Giáo án Toán học 7 - Đại số - Tiết 1 đến tiết 40

I/ Mục đích yêu cầu :

- HS hiểu được khái niệm hữu tĩ cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ.

- Nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N Z Q

II/ Chuẩn bị :

- G/v : Bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ giữa 3 tập hợp số N,Z,Q. Thước thẳng, phấn màu.

III/ Hoạt động :

1/ On định , điểm danh

 

doc66 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1130 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán học 7 - Đại số - Tiết 1 đến tiết 40, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 1 Ngày soạn : 05/09/2004 Tiết : 1 Ngày dạy : 07/09/2004 CHƯƠNG I : SỐ HỮU TỈ – SỐ THỰC §1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I/ Mục đích yêu cầu : HS hiểu được khái niệm hữu tĩ cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N Z Q II/ Chuẩn bị : G/v : Bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ giữa 3 tập hợp số N,Z,Q. Thước thẳng, phấn màu. III/ Hoạt động : 1/ Oån định , điểm danh 2/ Bài giảng : - G/v : giới thiệu chương trình đại số 7 gồm 4 chương - G/v : giới thiệu sơ lược về chương I Giả sử ta có các số : 3, -0,5,0,2 Hỏi : em hảy viết mỗi số trên thành 3 phân số = nhau - G/v : có thể viết mỗi số trên thành bao nhiêu phân số = nó ( bổ sung vào dấu ...) g/v nhắc như thế nào là phân số bằng nhau (các phân số = nhau là các cách viết khác nhau của cùng 1 số , số đó đại lượng số hữu tỉ Vậy các số trên ...... đầu là các số hữu tỉ - G/v : vậy thế nào là số hữu tỉ? - G/v giới thiệu tập hợp số hữu tỉ được ký hiệu là Q - G/v : yêu cầu làm ?1 - G/v : vì sao các số trên là số hữu tĩ - G/v : yêu cầu làm ?2 - số nguyên a có là số hữu tỉ không ? tại sao? - số nguyên n có là số hữu tỉ không? tại sao? - Vậy em nào có nhận xét gì về mối liên hệ giữa N,Z,Q - G/v vẽ sơ đồ trong khung 4 và giới thiệu yêu cầu học sinh làm bài 1/7 (Sgk) - G/v : vẽ trục số tương tự như đối với số nguyên ta có thể biểu diễn với mọi số hữu tỉ trên trục số - Yêu cầu học sinh đọc VD Sgk - G/v : thực hành lên bảng – H/s làm theo * Chú ý : Chia đoạn thẳng đơn vị theo mẫu số, xác định điểm biểu diễn thei tỉ số - muốn biểu diễn số hữu tỉ ta cần thực hiện bao nhiêu bước? - H/s lên bảng biểu diễn, cả lớp làm - G/v : trên trục số điểm biểu diễn số Q đại lượng điểm x. - yêu cầu làm bài tập 2/sgk , gọi 2 em -1 -3/4 0 - G/v : ?4 so sánh 2 phân số -2/3 và 4/-5 - muốn so sánh 2 phân số ta làm ntn? VD1 : so sánh 2 số hữu tỉ -0.6 và 1/-2 ? để so sánh 2 số hữu tỉ ta làm như thế nào ? H/s phát biểu, nhắc lại H/s tự làm VD2 Qua 2 VD trên em hãy cho biết để so sánh 2 số hữu tỉ ta cần làm như thế nào? - G/v : giới thiệu số hữu tỉ dương,âm,số 0 - H/s làm ?5 - Hs nghe và viết 1/ Số hữu tỉ : Số hữu tỉ là số viết dưới dạng phân số với a,b Z, b # 0 - Các số trên là số hữu tỉ theo định nghĩa Với a Z thì 2/ Biểu diển số hữu tỉ trên trục số : -1 0 1 VD: Biểu diễn số hữu tỉ 5/4 0 1 5/4 2 Vd: Biểu diễn số hữu tỉ 2/-3 - Chia đoạn thẳng thành 3 phần bằng nhau - Lấy về bên trái điểm 0 một đoạn = 2 đơn vị mới Bài tập 2: 3/ So sánh hai số hữu tỉ: vì -10 > -12 15 > 0 - để so sánh 2 số hữu tỉ ta viết chúng dưới dạng phân số rồi so sánh 2 phân số đó VD2 : So sánh 2 số hữu tỉ và 0 - Để so sánh 2 số hữu tỉ ta cần làm : + Viết 2 số hữu tỉ dưới dạng phân số có cùng mẫu dương + so sánh tử số nào lớn thì số hữu tỉ đó lớn IV/ Củng cố , dặn dò : 1/ Thế nào là số hữu tỉ? Cho VD? 2/ Để so sánh 2 số hữu tỉ ta làm như thế nào ? G/v cho hoạt động nhóm : cho 2 số hữu tỉ -0.75 và 5/3 3/ Biểu diễn các số hữu tỉ đó trên trục số 4/ Về nhà làm bài 3,4,5/8 (sgk), bài 1,3,4/3,4 sbt 5/ Ôn quy tắc : +,- phân số, quy tắc dấu ngoăïc, chuyển vế Tuần : 1 Ngày soạn : 05/09/2004 Tiết : 2 Ngày dạy : 09/09/2004 CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ I/ Mục đích : - H/s nắm được các quy tắc cộng trừ số hữu tỉ, biết quy tắc “ chuyển vế “ trong tập hợp số hữu tỉ. - Có kỹ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh II/ Chuẩn bị : - Bảng phụ ghi các công thức, quy tắc chuyển vế III/ Hoạt động : 1/ Điểm danh 2/ Kiển tra bài cũ : Thế nào là số hữu tỉ? Cho VD 3 số hữu tỉ dương, âm, 0 Chữa bài tập 3 : 3/ Bài mới : - G/v :Ta đã biết với mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số với a,b Z, b# 0 - Vậy để +,- 2 số hữu tỉ ta có thể ? - G/v : Nêu quy tắc cộng 2 phân số cùng mẫu, # mẫu - G/v : Như vậy với 2 số hữu tỉ bất kỳ ta đều có thể viết được dưới dạng phân số cùng mẫu Hãy hoàn thành công thức - H/s ghi lên bảng - G/v : Hãy nhắc lại tính chất phép cộng phân số, các em dựa vào tính chất làm 2 VD sau : - Làm ?1 vậy để làm được bài này em nào cho thầy biết các bước làm bài này cả lớp ghi vào vở - Gọi H/s lên bảng – gv nhận xét - G/v: cả lớp làm vào vở bài 6/10 (sgk) G/v sửa sai và nhận xét Xét bài tập sau : tìm số nguyên x biết X + 5 = 17 - G/v : Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z gọi H/s nhắc lại - G/v : Tương tự trong Q ta cũng có quy tắc chuyển vế – gọi hs đọc quy tắc (sgk) nhìn vào biểu thức trên, em hãy cho biết để tìm x ta phải chuyển hạng tử nào sang vế bên, đồng thời dấu của chúng như thế nào ? - tương tự ta làm ?2 vào vở - G/v : Cho hs đọc chú ý (sgk) cả lớp làm bài 8a,c/10 (sgk) Tính : 1/ Cộng trừ hai số hữu tỉ: Quy tắc : (Sgk) - Với VD: ?1 2/ Quy tắc chuyển vế : x + 5 = 17 x = 17-5 x = 12 Quy tắc : (Sgk) Với mọi x,y,z Q x + y = z x = z – y VD : tìm x, biết ?2 Kết quả 3/ Luyện tập : 4/ Củng cố : - Cho H/s hoạt động nhóm Bài 9 a,c / 10 (sgk). Kiểm tra nhóm cho điểm Bài 9 : Kết qủa - Muốn +,- các số hữu tỉ ta làm như thế nào? Phát biểu quy tắc chuyển vế trong Q 5/ BTVN : - Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát - Làm bài 7b, các bt còn lại - Oân bài quy tắc nhân, chia phân số, các tính chất của phép nhân trong Z. Tuần : 02 Ngày soạn : 11/09/2004 Tiết 03 Ngày dạy : NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ I/ Mục đích : - H/s nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ. - Có kỹ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh đúng. II/ Chuẩn bị : - Bảng phụ ghi những công thức tổng quát III/ Hoạt động : 1/ Điểm danh 2/ KT bài cũ : HS1: Muốn cộng, trừ 2 số hữu tỉ x,y ta làm nhứ thế nào? Viết công thức tổng quát Chữa bài 8 (sgk) Kết qủa : = 79/24 HS2: Phát biểu quy tắc chuyển vế – Viết công thức Chữa bài 9 (sgk) Kết qủa : x = 5/21 3/ Bài mới : - G/v : Phép nhân phân số có nhữngtính chất gì ? Giao hoán, kết hợp - G/v ; Phép nhân số Q cũng có những tính chất như vậy bảng phụ (sgk) – H/s ghi vào vở Aùp dụng làm bài 11,12/sgk a,b,c - G/v : Aùp dụng quy tắc chia phân số, hãy viết công thức chia x cho y - Hãy viết -0.4 dưới dạng phân số rồi thực hiện Làm ? cả lớp làm bài gọi 2 hs lên bảng làm - Aùp dụng là BT 12/sgk - Gọi hs đọc phần chú ý - hãy lấy ví dụ về tỉ số của 2 số Q Làm bài 13 : Gọi hs lên bảng làm bài - G/v : Hoại động theo nhóm bài 14/sgk. Trò chơi -Luật chơi : chia làm 2 đội 1/ Nhân hai số hữu tỉ : VD : Bài 11 : Kết qủa 2/ Chia hai số hữu tỉ : Vd : Thực hiện phép tính ? Tính : * chú ý: Với x, y Q ; y# 0 tỉ số x và y ký hiệu là 3) Luyện tập : Bài 13 : Tính 4/ Củng cố : - Nêu quy tắc nhân chia, chia số hữu tỉ 5/ BTVN : - Nắm vững quy tắc nhân chia số hữu tỉ - BT : 15,16/ 13 (sgk), 10 – 15/4,5 (sbt) Tuần : 02 Ngày soạn : 11/09/2004 Tiết : 04 Ngày dạy : GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ Q CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN I/ Mục đích : - Hs hiểu được khái niện giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ - xác định giá trị tuyệt đối của một dố hữu tỉ. - Có kỹ năng cộng, trừ , nhân, chia các số thập phân - Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số Q II/ Chuẩn bị : Bảng phụ, phấn màu III/ Hoạt động: 1/ Điểm danh 2/ KT bài cũ : HS1 : Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì ? G/v : là khoảng cách từ điểm a đến điểm o trên trục Tìm |-3| ; |15|; |0| Tìm x biết : |x|=2 » x= ± 2 HS2 : Vẽ trục số , biểu diễn trên trục số các số hữu tỉ : 3,5; -1/2 , -2 -2 -1 -1/2 0 1 3,5 G/v : nhận xét cho điểm 3/ Bài mới : - G/v : Tương tự như gttđ của số nguyên vậy giia1 trị tuyệt đối của số hữu tỉ như thế nào? - G/v ; gọi hs nhắc lại đn - Dựa vào đn trên hãy tìm |3,5|; |-1/2| - hãy biểu diễn các số hữu tỉ trên trục số cho học sinh làm ?1 x nếu x≥ 0 G/v nêu : |x| = -x nếu x<0 công thức xác định gttđ của 1 Q cũng tương thự như đối với 1 số z làm ?2 gọi 2 hs lên bảng làm - G/v : cả lớp làm Bt: 17/15 (sgk) đưa bảng phụ gọi hs chọn đúng, sai Hãy viết các số thập phân trên dưới dạng phân số rồi áp dụng quy tắc cộng 2 phân số - G/v : quan sát các số hạng và tổng cho biết có thể làm cách nào khác nhanh hơn không? Trong thực hành khi cộng 2 số thập phân ta áp dụng quy tắc tương tự như đối với số nguyên hs là câu b,c - G/v : Vậy khi cộng, trừ hoa85cnha6n, chia 2 số thập phân ta áp dụng qt về dấu tương tự như với số nguyên 1/ Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ : Định nghĩa : (Sgk) Ký hiệu : |x| 0 1/2 1 2 3 3,5 4 ?1 điền vào chỗ trống Nếu x>0 thì |x|=x VD: ?2 Tìm |x|, biết : Bài 17 2/ Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân : Ví dụ : (-1,13) + (-0,264) Cách 2: (-1,13) + (-0.264) = - (1,13+0,264) = -1,394 4/ Củng cố : x nếu x≥ 0 Nhắc lại công thức GTTĐ |x| = -x nếu x<0 Tính nhanh : bài 20/15 H/s : a) (6,3 + 2,4) + [-3,7 + (-0,3)] = 8,7 -4 = 4,7 5/ BTVN : 21,22,23,24 /15,16 (sgk) Tuần : 03 Ngày soạn : 19/09/2004 Tiết : 05 Ngày dạy : LUYỆN TẬP I/ Mục đích : - Củng cố quy tắc | | rèn luyện kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x II/ Chuẩn bị : - Bảng phụ, bút viết bảng III/ Hoạt động : 1/ Điểm danh 2/ Kt bài cũ : HS1 : Nêu công thức tính trị tuyệt đối Làm BT 24/17: |x| = 2,1 suy ra x = ± 2,1 |x| = 3/4 x < 0 » x = -3/4 |x| = -1/5 không có giá trị x nào thỏa mãn. HS2 : Tính nhanh hợp lý Làm BT 27/18 : a) (-3,8) +[(-5,7) + 3,8] = -3,8 + (-5,7) + 3,8 = (-3,8 + 3,8) + (-5,7) = -5,7 b) [(-4,9) + (-37,8)] + (1,9 + 2,8) = (-4,9 + 4.9) + (-37,8 + 2,8) = -3 + (-35) = -38 3/ Luyện tập : Dạnh 1: Tính GTBT sau : Với |a| = 1,5 b = -0,75 Tính M = a +2ab –b G/v : hướng dẫn học sinh làm câu P= Thay GT của a,b vào P: Với a = 1,5 Đưa về dạng phân số Với a = -1,5 b = -0,75 Nhận xét kết qu3a của 2 giá trị A khi tính P? Dạng 2 : so sánh 2 số thuộc Q Bài 22/16 : sắp xếp theo thứ tự lớn dần rồi tính 0,3 , -5/6, -12/3, 0, -4/13; 0,875 HS đổi ra phân số rồi so sánh Bài 23/16 : so sánh 4/5 và 1,1 so sánh theo t/c bắc cầu Dạng 3: Tìm x Bài 25/16 : Nhóm 1 câu a) | x – 1,7| = 2,3 Nhóm 2 câu b) Sgk Nhóm 3 câu c) Sgk Dạng 4 : Tìm GTLN G/v hướng dẫn a) A = |0,5| - |x – 3,5| ð |x – 3,5| ≥ 0 ð - |x – 3,5| ≤ 0 với mọi giá trị x vậy | 0,5| - |x – 3,5| ≤ 0,5 ð A có GTLN = 0,5 khi x – 3,5 = 0 ð x = 3,5 HS1: Thay a = ± 1,5 b= -0,75 » M = 1,5 + 2. 1,5. (-0,75) – (-0,75) = 1,5 + (-2,25) + 0,75 =0 » M = -1,5 + 2.(-1,5).(-0,75) – (-0,75) = -1,5 + 2,25 + 0,75 = 1,5 HS : P = (-2) : a2 –b . 2/3 HS : P = (-2) : (1,5)2 – (-0,75).2/3 = (-2) : 2,25 + 0,75.2/3 = (-2) : 9/4 + 3/4 . 2/3 = -8/9 + 1/2 = -16 + 9/18 = -7/18 P = (-2) : (-1,5)2 – (-3/4) . 2/3 = (-2) .4/9 + 3/4 .2/3 = -8/9 + 1/2 = -7/18 H/S : Giải theo hướng dẫn của giáo viên 0,3 = 3/10 0,875 = 7/8 H/s làm bài a) ta có b) – 500 < 0 < 0,01 » -500 < 0,01 c) H/S : x – 1,7 = 2,3 x = 4 x – 1,7 = -2,3 x = 0,6 H/S làm tương tự H/S làm tương tự H/s theo dõi hướng dẫn 4/ Củng cố dặn dò : - Xem lại các bài tập đã làm - Về nhà làm bài tập 26, 28 ... Tuần : 03 Ngày soạn : 19/09/2004 Tiết : 06 Ngày dạy : LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ I/ Mục tiêu : - H/s hiểu K/n lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các QT tính tích - H/s có kỹ năng vận dụng dạng Quy tắc để tính toán II/ Chuẩn bị : - Bảng phụ III/ Hoạt động : 1/Điểm danh 2/ Kt bài cũ : HS1 : Tính GTBT : Còn cách làm nào khác ? ( tính chất phân phối) HS2 : Lũy thừa bậc n của a là gì ? Lũy thừa bậc n của a là tích n thừa số = nhau, mỗi thừa số bằng a Làm 34 . 35 = 39 58 . 52 = 510 H/s nhận xét – G/v cho điểm 2/ Bài mới : Tương tự số TN thì số hữu tỉ ta cũng có : xn = x . x .x ... x n thừa số x ( x Q, n N n . 1) n là số mũ x là cơ số * Quy ước : x1 = x x0 = 1 - Nếu a/b = x thì xn = ? G/v ghi lại : H/s lên bảng làm ?1 G/v : cho a N n N thì am . an = ? am : an = ? Vậy x Q, n N ta cũng có : xm . x n = xm + n xm : x n = xm – n Điều kiện để phép chia thực hiện được : H/s : làm ?2 G/v : Hs làm ?3 tính và so sánh Vậy khi tính LT 1 LT ta làm ? công thức : (xm)n = xm.n ?4 Điền số thích hợp vào ô trống 1/ Lũy thừa với số mũ tự nhiên : H/s phát biểu quy tắc ghi dạng T.Quát H/s khác nhắc lại Quy tắc H/s nhắc lại quy ước và ghi vào vở Hs : n thừa số H/s : * * * * 2/ Tích và thương của hai lũy thừa : H/s : am . an = am+n am : an = am-n H/s nhắc lại công thức : + x ≠ 0 ; m > n H/s : (-3)2 . (-3)3 = (-3)2+3 = (-3)5 (-0,25)5 : (-0,25)3 = (-0,25)5 – 3= (-0,25)2 3/ Lũy thừa của một lũy thừa : H/s : (23)2 = 23 . 23 = 26 HS làm bài a) 6 b) 2 4/ Củng cố dặn dò : - Nhắc lại ĐN, LT bậc n ..... - Nêu QT nhân chia LT của 2 số Bài tập 28 và 31 / 19 : Hoạt động nhóm Nhóm 1 : Nhóm 2 : Nhóm 3 : Nhóm 4 : - Về nhà làm BT còn lại Tuần : 04 Ngày soạn : 26/09/2004 Tiết : 07 Ngày dạy : LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (Tiếp theo) I/ Mục đích : - H/s nắm được quy tắc lũy thừa 1 tích và 1 thương - Có kỹ năng vận dụng 2 quy tắc trên II/ Chuẩn bị : Bảng phụ, các công thức III/ Hoạt động : 1/ Điểm danh 2/ KT bài cũ : HS1 : Nêu định nghĩa và viết công thức lũy thừa bậc n của 1 số hữu tỉ Làm bài tập : (-31/2)2 = ? (2,5)3 = ? HS2 : Viết công thức tính tích và thương của hai lũy thừa x : (1/2)3 = 1/2 (3/4)5 . x = (3/4)7 H/s nhận xét và G/v cho điểm 3/ Bài mới : H/s làm ?1 tính và so sánh (2,5)2 và 22 . 52 b) Muốn nâng một tích lên một lũy thừa ta làm như thế nào ? G/v : đưa ra công thức : (x . y)n = xn . yn áp dụng ?2 : (1/3)5 . 35 = ? (-1,5)3 . 8 = ? H/s làm ?3 tính và so sánh Qua VD à QLT thừa của một thương ? G/v : Ghi công thức x, y € Q n € N y ≠ 0 H/s làm bài tập : Hs1 : a) Hs 2: b) Hs3 : c) 1/ Lũy thừa của một tích : H/s : (2.5)2 = 102 = 100 22 . 52 = 4 . 25 = 100 Vậy (2 . 5)2 = 22 . 52 H/s : H/s phát biểu : H/s : a) = (1/3 . 3)5 = 15 = 1 b) = (-1,5 . 2)3 = (-3)3 = -27 2/ Lũy thừa của một thương : H/s : H/s phát biểu Quy tắc ? Nhắc lại công thức 3 hs lên bảng làm 4/ Củng cố dặn dò : Hs viết công thức lũy thừa của một thương một tích. Từ 2 công thức trên nêu quy tắc Hoạt động nhóm Nhóm 1 : Bài 37 : tính a) Nhóm 2 c) Nhóm 3: Bài 38/22 Viết 227 và 318 dưới dạng lũy thừa cp1 số mũ 9 và so sánh 227 = 23.9 = 89 318 = 32.9 = 99 vậy 89 < 99 Nhóm 4 : nếu am = an à m = n tìm m : (1/2)m = 1/32 (1/2)m = 1/24 = (1/2)4 à m =4 về nhà học và làm bài tập : 36, 38, 39, 40 Sgk Tuần : 04 Ngày soạn : 26/09/2004 Tiết : 08 Ngày dạy : LUYỆN TẬP I/ Mục đích : - Củng cố QT tính toán về lũy thừa GTBT, viết dưới dạnh lũy thừa , tìm số chưa biết II/ Chuẩn bị : bảng phụ ghi CT, LT III/ Hoạt động : 1/ Điểm danh 2/ Kt bài cũ : Hs1 : Điền để được công thức đúng : ¥ x,y € Q m,n € N xm . xn = ? xm : xn =? (x.y)n = ? (x/y)n = ? Hs 2: lên bảng làm bài 36 a) 108 . 28 = (10.2)8 = 208 b) 158 . 98 = (15.3)8 . (32)8 = 58 . 38 . 316 = 324. 58 3/ Luyện tập : Dạng 1: Tính GTBT Bài 40/23 : G/v và học sinh cùng làm bt Bài 37/22 : Đặt 33 ra làm thừa số chung Bài 39/23 : Viết x10 dưới dạng tích 2 LT có 1 thừa số x7 LT của x2 Thương của 2 LT có số bị chia x12 H/s nhận xét – G/v cho điểm Bài 42/23 : Tìm số chưa biết G/v hướng dẫn : a ) Vậy 2n = ? viết 8 dưới dạng lũy thừa? b) H/s tự làm H/s1 : H/s 2 : H/s 3 : H/s : H/s lên bảng làm x10 = x7 . x3 x10 = (x2)5 x10 = x12 : x2 H/s a) 2n = 16/2 = 8 = 23 à n = 3 H/s : b) (-3)n = (-3)3 . (-3)4 = (-3)7 à n = 7 4/ Kiểm tra 15” Bài 1: Tính ( 6 điểm) Bài 2 : Chọn câu trả lời đúng trong các câu A, B, C a) 35 . 34 = A. 38 B. 39 C. 310 b) 22. 23 .24 = A. 29 B. 212 C. 87 c) 67 : 65 A. 12 B. 612 C. 62 5/ Dặn dò : Về nhà làm các BT còn lại Tuần : 05 Ngày soạn : 03/10/2004 Tiết : 9 Ngày dạy : TỈ LỆ THỨC I/ Mục đích : - H/s nắm định nghĩa tỉ lệ thức, t/c của tỉ lệ thức nhận bết tỉ lệ thức và xây dựng các số hạng. - Rèn luyện kỹ năng tính toán. II/ Chuẩn bị : Bảng phụ , k/n tỉ số III/ Hoạt động : 1/ Điểm danh 2/ Kt bài cũ : HS : Định nghĩa tỉ số 2 số a & b, so sánh 2 tỉ số 10/15 và 1,8/2,7 Tỉ số 2 số là thương của a & b ký hiệu a/b hay a : b so sánh : - H/s nhận xét – g/v cho điểm 3/ Bài mới : Đẳng thức là 1 tỉ lệ thức Vậy tỉ lệ thức là gì ? H/s nhắc lại tỉ lệ thức ? G/v giới thiệu ký hiệu tỉ lệ thức Hay a : b = c : d G/v : các ngoại tỉ là a; d Các trong tỉ là b ; c Các số hạng của tỉ lệ thức : a, b, c, d H/s làm ?1 / SGK Các tỉ lệ số sau có lập thành tỉ lệ thức không ? a) 2/5 : 4 và 4/5 : 8 b) -31/2 : 7 và -22/5 : 7 1/5 Từ tỉ lệ thức t/c phân phối : à ad = bc tính chất này có đúng với tỉ lệ thức không? Xét tỉ lệ thức : H/s đọc c/m : Sgk Tương tự : h/s làm ?2 G/v ghi tính chất 1 : Ngược lại từ 18.36 = 27.24 ta có tỉ lệ thức nào ? Tương tự làm ?3 Tương tự chia 2 vế cho cd, ab, ac G/v nêu tính chất Sgk/25 -G/v giới thiệu bảng phụ nhấn tổng hợp? 1/ Định nghĩa : H/s : tỉ lệ thức là đẳng thức của 2 tỉ số H/s nêu định nghĩa H/s : a) b) 2/ Tính chất : H/s đọc to phàn cm : Sgk/25 H/s : từ tỉ lệ thức ta nhân 2 vế đẳng thức với bd : H/s nhắc lại tính chất 1 ? H/s đọc to phần làm SGK/25 H/s chia 2 vế cho bd 4/ Củng cố, dặn dò : Bài 47 : a) Lập các tỉ lệ thức H/s : 6 . 63 = 9 . 42 Bài 46 : Tìm x a) theo t/c 1 ta suy ra điều gì ? vậy nêu cách tìm ngoại tử H/s : x . 3,6 = -2 . 27 x = -54 : 3,6 = -1,5 b) – 0,52 : x = - 9,36 : 16,38 nêu cách tìm trung tỉ ? lấy tích 2 trung tỉ chia ngoại tỉ kia x = (- 0,52 . 16.38 ) : -9,36 x = 0,91 - Về nhà học định nghĩa và làm bài tập 44 - 48 Tuần : 5 Ngày soạn : 03/10/2004 Tiết : 10 Ngày dạy : LUYỆN TẬP I/ Mục đích : - Củng cố định nghĩa và tính chất của tỉ lệ thức - Rèn luyện kỹ năng nhận biết, lập và tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức. II/ Chuẩn bị : Bảng phụ III/ Hoạt động : 1/ Điểm danh : 2/ Kt bài cũ : HS1 : Nêu định nghĩa của tỉ lệ thức ? Bài 45/26 : HS2 : Viết dạng tổng quát của 2 tính chất tỉ lệ thức ? Bài 46: Tìm x trong tỉ lệ thức a) 3/ Luyện tập : Bài tập 49/26 : Các tỉ số sau có lập được tỉ lệ thức không ? 3,5 : 5,25 và 14 : 21 Bài 50/27 : Hoạt động nhóm Nhóm 1 : làm câu N, H Nhóm 2 : Làm câu I, Ư , Ế Nhóm 3 : Y, Ợ Nhóm 4 : B, C Nhóm 5 : L, T Học sinh đọc dòng chữ Bài 51/28 : Lập các tỉ lệ thức có từ 4 số sau ; 1,5; 2; 3,6; 4,8 Đổi chỗ các ngoại tử, trong tử ? Bảng phụ bài 52 : Tìm câu trả lời đúng Từ tỉ lệ thức : a,b,c,d ≠ 0 H/s 1 : a) H/s 2 ; b) Vậy không lập được tỉ lệ thức 1/ N : 14 H : 25 2/ I : -63 Ư : -0,84 Ế ; 9,17 3/ Y : 41/5 Ợ : 11/3 4/ B : 31/2 C : 16 5/ L : 0,3 T : 6 “ BINH THƯ YẾU LƯỢC” H/s : ta có các tích = nhau : 1,5 . 4,8 = 2 . 3,6 vậy : H/s : Câu c đúng vì đã hoán vị 2 ngoại tỉ giữ nguyên vị trí trong tỉ 4/ Hướng dẫn về nhà : về nhà làm bài tập 58/28 )SGK) 62,64,70/13 (SBT) Tuần : 6 Ngày soạn : 10/10/2004 Tiết : 11 Ngày dạy : TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU I/ Mục đích : - H/s có kỹ năng vận dụng t/c dãy tỉ số bằng nhau vận dụng để giải những bài toán chia tỉ lệ. II/ Chuẩn bị : Bảng phụ III/ Hoạt động : 1/ Điểm danh : 2/ Kt bài cũ : Hs1 : Nêu tính chất co8 bản của tỉ lệ thức Bài tập : Tìm x , biết 0,01 : 2,5 = 0,75 x (2,5 . 0,75) : 0,01 = x 187,5 = x 3/ Bài mới : G/v : yêu cầu H/s là ?1 Cho tỉ lệ thức : Hãy so sánh : Với tỉ số đã cho G/v : Tổng quát : H/s đọc phần C/m ở SGK G/v : T/c trên được mở rộng cho dãy tỉ số bằng nhau Hãy nêu hướng chứng minh G/v : Đưa bài chứng minh lên bảng phụ Þ a + c + e = bk + d+ fk a + c + e = k(b + d + c) Þ (đpcm) các tỉ số trên còn = tỉ số nào ? Hs đọc VD SGK Bài tập 54/30(sgk) Tìm 2 số x,y biết : Bài 55/30 (sgk) Tìm x,y : x : 2 = y : (-5) và x – y = -7 G/v : Khi có : Ta nói a,b,c tỉ lệ với 2,3,5 Ta viết a : b : c = 2 : 3 : 5 H/s làm ?2 thể hiện câu nói số học sinh 3 lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ các số 8,9,10 Bài 57/30 : Dùng t/c dãy tỉ số = nhau giải bài tập 1/ Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau : H/s : H/s đọc : H/s : H/s theo dõi & ghi vào vở H/s đọc to H/s : lên bảng làm bt H/s làm bài 2/ Chú ý: H/s làm ?2 Gọi số hs 3 lớp 7A, 7B ,7C lần lượt là a, b, c ta có : Gọi số hs của 3 bạn Minh , Dũng, Hùng lần lượt là a, b ,c ta có : 4/ Củng cố dặn dò : - Nhắc lại t/c dãy tỉ số = nhau Bài tập 56/30 H/s đọc đề bài 56 và giải Gọi a,b là cạnh HCN Diện tích hình chữ nhật : 4 x 10 = 40( m2) Về nhà làm bt 58,59,60/30-31 Oân t/c dãy tỉ số = nhau Tuần : 6 Ngày soạn : 10/10/2004 Tiết : 12 Ngày dạy : LUYỆN TẬP I/ Mục đích : - Củng cố tính chất dãy tỉ số bằng nhau - Luyện tập kỹ năng thay tử số của các số hữu tỉ bằng tử số các số nguyên, tìm x, giải bài toán chia tỉ lệ II/ Chuẩn bị : bảng phụ III/ Hoạt động : 1/ Điểm danh 2/ KT bài cũ : HS1 : Nêu tính chất dãy tỉ số bằng nhau Làm bài tập : Tìm x,y biết 7x = 3y và x – y = 16 vậy x = -12 y = -28 HS2 : làm bài 59/31 2,04 : (-3,12) d) H/s nhận xét – G/v cho điểm Nhắc lại các bước đã làm bài 59 3/ Luyện tập : Bài 60/31 : Tìm x a) tìm thành phân nào trong tỉ lũy thừa ngoại tỉ ? Nêu cách tìm ngoại tỉ ? Hai học sinh lên bảng làm b) 4,5 : 0,3 = 2,25 : (0,1x) c) 8 : (1/4x) = 2 : 0,02 Bài 61/30 : Tìm x,y biết Và x + y –z = 10 - G/v : làm thế nào để có dãy tỉ số bằng nhau ? H/s khác làm tiếp Bài 64/31: H/s hoạt động nhóm. Đề bài lên bảng phụ -G/v : kiểm tra bài của nhóm và cho điểm mỗi nhóm -G/v: gợi ý bài 62/31 Tìm x,y biết : G/v hướng dẫn cách làm bài Đặt Tính x,y khi k = 1 k = -1 nhắc lại cách làm ?

File đính kèm:

  • docGiao an dai so 7 HKI(1).doc
Giáo án liên quan