Giáo án Toán học 7 - Đại số - Tiết 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ

A.MỤC TIÊU:

- Kiến thức: HS hiểu đư¬ợc khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn sỗ hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bư¬ớc đầu nhận biết đư¬ợc mối quan hệ giữa các tập hợp số : .

- Kĩ năng: Rèn kĩ năng biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, kĩ năng so sánh hai số hữu tỉ. Phát triển tư duy suy luận lôgic . Bài tập chuẩn tối thiểu : bài 1 , bài 3 / trang 7 và 8

- Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận cho HS thông qua việc biểu diễn số hữu tỉ trên trục số

B. TRỌNG TÂM:

Khái niệm số hữu tỉ, so sánh hai số hữu tỉ

C. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

1. Giáo viên: +Máy chiếu ghi sơ đồ quan hệ giữa ba tập hợp số : ; ; . và các bài tập.

+Thư¬ớc thẳng có chia khoảng, phấn màu.

2. Học sinh: +Ôn tập các kiến thức: Phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, qui đồng mẫu số các phân số, so sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số.

+ Thư¬ớc thẳng có chia khoảng.

D. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Kiểm tra: * HĐ1: (5 phút)

 

doc5 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1154 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Đại số - Tiết 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương I : SỐ HỮU TỈ – SỐ THỰC Tuần 1 Tiết 1 Ngày soạn: 13/8/2012 Ngày dạy: 20/8/2012 §1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ A.MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn sỗ hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số : . - Kĩ năng: Rèn kĩ năng biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, kĩ năng so sánh hai số hữu tỉ. Phát triển tư duy suy luận lôgic . Bài tập chuẩn tối thiểu : bài 1 , bài 3 / trang 7 và 8 - Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận cho HS thông qua việc biểu diễn số hữu tỉ trên trục số B. TRỌNG TÂM: Khái niệm số hữu tỉ, so sánh hai số hữu tỉ C. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: 1. Giáo viên: +Máy chiếu ghi sơ đồ quan hệ giữa ba tập hợp số : ; ; . và các bài tập. +Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu. 2. Học sinh: +Ôn tập các kiến thức: Phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, qui đồng mẫu số các phân số, so sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số. + Thước thẳng có chia khoảng. D. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra: * HĐ1: (5 phút) - Thế nào là hai phân số bằng nhau? So sánh phân số và * Phương án trả lời: Hai phân số bằng nhau là hai phân số có cùng một giá trị Ta có. Vì 9. Vậy 2. Giới thiệu bài: (3 phút) GV giới thiệu chương trình Đại số lớp 7 gồm 4 chương. -Nêu yêu cầu về sách, vở ghi, vở BT, dụng cụ học tập, ý thức và phương pháp học tập bộ môn toán.GV giới thiệu sơ lược về chương I: Số hữu tỉ – Số thực. 3. Bài mới: Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng 8/ 8/ 9/ * HĐ 2: -Cho các số: 3; -0,5; 0; ; -Em hãy viết mỗi số trên thành 3 phân số bằng nó? -Hỏi: Mỗi số trên có thể viết thành bao nhiêu phân số bằng nó? -GV bổ sung vào cuối các dãy số các dấu … Ở lớp 6 ta đã biết: Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó được gọi là số hữu tỉ. Vậy các số trên: 3; -0,5; 0; đều là số hữu tỉ. -Hỏi: Vậy thế nào là số hữu tỉ? -Giới thiệu tập hợp các số hữu tỉ đợc ký hiệu là . -Yêu cầu HS làm -Yêu cầu đại diện HS đứng tại chỗ trả lời, GV ghi kết quả lên bảng. -Yêu cầu HS làm +Số nguyên a có phải là số hữu tỉ không? Vì sao? -Hỏi thêm: +Số tự nhiên n có phải là số hữu tỉ không? Vì sao? +Vậy em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tập hợp số , , .? -Giới thiệu sơ đồ biểu diễn mối quan hệ giữa ba tập hợp trên. -Yêu cầu HS làm BT 1 trang 7 SGK vào vở bài tập -Yêu cầu đại diện HS trả lời. * HĐ 3: - GV vẽ trục số. -Yêu cầu HS biểu diễn các số nguyên –1; 1; 2 trên trục số đã vẽ. -Gọi 1 HS lên bảng biểu diễn. -Nói: Tương tự đối với số nguyên, ta có thể biểu diễn mọi số hữu tỉ trên trục số. VD như biểu diễn số hữu tỉ trên trục số Yêu cầu HS đọc VD 1 SGK -GV thực hành trên bảng và yêu cầu HS làm theo. (Chia đoạn thẳng đơn vị theo mẫu số; xác định điểm biểu diễn sht theo tử số) -Yêu cầu đọc và làm VD 2. -Hỏi: +Đầu tiên phải viết dưới dạng nào? +Chia đoạn thẳng đơn vị thành mấy phần? +Điểm biểu diễn số hữu tỉ xác định như thế nào? -Gọi 1 HS lên bảng biểu diễn. -Nói: Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x. -Yêu cầu làm BT 2 trang 7. -Gọi 2 HS lên bảng mỗi em một phần. * HĐ 4: - Yêu cầu làm -Hỏi: Muốn so sánh hai phân số ta làm thế nào? -Yêu cầu 1 HS lên bảng làm -Hỏi: Vậy để so sánh hai số hữu tỉ ta cũng sẽ làm như thế nào? -Cho làm ví dụ 1 SGK -Cho 1 HS nêu cách làm GV ghi lên bảng. -Yêu cầu tự làm ví dụ 2 vào vở. Gọi 1 HS lên bảng làm. -Hỏi: Qua 2 VD, em hãy cho biết để so sánh hai số hữu tỉ ta cần làm như thế nào? -Giới thiệu vị trí hai số hữu tỉ x, y trên trục số khi x < y -Giới thiệu số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm, số hữu tỉ 0. -Hỏi: Vậy tập hợp số hữu tỉ gồm có những loại số hữu tỉ nào? -Yêu cầu làm -Gọi 3 HS trả lời. -GV nêu nhận xét: nếu a, b cùng dấu. nếu a, b khác dấu. -5 HS lên bảng lần lợt viết mỗi số đã cho thành 3 phân số bằng nó. -Các HS khác làm vào vở. -Trả lời: Có thể viết mỗi số trên thành vô số phân số bằng nó. - Nghe giảng -Trả lời: Theo định nghĩa trang 5 SGK. - Nghe giảng và ghi vở -Làm việc cá nhân, sau đó đại diện HS đọc kết quả và trả lời các số trên đều viết được dưới dạng phân số nên đều là số hữu tỉ (theo định nghĩa) -Cá nhân tự làm và ghi kết quả vào vở. -Đại diện HS trả lời: Số nguyên a có phải là số hữu tỉ, vì số nguyên a viết được dưới dạng phân số là -Tương tự số tự nhiên n cũng là số hữu tỉ. -Quan hệ: ; . -Quan sát sơ đồ. -HS tự làm BT 1 vào vở bài tập. -Đại diện HS trả lới kết quả. - Vẽ trục số vào vở theo GV. -Tự biểu diễn các số nguyên –1; 1; 2 trên trục số. -1 HS lên bảng biểu diễn. -Lắng nghe GV nói. -Đọc VD1- SGK - Thực hành theo từng bước như GV -Trả lời: +Đầu tiên viết dưới dạng phân số có mẫu số dương. +Chia đoạn thẳng đơn vị thành ba phần bằng nhau. +Lấy về bên trái điểm 0 một đoạn bằng 2 đơn vị mới. - Nghe giảng -HS tự làm BT 2 trang 7 SGK vào vở bài tập. -2 HS lên bảng làm mỗi em một phần. -Trả lời: Viết hai phân số về dạng cùng mẫu số dương. -1 HS lên bảng làm. -Trả lời: Viết chúng dưới dạng phân số rồi so sánh hai phân số đó. -Tự làm VD 1 vào vở -1 HS nêu cách làm. - Làm VD 2 vào vở, 1 HS lên bảng làm. -Trả lời: +Viết hai số hữu tỉ dưới dạng phân số cùng mẫu số dương. +So sánh hai tử số, số hữu tỉ nào có tử số lớn hơn sẽ lớn hơn. -Trả lời: Tập hợp số hữu tỉ gồm số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm và số 0. -Cá nhân làm -3 HS lần lượt trả lời 3 câu hỏi. -Lắng nghe và ghi chép nhận xét của GV 1.Số hữu tỉ: VD: * * * * * -Định nghĩa: Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a, b , b 0 -Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ: : Ta có: * * * Vậy các số trên đều là số hữu tỉ. : Ta có: a thì => a n thì => n BT 1: -3 ; -3 ; -3  ; ; ; . 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số : Biểu diễn số –1; 1; 2 trên trục số VD 1: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. BT 2: a)Những phân số biểu diễn số hữu tỉ là: b) 3.So sánh hai số hữu tỉ: : So sánh 2 phân số và Vì -10 > -12 Và 15>0 nên VD 1: So sánh hai số hữu tỉ -0,6 và vì -6 0 nên hay VD 2: So sánh và 0 . Vì -7 0 Nên hay < 0 Chú ý: -x <y điểm x bên trái điểm y -Nếu x > 0 : x là s.h.tỉ dương x < 0 : x là s.h.tỉ âm. x = 0 : không dương cũng không âm. -Số âm < Số 0 < Số dương. : Số hữu tỉ dương Số hữu tỉ âm Số hữu tỉ không dương cũng không âm 4. Củng cố, luyện tập: (10 phút) - GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi: +Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ. Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế nào? - HS làm bài tập 3, 5 trong SGK trang 8 dưới sự hướng dẫn của GV * Bài 3:a) ; y = . Vì -22 0 nên . Vậy x < y b) - 0,75 = c) Bài 5: (a, b, m ; m > 0 và x a < b Ta có: . Vì a a + a 2a hay x < z < y - GV nói: Vậy trên trục số, giữa hai điểm biểu diễn số hữu tỉ khác nhau bất kỳ bao giờ cũng có ít nhất một điểm hữu tỉ nữa. Vậy giứa hai số hữu tỉ phân biệt bất kỳ, bao giờ cũng có vô số số hữu tỉ. Đây là sự khác nhau căn bản của tập Z và tập Q. 5. Hướng dẫn về nhà (2 phút). -Cần học thuộc định nghĩa số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, cách so sánh hai số hữu tỉ. - Làm BTVN: số 4/ 8 SGK; Số 1, 3, 4, 8/3,4 SBT. -Ôn tập qui tắc cộng, trừ phân số; quy tắc “dấu ngoặc”; quy tắc “chuyển vế” (toán 6). - Xem trước bài: Cộng trừ số hữu tỉ Rút kinh nghiệm :

File đính kèm:

  • doctiet 1-llC.doc
Giáo án liên quan