5497
b) – 0,42
GVtổ chức cho HS làm bài 25 SGK
Vận dụng để làm bài tập.
Có thể xảy ra vì sao ?
* HĐ3: Luyện tập củng cố( 3’)
Cho HS làm quen dạng toán tìm GTLN , GTNN
-GV hd làm bài 32 (SBT).
= x nếu x0
= -x nếu x<0
= 2,3
Tương tự HS n/x phần c.
0 x
-HS theo sự hd của GV
*Dạng 3 : Tìm x biết :
Bài 25(SGK/16)
a) = 2,3 c)+=0
ịx-1,7 = vì0, 0
nếu x-1,7=2,3 ị+=0
ị x = 4 =0
nếu x-1,7=-2,3 và =0
ị x= - 0,6 x=1,5 ; x=2,5 (ktm)
B = - - 2 Vậy x không có giá trị nào.
*Dạng 4 : Tìm GTLN , GTNN :
Vì
Do đó :
Vậy GTLN của A là 0,5 khi : x – 3,5 = 0
x = 3,5
B = -
*HĐ4: Hướng dẫn về nhà (2’) :- Học ĐN + Làm bài 26, 28, 33, 34, 38(SBT) .
- Đọc bài 5.
………………………………………………………………………………………..
Ngày dạy :13/9/2012
Tiết 6: Luỹ thừa của một số hữu tỷ
I. Mục tiêu:
* Về kiến thức: - HS hiểu luỹ thừa của một số tự nhiên , của một số hữu tỷ,biết các qui tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số , qui tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa.
* Về kỹ năng:- Có kỹ năng vận dụng các qui tắc nêu trên trong tính toán.
* Về thái độ: Có thái độ tích cực, hợp tác trong học tập
II. Chuẩn bị :
-GV : Soạn bài , nghiên cứu bài , bảng phụ.
-HS : Học bài cũ, máy tính bỏ túi.
III. Tiến trình tiết dạy :
HĐ của GV
HĐ của HS
Ghi bảng
*HĐ1:(5’) Kiểm tra bài cũ
HS1:Chữa bài 31(a,c)
HS2:Bài 33 (c) SBT/8
*HĐ2:(30’) Bài mới
Cho a, luỹ thừa bậc n của a là?
Cho VD t2 với
x luỹ thừa bậc n của x là?
GVghi công thức
Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng a
HS lắng nghe ghi bài
1)Luỹ thừa của một số tự nhiên:
+ĐN : SGK/47
+Công thức :
xn = (x ; n, n >1)
n thừa số
+Cách đọc:
+Qui ước : x1 = x ;
x0 = 1 (x 0)
Nếu thay x = xn=?
Viết gọn lại
= .…
HS diễn giải
x = (a,b Z ; b 0)
xn== .…= =
Vậy =
?1 : = =
= =
Tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số:
2)Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số :
GV cho HS nhắc lại : a
HS nhắc lại KT đã học ở lớp 6
GV ghi bảng
am.an =?
am : an =?
am.an = am+n
am : an = am-n (a0 ; m n)
GV cho HS phát biểu qui tắc t2đv x :xm.xn=…
xm : xn =…
HS phát biểu thành lời .
Hoàn thiện ?2
x : xm.xn= xm+n
x 0 xm : xn = xm-n (m n)
?2 : Tính
a)(-3)2.(-3)3 = (-3)5
b)(-0,25)5:(-0,25)3=(-0,25)2==
Lưu ý: (-x)n=-xn
Khi n lẻ
Lưu ý
Luỹ thừa của luỹ thừa
(-x)n=xn (n chẵn)
Sau đó kết luận ịrút ra công thức (xm)n=?
HS làm ?3
Hai em lên bảng
3)Luỹ thừa của luỹ thừa :
?3 Tính và so sánh :
(22)3 và 26
b) và
Kết luận : (22)3 =26…
CT : (xm)n =xm.n
Cho HS làm ?4 dùng bảng phụ
HS làm ?4
(10’)
?4)
*Một số kiến thức bổ xung:
GV bổ sung kiến thức cần thiết cho nội dung bài
GV giảng giải thuyết trình
HS nêu cách tính 1 em làm .
*HĐ3:(7’) Luyện tập củng cố :
-GV cho HS lên bảng viết các cách và y/c HS giải thích .
-Em tìm x ntn?
-HS lên làm .
-Nhận xét .
-Tương tự 1 em khác làm .
* HĐ4 HDVN (2’) : - Học bài + Làm bài về nhà 27,30,31SGK ;42,43, 44,45 (SBT ).
HS lắng nghe ghi bài
HS làm bài 30,32 CĐ và nâng cao
HS lên bảng làm
-HS lên bảng làm .
-Chính là tìm số bị chia
-HS làm .
a) Luỹ thừa chẵn cùng bậc của 2 số đối nhau: (-x)2n =x2n
b)Luỹ thừa lẻ cùng bậc của 2 số đối nhau:
(-x)2n+1 =-x2n+1
c)Nâng lên luỹ thừa 2 vế BĐT:
a> b> 0 ị an > bn
a> b Û a2n+1 > b2n+1
> Û a2n = b2n
d)So sánh 2 luỹ thừa cùng cơ số :
Với m > n > 0 thì a> 1ị am >an
a=1ị am = an
0 <a<1ị am< an
4)Luyện tập :
Bài 29 (SGK-19) :
Bài 30 (SGK-19) :Tìm x biết
……………………………………………………………………………..
Ngày dạy : 18/9/2012
Tiết 7: Luỹ thừa của một số hữu tỷ (tiếp)
I. Mục tiêu :
* Về kiến thức: - Nắm chắc 2 quy tắc về luỹ thừa của 1 tích và luỹ thừa của một thương.
* Về kỹ năng: - Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán .
* Về thái độ: -Có thái độ tích cực, hợp tác trong học tập.
II. Chuẩn bị :
GV : Bảng phụ , nghiên cứu bài.
HS : Học theo hướng dẫn.
III. Tiến trình tiết dạy:
HĐ của GV
HĐ của HS
Ghi bảng
*HĐ1 : Kiểm tra(8’)
GV gọi HS lên bảng cùng một lúc y/c trả lời câu hỏi và làm bài tập.
*HĐ2: Bài mới (28’):
-GV đưa ?1 cho HS cùng làm.
Qua VD em cho biết muốn nâng lên luỹ thừa của một tích .Ta làm thế nào?
-HS thực hiện ?2
Y/c vận dụng CT để tính nhanh.
-HS1: Nêu định nghĩa
xn =? (SGK/tr 17)
CT : xm.xn= ?
xm : xn = ?
Bài 39 (SBT/tr9)
-HS2 : (xm)n = ?
Bài 30 (SGK/tr19)
-HS lên bảng làm
-Ta lấy tích của mỗi luỹ thừa , mỗi thừa số
-2 HS lên làm ?2 .
*Bài 39 (SBT/tr 9)
= 1 ; ==
(2,5)3 = = =
*Bài 30 (SGK/tr19) : Tìm x biết
a) x : = x=
1) Luỹ thừa của một tích:
?1. Tính và so sánh :
(2.5)2 và 22.52
và .
Ta có : (xy)n = xn . yn
?2. Tính :
a) . 35 = = 15 = 1
b) (1,5)3 .8 = (1,5)3 . 23 = (1,5 . 2)3=27
GV cho HS làm ?3 Theo dõi việc thực hiện ở dưới lớp và trên bảng.
-HS lên bảng làm
2) Luỹ thừa của một thương :
?3. Tính và so sánh :
a) và
ta có : = . . =
-Rút ra nhận xét
-Từ đó : =?
=?
= =
b) = = 3125 = 55 =
Ta có công thức : = (y )
-GV cho HS làm ?4. Sửa sai (nếu có).
-Theo dõi việc làm ở dưới lớp.
-1 HS lên làm ?4 .
Chú ý vận dụng công thức .
?4.Tính :
= = 32 = 9
= =33 =27
= = 53 = 125
-HS làm ?5
-Nhận xét bài làm của bạn
Cho HS biết qui ước
*HĐ3: Luyện tập củng cố (7’)
-HS đọc đầu bài
-Trả lời
-Nhận xét
-Hãy đưa về cùng cơ số = ? Mũ? để bằng .
* HĐ4: HDVN:(2’) -Học thuộc công thức + Làm bài tập : 4753 /SBT/Tr 10 , 11.
-Thực hiện VD :
3-2 = ?
-HS đọc đầu bài
-Nêu y/c
-Trả lời
-Cách khác
?5. Tính :
a) (0,125)3 . 83 = (0,125.8)3 = 13=1
b) (-39)4: 134 = (-39:13)4 = (-3)4 = 81
3) Luỹ thừa với số mũ nguyên âm của một số khác 0:
Qui ước : x-n = (x)
*Bài 34 (SGK/tr 22) :
a) S
c) S
e) Đ
b) Đ
d) Đ
f) S
Sửa lại : c) (0,2)5 .
(-5)5
810 : 48 = 230 : 216 = 214
*Bài 35(SGK/tr22):
Ta thừa nhận : Với a 0 ; a 1
Nếu am = an m=n .
Tìm m,n :
a) = = m =
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày dạy : 20/9/2012
Tiết 8: Luyện tập
I. Mục tiêu :
* Về kiến thức: - Củng cố các qui tắc nhân chia 2 luỹ thừa cùng cơ số , qui tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa , luỹ thừa của một tích , luỹ thừa của một thương .
* Về kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng áp dụng các qui tắc trên trong tính giá trị của biểu thức , viết dưới dạng luỹ thừa , so sánh hai luỹ thừa .
* Về thái độ: - HS có hứng thú trong học tập.
II. Chuẩn bị :
- GV : Bảng phụ , nghiên cứu bài .
- HS : Ôn bài cũ , học theo hướng dẫn .
III. Tiến trình tiết dạy :
HĐ của GV
HĐ của HS
Ghi bảng
*HĐ1: Kiểm tra bài cũ (6’)
- HS1: Viết CT về tính luỹ thừa +BT 37(SGK/tr 22)
- HS2: bài 37/a,c,d (SGK/tr 22).
xm.xn = xm+n
xm : xn = xm-n
(xm)n =xm.n
(xy)n = xn . yn
x-n =
*Dạng1: Tính giá trị của biểu thức
a)
*HĐ2: Luyện tập (35’)
-HS nêu cách làm từng phần a , b , d
Sau đó GV gọi HS lên chữa .
-HS nhận xét .
-GV sửa sai nếu có
Chú ý x/đ dấu
a) Thực hiện ngoặc trước.
b)Tính:
xn . yn = (xy)n
d) X/đ dấu
- HS lên làm
b)=
d)
= =
Chữa bài 41: Y/c đề bài .
-Nêu cách thực hiện mỗi phần toán 2 HS làm.
-HS đọc bài 41
-2 em lên bảng
*Bài 41 (SGK/tr 23): Tính
a)
b) 2 :
*Dạng 2 : Viết biểu thức dưới dạng luỹ thừa
-HS nêu cách tìm
3 HS lên bảng làm
Tìm bằng cách :
x7 : x3
HS lên bảng làm bài 39 , 40 , 41
*Bài 39(SGK/23) :
a)Tích của 2 luỹ thừa trong đó có 1 thừa số là x7 ta có x10 = x7.x3
b)Luỹ thừa x2 ta có x10 = (x2)5
c)Thương của 2 luỹ thừa trong đó có số bị chia là x12
_GV kiểm tra bài làm bên dưới – cho điểm.
*Bài 40(SBT/tr 9):
125 = 53 27 = 33
-125 = (-5)3 -27 = (-3)2=-32
*Bài 41 (SBT/tr 10) :
25 = 52= (-5)2 = 251
-HS nêu cách làm
-Rút 2n
-GV gọi 3 HS lên bảng làm.
-Nhận xét .
-HS nêu cách làm
-HS lên trình bày
*HĐ3:(2’) Củng cố.
GV củng cố kiến thức cơ bản về luỹ thừa
* HĐ4: HDVN:(2’) - Làm bài 55, 57 , 58 (SBT) + 30 , 31 , 32 (CĐNC/tr 15,16)
-Đưa về cùng cơ số.
*Bài 42 (SGK/tr 23): Tìm xN biết:
a)
b)
c)
*Bài 43 : Đố biết rằng
A = 12+22+32+……+102 =385
S = 22+42+62+……+202 = ?
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngàydạy: 25/9/2012
Tiết 9 :Tỉ lệ thức
I. Mục tiêu :
* Về kiến thức: - HS hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức , nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức .
- Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức .
* Về kỹ năng: - Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập.
* Về thái độ: Có tinh thần hợp tác trong học tập.
II. Chuẩn bị :
- GV : Soạn , nghiên cứu bài dạy , bảng phụ .
-HS : Ôn KN tỉ số của 2 số hữu tỉ x và y (y0) , ĐN 2 phân số bằng nhau.
III. Tiến trình dạy học :
HĐ của GV
HĐ của HS
Ghi bảng
*HĐ1: Kiểm tra(5’)
Tỉ số của 2 số a và b là gì ? Kí hiệu ?
So sánh 2 tỉ số :
và
*HĐ2 : Bài mới(25’) 1)Thế nào là tỉ lệ thức
GV giới thiệu đ/n qua phần kiểm tra bài cũ.
-HS lên bảng trả lời câu hỏi của GV.
HS:So sánh 2 tỉ số và
Kết luận ?
HS đọc lại đ/n SGK :
Chú ý : đk b,d0
Ta có : ;
1-Định nghĩa :
*Ví dụ : So sánh 2 tỉ số : và
Ta có : ;
Do đó : = . Ta nói đẳng thức : = là 1 tỉ lệ thức .
-GV viết tóm tắt lên bảng .
Nêu các thành phần của tỉ lệ thức
-HS lắng nghe , ghi bài .
*ĐN : SGK/24
đk b,d0 :
Ghi chú : Trong tỉ lệ thức a:b=c:d các số a,b,c,d các số hạng của tỉ lệ thức ( a,d là số hạng ngoài (ngoại tỉ); b,c : số hạng trong (trung tỉ))
?1
- GV tổ chức cho HS hoạt động nhóm .
- Có thể viết được bao nhiêu tỉ số như vậy ?
Nhận xét
-HS : ta có
1,2 :3,6 = 12:36
-HS lên bảng làm câu c).
a) Cho tỉ số 1,2 : 3,6 . Hãy viết một tỉ số nữa để 2 tỉ số này lập thành 1 tỉ lệ thức .
b) Cho VD về tỉ lệ thức .
c) Cho tỉ lệ thức : . Tìm x .
Giải :
Tìm hiểu tính chất của tỷ lệ thức
Làm thế nào để đưa về dạng: ad = bc ?
Từ đó đưa đến dạng tổng quát?
-HS chứng minh nhanh
-HS đọc VD xét tỉ lệ thức .
-HS đọc t/c .
Ta nhân 2 vế của
với bd
2-Tính chất :
a)Tính chất 1( T/c cơ bản của tỉ lệ thức
*Xét TLT : (SGK)
Ta được : 18.36 = 27.24
?2. Từ
Ta có : Nếu thì ad = bc
-GV treo bảng phụ ghi tóm tắt t/c 2.
*HĐ3: Luyện tập – củng cố(13’)
-Cho HS đọc đầu bài .
-Dựa vào đâu để lập các TLT .
-2 HS lên bảng làm .
-GV chấm 2 bài
Nhắc lại đ/n , t/c của TLT .
* Hoạt động 4:HDVN (2’): +Bài tập : 61 63 (SBT/ tr 12)+ 62 , 63 , 67 , 68 , 69 , 70 (a,d) + Học thuộc đn , t/c .
-HS lắng nghe , ghi bài .
-Dựa vào t/c
-Lập các TLT .
-HS lên làm
?3. Ta có :Nếu ad = bc và a, b, c,d0
thì :
a) 6.63 = 9.42
Ta có :
b) 0,24 . 1,61 = 0,84 . 0,46
Ta có :
3-Luyện tập :
*Bài 47 : Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được :
a) 6 . 63 = 9 . 42
b) 0,24 .1,61 = 0,84 . 0,46
Ngày dạy:27/9/2012
Tiết 10 :Luyện tập
I. Mục tiêu :
* Về kiến thức: - Củng cố định nghĩa , 2 tính chất của tỉ lệ thức .
* Về kỹ năng: - Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức , tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức từ các số , từ các đẳng thức tích .
* Về thái độ: Phát huy tính tích cực, tự giác của HS
II. Chuẩn bị :
- GV : Soạn bài , nghiên cứu bài ,bảng phụ , đề kiểm tra 15’.
- HS : Học bài theo hướng dẫn giờ trước , chuẩn bị giấy kiểm tra .
III. Tiến trình dạy học :
HĐ của GV
HĐ của HS
Ghi bảng
*HĐ1: Kiểm tra (5’).
* Hoạt động 2: Bài mới Tổ chức luyện tập(38’)
* Dạng 1: Nhận dạng tỉ lệ thức .
-Y/c của đề bài là gì?
-Muốn xét xem 4 số cho trước có lập được một tỉ lệ thức không em làm thế nào ?
-Y/c của đề bài là gì ?
-T2 bài tập 49 em làm thế nào ?
- GV gọi tiếp 2 em khác lên bảng .
- HS đọc đầu bài.
-Xét các tỉ số bằng nhau .
-2 em lên bảng đồng thời .
- HS đọc bài tập 63 .
-Xét tích 2 số .
-Bằng nhau.
Lập được một tỉ lệ thức .
-Không bằng nhau
Không lập được một tỉ lệ thức .
* Dạng 1: Nhận dạng tỷ lệ thức
* Bài tập 49 (Sgk / 26) :
a) lập được tỉ lệ thức .
b)
c) 2,1 : 3,5 = 21 : 35 = 3: 5
không lập được tỉ lệ thức .
* Bài tập 63 (Sbt / 13) :
a)1,05 ; 30 ; 42 ; 1,47 .
Ta có :
nên
b) 2,2 ; 4,6 ; 3,3 ; 6,7 .
Ta có : 2,2 .4,6 3,3 . 6,7
22 . 3,3 4,6 . 6,7
2,2 .6,7 3,3 . 4,6
*Dạng 2:Tìm thành phần chưa biết của tỷ lệ thức
-H/d HS giải bài tập .
Lưu ý : cách trình bày .
GV gọi HS đọc bài 71
Đầu bài cho biết gì? Tìm gì?
GV h/d HS : muốn tìm được em đặt tỉ số = k ?
Em nào có cách giải khác ?
*Hoạt động 3:(1’) Củng cố.
GV củng cố cho HS kiến thức cơ bản qua từng dạng bài
*HĐ4:HDVN(1’) :
- Học thuộc định nghĩa , tính chất tỉ lệ thức .
Làm BT : 71 , 72 , 73 SBT
-HS đọc đề bài 69 .
-HS lắng ngheGV giải bài mẫu .
- HS đọc đề bài .
Y/c của đề bài ?
x = ?
y = ?
4 số này không lập thành một tỉ lệ thức .
*Dạng 2 : Tìm thành phần chưa biết của tỉ lệ thức :
* Bài 69 (Sbt / 13): Tìm x biết ;
a) b)
x2 = 15.60 (-2).(8:25)=-x2
x2= 900
x = (30)2 x2 =
x = 30
*Bài tập 71 (Sbt / 14):
Giải :
Đặt
Mà x.y = 112
Nếu k = 2
Nếu k = -2
C2 : Từ :
Hay : …
Ngày dạy:2 /10/2012
Tiết11: Tính chất c
File đính kèm:
- Giao an Dai so 7.docx