Giáo án Toán học 7 - Đại số - Tiết 1 đến tiết 55

I/. Mục tiêu:

1.Kiến thức:

- Học sinh nhận biết khái niệm số hữu tỷ, cách so sánh hai số hữu tỷ,

cách biểu diễn số hữu tỷ trên trục số.

- Nhận biết quạn hệ giữa ba tập hợp N, tập Z, và tập Q.

2. Kỹ năng :

- Biết biểu diễn số hữu tỷ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỷ.

3. Thái độ: Phát triển óc tưởng tượng qua việc biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và quan hệ giữa các tập số

II/. Chuẩn bị:

GV:Giáo án, SGK, bảng phụ, phấn màu, thước

HS:SGK, thước

III/. Các bước lên lớp:

 

doc115 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1246 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán học 7 - Đại số - Tiết 1 đến tiết 55, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1 Ngày soạn: 22/08/09 Tiết 01 Ngày dạy: 24/08/09 Chương I : SỐ HỮU TỈ §1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I/. Mục tiêu: 1.Kiến thức: - Học sinh nhận biết khái niệm số hữu tỷ, cách so sánh hai số hữu tỷ, cách biểu diễn số hữu tỷ trên trục số. - Nhận biết quạn hệ giữa ba tập hợp N, tập Z, và tập Q. 2. Kỹ năng : - Biết biểu diễn số hữu tỷ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỷ. 3. Thái độ: Phát triển óc tưởng tượng qua việc biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và quan hệ giữa các tập số II/. Chuẩn bị: GV:Giáo án, SGK, bảng phụ, phấn màu, thước HS:SGK, thước III/. Các bước lên lớp: 1/. Ổn định lớp 2/. Ôn tập lại kiến thức về phân số ở lớp 6 3/. Vào bài mới HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS LƯU BẢNG *Hoạt động 1 GV:Hãy cho VD về phân số GV:Phân số là một cách viết của số hữu tỉ GV:Hãy viết các số sau duới dạng số hữu tỉ:2; -0,5; GV:Cho HS phát biểu khái niệm số hữu tỉ *Hoạt động 2 GV:Gọi HS đọc ?3 GV:Cho HS biểu diễn các số 1, 2, 3 trên trục số GV:HDHS biểu diễn các số ; *Hoạt động 3 GV:Hãy so sánh các cặp số hữu tỉ sau:và; và; và GV:Cho HS đọc ?5 GV:Cho HS làm ?5 HS: ; ; HS:Chú ý giáo viên giãng bài HS: 2 = ; -0,5 = -; = HS:Phát biểu khái niệm số hữu tỉ HS:Đọc ?3 HS: HS:Biểu diễn các số ; theo hướng dẩn của giáo viên HS: HS:Đọc ?5 HS: ; ; ; -4 I/Số vô tỉ Số vô tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a, b Z; b0 II/Biểu diễn số hưu tỉ trên trục số SGK III/So sánh hai số hữu tỉ °x < y thì trên trục số x nằm ở bên trái y °Số hưu tỉ lớn hơn 0 gọi là số hưu tỉ dương ° Số hưu tỉ nhỏ hơn 0 gọi là số hưu tỉ âm °Số 0 không là số hưu tỉ dương, cũng không là số hữu tỉ âm 4/Củng cố: HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS BT1/8 GV:Cho HS đọc BT1 GV:Hãy dùng các dấu (;; ) điền vào chỗ trống trong câu sau: -3…N; -3…Z; -3…Q; …Z; …Q; N…Z…Q BT3/8 GV:Cho HS đọc BT3 GV:Hãy so sánh các cặp số sau : a/x = và y = b/x = và y = c/x = -0,75và y = HS:Đọc BT1 HS: -3N; -3Z; -3Q; Z; Q; NZQ HS:Đọc BT3 HS:x = = ; y = = vì -22<-21x<y x = ; y = = vì -213>-216x>y x = -0,75= ; y = = x = y 5/Dặn dò : Về học bài, làm các bài tập : 2; 4; 5 Xem SGK trước bài 2 --------------------------------------------------------------------------------------------- Tuần 01 Ngày soạn:23/08/09 Tiết 02 Ngày dạy: 25/08/09 §2 CỘNG TRỪ SỐ HỮU TỈ I/. MỤC TIÊU : 1 Kiến thức – Học sinh biết cách thưc hiện phép cộng, trừ hai số hữu tỷ, nắm đươc quy tắc chuyển vế trong tập Q các số hữu tỷ. 2. Kỹ năng : - Thuộc quy tắc và thưc hiện đươc phép cộng, trừ số hữu tỷ. vận dụng đươc quy tắc chuyển vế trong bài tập tìm x. 3. Thái độ : Rèn luyện tính chính xác ,tỉ mỉ khi tính toán II/. CHUẨN BỊ : GV:Giáo án,SGK, bảng phụ, phấn màu, thước. HS:SGK, thước, máy tính. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1/. Ổn định lớp 2/. Kiểm tra bài cũ CÂU HỎI ĐÁP ÁN Câu 1 :Nêu khái niệm về số hữu tỉ, cho ví dụ Câu 2 :So sánh hai số hữu tỉ sau : và Câu 1 : SGK Câu 2 : < 3/. Vào bài mới HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS LƯU BẢNG *Hoạt động 1 GV:Đễ cộng, trừ hai phân số ta làm như thế nào ? GV:Cho HS làm các ví dụ : +; + *Hoạt động 2 GV:Hãy phát biểu quy tắc chuyển vế trong Z GV:Quy tắc chuyển vế trong Q cũng thực hiện tương tự như trong Z GV:Cho HS đọc ?2 GV:Hãy áp dụng quy tắc chuyển vế tìm x biết : a/x - = -; b/- x = - GV:Cho HS phát biểu chú ý HS:Đễ cộng, trừ hai phân số , ta tìm mẩu số chung, qui đồng mẩu số, rồi sau đó cộng hoặc trừ tử và giử nguyên mẩu số HS: += += += + = HS:Khi chuyển vế một hạng tử từ vế nầy sang vế kia của một đẳng thức ta phải đổi dấu hạng tử đó HS:Chú ý giáo viên giảng bài HS:Đọc ?2 HS: a/ x - = - x = -+ = += b/- x = - x =+ = += HS:Phát biểu chú ý I/Cộng, trừ hai số hữu tỉ X = ; y = (a, b, m Z ) ; m 0 x + y =+ = x - y =- = II/Quy tắc chuyển vế Khi chuyển một hạng tử từ vế nầy sang vế kia của một đẳng thức ta phải đổi dấu hạng tử đó Với mọi x, y, z Q x+ y = z x = z – y ¤ Chú ý : SGK 4/. Củng cố và luyện tập vận dụng : HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS BT6/10 GV:Hãy tính : a/+ b/3,5 – (-) BT8/10 GV:Thực hiện phép tính : a/+ () + (-) BT9/10 GV:Hãy áp dụng quy tắc chuyển vế tìm x : a/x + = b/x - = HS: a/+ = + = = b/3,5 – (-) = - (-) = - () = HS: a/+ () + (-) = = HS: a/ x + = b/ x - = x = - = x = - = x = x = 5/. Dặn dò : Về nhà học bài. Xem và làm lại các bài tập đã làm tại lớp Làm các bài tập 7 ; 10 Xem SGK trước bài 3 Tuần 02 Ngày soạn: 29/08/09 Tiết 03 Ngày dạy: 31/08/09 §3 NHÂN CHIA SỐ HỮU TỈ I/. MỤC TIÊU : 1 Kiến thức : - Học sinh nắm được quy tắc nhân, chia số hữu tỷ, khái niệm tỷ số của hai số và ký hiệu tỷ số của hai số . 2. Kỹ năng : - Rèn luyện kỹ năng nhân, chia hai số hữu tỷ. 3. Thái độ : Phát triển tư duy nhanh, linh hoạt ,khái quát vấn đề II/. CHUẨN BỊ : GV:Giáo án,SGK, bảng phụ, phấn màu, thước. HS:SGK, thước, máy tính. III/. CC BƯỚC LN LỚP : 1/. Ổn định lớp. 2/. Kiểm tra bài cũ : CÂU HỎI ĐÁP ÁN Câu 1 : Tìm x biết a/-x -= - b/ - x = a/-x -= - x = -+= x = b/ - x = x = - = x = 3/. Vào bài mới : HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS LƯU BẢNG *Hoạt động 1 GV:Đễ nhân hai phân số ta làm như thế nào ? GV:Hãy tính . GV:Từ phép nhân hai phân số cho HS suy ra phép nhân hai số hữu tỉ *Hoạt động 2 GV:Gọi HS phát biểu quy tắc chia hai phân số GV:Hãy tính : : GV:Cho HS suy ra quy tắc chia hai số hữu tĩ GV:Cho HS đọc chú ý HS:Đễ nhân hai phân số ta lấy tử số nhân với tử số, lấy mẩu số nhân với mẩu số HS: .= = HS: Từ phép nhân hai phân số suy ra phép nhân hai số hữu tỉ HS:Đễ chia hai phân số, ta lấy phân số thứ nhất nhân với nghịch đảo của phân số thứ hai HS: : = .= HS:Suy ra quy tắc chia hai số hữu tĩ HS:Đọc chú ý I/Nhân hai số hữu tỉ Với x = ; y = Ta có : x.y = .= II/Chia hai số hưu tỉ Với x = ; y = x : y = := . ¤Chú ý: SGK 4/. Củng cố và luyện tập vận dụng : HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS ? GV:Cho HS đọc ? GV:Hãy tính : a/3,5.(); b/:-2 BT11/12 GV:Cho HS đọc BT11 GV:Hãy tính :c/(:). ;d/.[()-] HS:Đọc ? HS: a/3,5.() = .= b/:-2 = : = . HS:Đọc BT11 HS: c/(:).= (.).= .= d/.[()-]= [] = .= 5/Dặn dò : Về nhà học bài, làm BT12; 14; 15 Xem SGK trước bài 4 --------------------------------------------------------------------------------- Tuần 02 Ngày soạn: 01/09/09 Tiết 04 Ngày dạy: 03/09/09 §4 GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ CỘNG, TRỪ NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN I/. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức :- Học sinh hiểu được thế nào là giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ.hiểu được với mọi xÎQ, thì ôxô³ 0, ôxô=ô-xôvà ôxô³ x. 2. Kỹ năng : - Biết lấy giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ, thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân , chia số thập phân 3. Thái độ : Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lí II/. CHUẨN BỊ : GV:Giáo án, SGK, bảng phụ, phấn màu, thước. HS:SGK, thước, máy tính. III/. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1/. Ổn định lớp 2/. Kiểm tra bài cũ CÂU HỎI ĐÁP ÁN Câu 1 :Tính :a/0,24 . b/ : 6 Câu 1 : a/0,24 . = .== - b/: 6 = . = = 3/ Vào bài mới : HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS LƯU BẢNG *Hoạt động 1 GV:Hãy nhắc lại giá trị tuyệt đối của một số nguyên GV:Giá trị của một số hưu tỉ x , kí hiệu : |x| là khoảng cách từ x đến điểm 0 trên trục số GV:Cho HS đọc ?1 GV:Hãy điền vào chỗ trống (…) trong các câu ở ?1 GV:Từ ?1 hãy xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. GV:Cho HS đọc ?2 GV:Tìm |x| biết : a/x = b/x = ;c/ x = ; d/x = 0 *Hoạt động 2 GV:Đễ cộng, trừ, nhân, chia số thập phân, ta có thể viết chúng dưới dạng phân số rồi làm theo quy tắc các phép tính đã biết. GV:Trong thực hành ta thường cộng, trừ, nhân, chia hai số thập phân theo quy tắc về giá trị tuyệt đối và về dấu tương tự như số nguyên GV:Cho HS làm ví dụ : a/(-1,13) + (-0,264) b/0,245 – 2,134 c/(-5,2) . 3,14 HS:Nhắc lại giá trị tuyệt đối của một số nguyên HS:Chú ý giáo viên giảng bài HS:Đọc ?1 HS: a/Nếu x = 3,5 thì |x| = 3,5 Nếu x = -4,7thì |x| = 4,7 b/Nếu x > 0 thì |x| = x Nếu x = 0 thì |x| = 0 Nếu x < 0 thì |x| = -x HS: Từ ?1 xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. HS:Đọc ?2 HS: a/|x| = || = -() = b/|x| = || = c/|x| = | | = -( ) = d/|x| = |0| = 0 HS:Chú ý giáo viên giảng bài HS:Chú ý giáo viên giảng bài HS: a/(-1,13) + (-0,264) = -(1,13 +0,264) = -1,394 b/0,245 – 2,134 = -(2,134 -0,245) = 1,889 c/(-5,2) . 3,14 = -(5,2. 3,14) = -16,328 I/Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ Giá trị của một số hưu tỉ x , kí hiệu : |x| là khoảng cách từ x đến điểm 0 trên trục số x nếu x > 0 |x| = -x nếu x < 0 II/Cộng trừ nhân chia số thập phân ( SGK ) 4/. Củng cố và luyện tập vận dụng : HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS BT17/15 GV:Cho HS đọc BT17 GV:1/Trong các khẳng định sao khẳng định nào đúng a/|-2,5| = 2,5 ; b/|-2,5| = -2,5 ; c/|-2,5| = -(-2,5) GV:2/Tìm x biết a/|x| = ; b/|x| = 0,37 BT18/15 GV:Cho HS đọc BT18 GV:Tính a/ -5,17 – 0,469 b/ - 2,05 + 1,73 c/ - 5,17 . (-3,1) d/ - 9,18 : 4,25 BT20/15 Tính nhanh : a/6,3 + (-3,7) + 2,4 +(-0,3) HS:Đọc BT17 HS:1/Khẳng định đúng là a ; c HS:2/ a/|x| = x = b/|x| = 0,37 x = 0,37 HS:Đọc BT18 a/ -5,17 – 0,469 = -(5,17 + 0,469) = - 5,639 b/ - 2,05 + 1,73 = -(2,05 - 1,73) = -0,32 c/ - 5,17 . (-3,1) = 16,027 d/ - 9,18 : 4,25 = -(9,18 : 4,25) = -2,16 HS: a/6,3 + (-3,7) + 2,4 +(-0,3) = (6,3 + 2,4) +[-3,7 +(-0,3)] = 4,7 5/. Dặn dò : Về học bài, làm các BT 19;20 Xem SGK trước các BT phần luyện tập trang 15; 16 ---------------------------------------------------------------------------------------------------- Tuần 03 Ngày soạn: 06/09/09 Tiết 05 Ngày dạy: 08/09/09 LUYỆN TẬP I/. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : - Củng cố lại khái niệm tập số hữu tỷ Q , các phép toán trên tập Q , giá trị tuyệt đối của số hữu tỷ, so sánh hai số hữu tỉ 2. Kỹ năng : - Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trên Q. - Tìm x trong đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối - Sử dụng máy tính bỏ túi 3. Thái độ : Phát triển tư duy khái quát cho HS II/. CHUẨN BỊ : GV:Giáo án,SGK, bảng phụ, phấn màu, thước. HS:SGK, thước, máy tính. III/. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1/. Ổn định lớp 2/. Kiểm tra bài cũ CÂU HỎI ĐÁP ÁN Câu 1 :Tính :a/ - 3,116 + 0,263 b/(-3,7) . (2,16) Câu 1:a/- 3,116 + 0,263 = -(3,116 - 0,263) = -2,853 b/(-3,7) . (2,16) = 7,993 3/. Vào bài mới : HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS LƯU BẢNG *Hoạt động 1 GV:Gọi HS đọc BT21 GV:HD trước hết phải rút gọn phân số đến tối giản GV:Hãy viết ba phân số cùng biểu diển số *Hoạt động 2 GV:Gọi HS đọc BT22 GV:Hãy sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự lớn dần : 0,3 ; ; ; ; 0 ; -0,875 *Hoạt động 3 GV:Gọi HS đọc BT23 GV:Dựa vào tính chất “ Nếu x < y và y < z thì x < z”,Hãy so sánh : a/ và 1,1 ; b/-500 và 0,001 c/ và *Hoạt động 4 GV:Gọi HS đọc BT24 GV:Hãy áp dụng tính chất của các phép tính đễ tính nhanh : a/(-2,5.0,38 .0,4) – [0,125.3,15.(-8)] *Hoạt động 5 GV:Gọi HS đọc BT25 GV:|x -1,7| = 2,3 vậy khi bỏ dấu giá trị tuyệt đối ta được gì ? GV:Vậy suy ra x = ? HS:Đọc BT21 HS:a/ = ; = = ; = ; = • ; cùng biểu diển số • ; ; cùng biểu diển số HS:b/ = = = HS:Đọc BT22 HS: ; -0,875;; 0; 0,3 HS:Đọc BT23 HS:a/ < 1 < 1,1 < 1,1 b/-500 < 0 < 0,001 -500 < 0,001 c/ < = < < HS:Đọc BT24 HS: a/(-2,5.0,38.0,4) – [0,125 .3,15.(-8)] = [(-2,5).0,4.0,38] – [(-8.0,125.).3,15] = [(-1).0,38]-[(-1).3,15] = -0,38 –(-3,15) = 2,77 HS:Đọc BT25 HS: |x -1,7| = 2,3 ta có x– 1,7 = 2,3 hoặc x– 1,7 = -2,3 HS: x = 4 hoặc x = - 0,6 BT21/15 a/ = ; = = ; = ; = • ; cùng biểu diển số • ; ; cùng biểu diển số b/ = = = BT22/16 ; -0,875;; 0; 0,3 BT23/16 a/ < 1 < 1,1 < 1,1 b/-500 < 0 < 0,001 -500 < 0,001 c/ < = < < BT24/16 a/(-2,5.0,38.0,4) – [0,125 .3,15.(-8)] = [(-2,5).0,4.0,38] – [(-8.0,125.).3,15] = [(-1).0,38]-[(-1).3,15] = -0,38 –(-3,15) = 2,77 BT25/16 |x -1,7| = 2,3 ta có x– 1,7 = 2,3 hoặc x– 1,7 = -2,3 x = 4 hoặc x = - 0,6 4/. Củng cố 5/. Dặn dò Về xem và làm lại các BT đã làm tại lớp Làm các BT 24b; 25b; 26 Xem SGK trước bài 5 Tuần 03 Ngày soạn: 08/09/09 Tiết 06 Ngày dạy: 10/09/09 §5 LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ I/. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : .Học sinh nắm được định nghĩa luỹ thừa của một số hữu tỷ, quy tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số , luỹ thừa của một luỹ thừa. 2. Kỹ năng : Biết vận dụng công thức vào bài tập . 3. Thái độ : Giúp HS thấy được mối liên hệ giữa kiến thức cũ và mới từ đó có sự khái quát hoá vấn đề II/. CHUẨN BỊ : GV:Giáo án,SGK, bảng phụ, phấn màu, thước. HS:SGK, thước, máy tính. III/. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1/. Ổn định lớp 2/. Kiểm tra bài cũ CÂU HỎI ĐÁP ÁN Câu 1 :Tính :a/6,3 + (-3,5) + 2,4 + (- 0,3) b/(-6,5) . 2,8 + 2,8 . (-3,5) Câu 1:a/6,3 + (-3,5) + 2,4 + (- 0,3) = 6,3 + 2,4 + (-3,7) + (-0,3) = 8,7 + (-4) = 4,7 b/(-6,5) . 2,8 + 2,8 . (-3,5) = 2,8[(-6,5) + (-3,5)] = 2,8 . (-10) = -2,8 3/. Vào bài mới : HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS LƯU BẢNG *Hoạt động 1 GV:Cho HS nhắc lại lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số nguyên GV:Cho HS đọc ?1 GV:Hãy tính : ()2 ; () ; (-0,5)2 ; (-0,5)3 *Hoạt động 2 GV:Cho HS nhắc lại lại quy tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số với số tự nhiên GV:Gọi HS đọc ?2 GV:Hãy so sánh : a/(-3)2 . (-3)3 và (-3)5 b/(-0,25)5 : (-0,25)3 và (-0,25)2 GV:Cho HS suy ra công thức tổng quát của tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số *Hoạt động 3 GV:Gọi HS đọc ?3 GV:Hãy so sánh : a/(22)3 và 26 b/[()2 ]5 và ()10 GV:Cho HS suy ra công thức tổng quát HS:Nhắc lại lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số nguyên HS:Đọc ?1 HS:( )2 = ; () = (-0,5)2 = 0,25; (-0,5)3 = -0,125 HS:Nhắc lại lại quy tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số với số tự nhiên HS:Đọc ?2 HS: a/(-3)2 . (-3)3 = (-3)5 = -243 b/(-0,25)5 : (-0,25)3 = (-0,25)2 = 0,0625 HS: xm . xn = xm+n xm : xn = xm-n (x 0; m > n) HS:Đọc ?3 HS:a/(22)3 = 43 = 64 ; 26 = 64 (22)3 = 26 b/[()2 ]5 = ()5 = ()10 = HS: [(x)m]n = xm.n I/Lũy thừa với số mũ tự nhiên xn = (x Q ; n N ) x1 = x ; x0 = 1 (a,b Z ; b 0) ()n = .… = II/Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số xm . xn = xm+n xm : xn = xm-n III/Lũy thừa của lũy thừa [(x)m]n = xm.n 4. /Củng cố : HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS ? GV:Cho HS đọc ?4 GV:Hãy điền số thích hợp vào chỗ trống … a/[()3]2 = ()… ; b/[(0,1)4]… = (0,1)8 BT27/19 GV:Gọi HS đọc BT27 GV:Hãy tính ()4 ; ()3 BT28/19 GV:Gọi HS đọc BT28 GV:Hãy tính : ()2; ()3; ()4; ()5 GV:Có nhận xét gì về dấu của lũy thừa với số mũ chẳn, với số mũ lẻ của một số hữu tỉ BT30/19 GV:Gọi HS đọc BT30 GV:Hãy tìm x biết a/x :()3 = - ; b/()5 .x = ()7 HS:Đọc ?4 HS: a/[()3]2 = ()6 b/[(0,1)4]2 = (0,1)8 HS:Đọc BT27 HS:()4 = = ; ()3 = = HS:Đọc BT28 HS: ()2 = ; ()3 = ; ()4 = ; ()5 = HS:•Lũy thừa với số mũ chẳn của một số hữu tỉ âm là một số hữu tỉ dương • Lũy thừa với số mũ lẻ của một số hữu tỉ âm là một số hữu tỉ âm HS:Đọc BT30 a/x :()3 = - x = -.()3 = ()4 = b/()5 .x = ()7 x = ()7 : ()5 = ()2 = 5/. Dặn dò : Về học bài, làm BT29, 31 trang 19 Xem SGK trước bài 6 trang21 Tuần 04 Ngày soạn: 13/09/09 Tiết 07 Ngày dạy: 15/09/09 §6 LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ I/. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: - Học sinh nắm được hai quy tắc về luỹ thừa của một tích , luỹ thừa của một thương 2. Kỹ năng: - Biết vận dụng các quy tắc trên vào bài tập . Rèn kỹ năng tính luỹ thừa chính xác 3. Thái độ: Phát triển tư duy tổng hợp khái quát . II/. CHUẨN BỊ : GV:Giáo án,SGK, bảng phụ, phấn màu, thước. HS:SGK, thước, máy tính. III/. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1/. Ổn định lớp 2/. Kiểm tra bài cũ CÂU HỎI ĐÁP ÁN Câu 1 :Tìm x biết : a/ x : (-)3 = - b/()5 . x = ()7 Câu 1:a/ x : (-)3 = -x = -.(-)3 = (-)4 b/ ()5 . x = ()7x = ()7 : ()5 =()5 3/. Vào bài mới : HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS LƯU BẢNG *Hoạt động 1 GV:Cho HS đọc ?1 GV:Hãy tính so sánh a/(2 . 5)2 và 22 . 52 b/( . )3 và ()3 . ()3 GV:Cho học sinh suy ra công thức tính lũy thừa một tích GV:Cho HS đọc ?2 GV:Tính : a/()5 . 35 b/(1,5)3 .8 *Hoạt động 2 GV:Cho HS đọc ?3 GV:Hãy tính và so sánh : a/()3 và b/ và ()5 GV:Cho học sinh suy ra công thức tính lũy thừa một thương GV:Cho HS đọc ?4 GV:Hãy tính ; HS:Đọc ?1 HS: a/(2 . 5)2 = 102 = 100 22 . 52 = 4 . 25 = 100 b/( . )3 = ()3 = ()3 . ()3 = . = HS: (x.y)n = xn .yn HS:a/()5 . 35 = ( . 3)5 = 1 b/(1,5)3 .8 = (1,5 . 2)3 = 27 HS:Đọc ?3 HS: a/()3 = ; = b/= 3125 ;()5 = 3125 vậy ()3 = = ()5 HS: = HS:Đọc ?4 HS: = = 32 = 9 = = 33 = 27 I/Lũy thừa một tích (x.y)n = xn .yn Lũy thừa một tích bằng tích các lũy thừa II/ Lũy thừa một thương = (y0) Lũy thừa một thương bằng thương các lũy thừa 4/. Củng cố và luyện tập vận dụng : HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS ?5 GV:Cho HS đọc ?5 GV:Tính a/ (0,125)3 . 83 b/(-39)4 : 13 4 BT34/22 GV:Cho HS đọc 34 GV:Hãy tính a/ (-5)2 . (-5)3 c/(0,2)10 : (0,2)5 d/= f/ BT36/22 GV:Cho HS đọc 36 GV:Hãy viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ : a/108.28; b/108:28;c/254.28 BT37/22 GV:Cho HS đọc 37 GV:Hãy tính a/ ; b/ HS:Đọc ?5 HS: a/ (0,125)3 . 83 = 13 =1 b/(-39)4 : 13 4 = = (-3)4 = 81 HS:Đọc 34 HS: a/ (-5)2 . (-5)3 = (5)5 c/(0,2)10 : (0,2)5 = (0,2)5 d/= f/ = = 230 : 216 HS:Đọc 36 HS: a/108.28 = (10.2)8 = 208 b/108:28 = (10:2)8 = 58 c/254.28 = 58 .28 = 108 HS:Đọc 36 HS: a/= = = 1 b/ = = = 1215 5/. Dặn dò : Về học bài, làm BT 36;37 và xem trước các BT phần luyện tập trang 22;23 Tuần 04 Ngày soạn: 15/09/09 Tiết 08 Ngày dạy: 17/09/09 LUYỆN TẬP I/. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : - Củng cố lại định nghĩa luỹ thừa của một số hữu tỷ, các quy tắc tính luỹ thừa của một tích , luỹ thừa của một thương , luỹ thừa của một luỹ thừa , tích của hai luỹ thừa cùng cơ số, thương của hai luỹ thừa cùng cơ số . 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng vận dụng các quy tắc trên vào bài tập tính toán . 3. Thái độ : Phát triển tư duy nhanh , linh hoạt trong việc vận dụng công thức II/. CHUẨN BỊ : GV:Giáo án,SGK, bảng phụ, phấn màu, thước. HS:SGK, thước, máy tính. III/. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1/. Ổn định lớp 2/. Kiểm tra bài cũ CÂU HỎI ĐÁP ÁN Câu 1 : a/Viết công thức tính lũy thừa của một tích b/Tính 158. 94 Câu 2 : a/ Viết công thức tính lũy thừa của một tích b/Tính 272 : 253 Câu 1 : a/(x.y)n = xn .yn b/158. 94 = 158.38 = (15.3)8 = 458 Câu 2 : a/= (y 0) b/272 : 252 = 36:56 = 3/. Vào bài mới : HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS LƯU BẢNG *Hoạt động 1 GV:Cho HS đọc BT38 GV:Hãy viết các số 227 và 318 dưới dạng lũy thừa có số mũ là 9 GV: 227 và và 318 số nào lớn hơn ? *Hoạt động 2 GV:Cho HS đọc BT39 GV:Cho xQ ; X0, Hãy viết x10 dưới dạng : a/Tích của hai lũy thừa, trong đó có một lũy thừa là 7 b/Lũy thừa của x2 c/Thương của hai lũy thừa trong đó số bị chia là x12 *Hoạt động 3 GV:Cho HS đọc BT40 GV:Hãy tính :a/ b/ *Hoạt động 4 GV:Hãy thực hiện phép tính : a/(1 + - ). GV:Tìm số tự nhiên n biết : a/ = 2 ; b/= -27 HS:Đọc BT38 HS:a/227 = (23)9 = 89 318 = (32)9 = 99 HS:b/99 >89 318 > 227 HS:Đọc BT39 HS:a/x7.x3 b/(x2)5 c/x12 : x2 HS đọc BT40 HS: a/= == b/= = = HS: a/(1 + - ). = . = . = HS:a/= 2 n = 2 b/= -27 n = 7 BT38/22 a/227 = (23)9 = 89 318 = (32)9 = 99 b/Do 99 >89 318 > 227 BT39/23 a/x7.x3 b/(x2)5 c/x12 : x2 BT40/23 a/= == b/= = = BT41/23 a/(1 + - ). = . = . = BT42/23 a/= 2 n = 2 b/= -27 n = 7 4/. Củng cố 5/. Dặn dò : Về xem và làm lại các BT đã làm tại lớp Làm BT40;41;42 phần còn lại - Hướng dẫn bài 43 : Ta có : 22 + 42 + 62 +…+202 = (1.2)2 + (2.2)2 +(2.3)2…+(2.10)2 = 12.22 +22.22+22.32 +…..+22.102 ….. Xem SGK trước bài ------------------------------------------------------------------------------------ Tuần 05 Ngày soạn20/09/09 Tiết 09 Ngày dạy: 22/09/09 §7 TỈ LỆ THỨC I/. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: - Học sinh hiểu được khái niệm đẳng thức , nắm được định nghĩa tỷ lệ thức, các tính chất của tỷ lệ thức . 2. Kỹ năng: - Nhận biết hai tỷ số có thể lập thành tỷ lệ thức không .biết lập các tỷ lệ thức dựa trên một đẳng thức .,nhận biết được các hạng tử của tỉ lệ thức. 3. Thái độ: Phát triển tư duy tổng hợp khái quát . II/. CHUẨN BỊ : GV:Giáo án,SGK, bảng phụ, phấn màu, thước. HS:SGK, thước, máy tính. III/. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1/. Ổn định lớp 2/. Kiểm tra bài cũ CÂU HỎI ĐÁP ÁN Câu 1 : Hãy tính : 2 : Câu 1 : 2 : = 2 : = 2 : = 432 3/. Vào bài mới : HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS LƯU BẢNG *Hoạt động 1 GV:Hãy so sánh hai tỉ số và GV:ta nói đẳng thức = là một tỉ lệ thức GV:Tỉ lệ thức : còn được viết là : a:b = c:d *Hoạt động 2 GV:Cho tỉ lệ thức , Hãy nhân hai vế với tích 27.36 GV:Cho HS đọc ?2 GV:Từ ta có thể suy ra a.d = c.b không ? GV:Cho HS suy ra T/C1 GV:Từ đẳng thức : 18.36 = 24.27, Hãy suy ra tỉ lệ thức GV:từ đẳng thức : a.d = c.b , Hãy suy ra tỉ lệ thức GV:HDHS suy ra tính chất 2 HS: = ; = = Do đó = HS:Chú ý giáo viên giảng bài HS:Chú ý giáo viên giảng bài HS: 18.36 = 24.27 HS:Đọc ?2 HS: a.d = c.b HS:Suy ra T/C1 HS: HS: HS:Suy ra tính chất 2 I/Định nghĩa : Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số : II/Tính chất 1/Tính chất 1 : Nếu thì a.d = c.b 2/Tính chất 2 : Nếu a.d = c.b và a,b,c,d 0 Thì ta có các tỉ lệ thức : ;;; 4/. Củng cố và luyện tập vận dụng HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS BT44/26 GV:Cho HS đọc BT44 GV:Hãy thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên a/1,2 : 3,24 ; b/ BT45/26 GV:Cho HS đọc BT45 GV:Tìm các tỉ số bằng nhau trong các tỉ sô sau : 28:14; BT46/26 GV:Cho HS đọc BT46 GV:Hãy tìm x trong các tỉ lệ thức sao : a/ b/-0,52 :x = -9,36 : 16,36 HS:Đọc BT44 HS: a/1,2 : 3,24 = b/ = HS:Đọc BT45 HS:28:14 = 8:4 ; 3:10 = 2.1:7 HS:Đọc BT46 HS:a/ 3,6.x = (-2).27 3,6 .x = -54 do đó x = b/-0,52 :x = -9,36 : 16,36 -0,52 :x = do đó x = -0,52. 5/. Dặn dò : Về nhà học bài, làm BT 44;46 phần còn lại Xem SGK trước các BT phần luyện tập trang 26;27;28 -------------------------------------------------------------------------------------------------------- Tuần 05 Ngày soạn: 22/09/09 Tiết 10 Ngày dạy: 24/09/09 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : Củng cố lại khái niệm tỷ lệ thức .các tính chất của tỷ lệ thức . 2. Kỹ năng : - Vận dụng được các tính chất đó vào trong bài tập tìm thành phần chưa biết trong một tỷ lệ thức , thiết lập các tỷ lệ thức từ một đẳng thức cho trước. 3. Thái độ : Phát triển tư duy nhanh , linh hoạt trong việc vận dụng công thức II/. CHUẨN BỊ : GV:Giáo án,SGK, bảng phụ, phấn màu, thước. HS:SGK, thước, máy tính. III/. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1/. Ổn định lớp 2/. Kiểm tra bài cũ CÂU HỎI ĐÁP ÁN Câu 1 : Tìm x : Câu 1 : 9.x = (=2).27 = -54 Do đó x = 3/. Vào bài mới : HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS LƯU BẢNG *Hoạt động 1 GV:Gọi HS đọc BT 48 GV:Hãy lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ đẳng thức sau : a/6.63 = 9.42 b/0,24.1,61 = 0,84.0,46 *Hoạt động 2 GV:Gọi HS đọc BT 49 GV:Từ các tỉ lệ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không ? a/3,5 : 5,25 và 14 :21 b/ và 2,1 : 3,5 c/6,51:15,19 và 3:7 d/ và 0,9 :(-0,5) *Hoạt động 3 GV:Gọi HS đọc BT 51 GV:Hãy lập tất cả các tỉ lệ thức từ 4 tỉ số sau : 1,5; 2; 3,6; 4,8 *Hoạt động 4 GV:Gọi HS đọc BT 52 GV:Từ tỉ lệ thức với a,b,c,d 0, ta có thể suy ra A/; B/ C/; D/ Hãy chọn câu trả lời đúng. HS:Đọc BT 48 HS:a/ b/ HS:Đọc BT 49 HS:a/3,5 : 5,25 = 14 :21 nên lập được tỉ lệ thức c/6,51:15,19 = 3:7 nên nên lập được tỉ lệ thức b và d không lập được tỉ lệ thức HS:Đọc BT 51 HS: HS:Đọc BT 52 HS: A/Sai ; B/Sai C/Đúng ; D/Sai BT48/26 a/ b/ BT49/26 a/3,5 : 5,25 = 14 :21 nên lập được tỉ lệ thức c/6,51:15,19 = 3:7 nên nên lập được tỉ lệ thức b và d không lập được tỉ lệ thức BT51/28 BT52/28 A/Sai ; B/Sai C/Đúng ; D/Sai 4/.Củng cố 5/. Dặn dò : Về xem và làm lại các bài tập đã làm tại lớp Làm BT50/27 Xem SGK trước bài 8/28 ------------------------------------------------------------------------------------------------- Tuần 06 Ngày soạn: 27/09/09 Tiết 11 Ngày dạy: 29/09/09 §8 TÍNH CHẤT DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU I/. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: - Học sinh nắm vữn

File đính kèm:

  • docGiao an DS7 HKii 3 cot.doc
Giáo án liên quan