I/ Mục tiêu :
- HS có khái niệm về làm tròn số, biết Ý nghĩa việc làm tròn số trong thực tiễn
- Nắm vững và biết vận dụng các quy ước làm tròn số
- Có Ý thức vận dụng các quy ước làm tròn số trong cuộc sống hằng ngày
II/ Chuẩn bị :
- GV:Máy tính bỏ túi, bảng phụ
- HS: Máy tính bỏ túi, sưu tầm ví dụ thực tế về làm tròn số
III/ Tiến trình dạy học :
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1310 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Đại số - Tiết 15: Làm tròn số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết : 15
NS :
LÀM TRÒN SỐ
I/ Mục tiêu :
HS có khái niệm về làm tròn số, biết Ý nghĩa việc làm tròn số trong thực tiễn
Nắm vững và biết vận dụng các quy ước làm tròn số
Có Ý thức vận dụng các quy ước làm tròn số trong cuộc sống hằng ngày
II/ Chuẩn bị :
GV:Máy tính bỏ túi, bảng phụ
HS: Máy tính bỏ túi, sưu tầm ví dụ thực tế về làm tròn số
III/ Tiến trình dạy học :
Hoạt động I : Kiểm tra (7’)
GV gọi 1 HS lên bảng và yêu cầu phát biểu kết luận về quan hệ giữa số hữu tỷ và số thập phân
Hãy chứng tỏ rằng:
a) 0,(37) + 0,(62) = 1
b) 0,(33) . 3 = 1
GV yêu cầu cả lớp tính tỷ số % HS khá giỏi và HS toàn trường: HS Khá, Giỏi là 302 ; tính tổng số là 425 bài mới
HS lên bảng trả lời và làm bài tập
HS khác cùng theo dõi và làm và nhận xét
HS tính = = 71,058823…%
Hoạt động II : VD( 15’)
GV lấy VD về làm tròn số trong thực tế
HS dự thi TNTHCS 2002 – 2003
Khoảng hơn 1,35 triệu HS
Theo thống kê của UBDS – GĐ và trẻ em, cả nước có hơn 26000 trẻ lang thang.
HN: Khoảng 6000 trẻ
GV yêu cầu HS lấy thêm VD mà HS tìm hiểu được
GV nói trong thực tế việc làm tròn số được dùng rất nhiều. Nó giúp ta dễ nhớ, dễ so sánh, ước lượng nhanh kết quả
GV lấy VD 1 SGK /35. Yêu cầu HS lên bảng biểu diễn số 4,3 ; 4,9 trên trục số
Số 4,3 gần số nguyên nào nhất?
Số 4,9 gần số nguyên nào nhất?
GV giới thiệu ký hiệu và cách đọc
GV: Vậy để làm trò số thập phân đễn hàng đơn vị, ta lấy số như thế nào
GV yêu cầu HS làm BT
GV chốt lại .
Lưu ý 4, 54 ; 4, 55
GV lấy VD 3 /36
Yêu cầu HS làm tròn đến hàng nghìn
Ta giữ lại ? chữ số thập phân của số 0,8134 đến phần nghìn
HS đọc các ví dụ mà GV cho
HS lấy thêm VD
HS lên biểu diễn các số trên trục số
HS trả lời
HS chú ý nghe và ghi bài
1 HS làm ở bảng
HS khác cùng làm và nhận xét
HS làm tròn số và đọc kết quả
HS làm tròn đến hàng phần nghìn và đọc kết quả
HS giữ lại 3 chữ số thập phân
1 Ví dụ:
VD 1: làm tròn 4,3 ; 4,9 đến hàng đơn vị
4,3 4 ; 4,9 5
đọc là gần bằng hoặc xấp xỉ
VD 2 làm tròn đến hàng nghìn số 72900
72900 73000 ( tròn nghìn )
VD 3: Làm tròn đến hàng phần nghìn số 0,8134
0,8134 0,813
Hoạt động III : Quy ước làm tròn số ( 15’)
GV: từ các VD trên Quy ước làm tròn số
GV: giới thiệu trường hợp 1
Yêu cầu HS đọc SGK trường hợp này.
GV lấy VD để chứng minh hoạ trường hợp .
GV lấy VD và trường hợp 2:
Yêu cầu HS đọc trường hợp 2
GV cho HS làm BT
GV cần lưu ý hưỡng dẫn HS vạch một nét ngăn cách phần còn lại và phần bỏ đi
HS đọc to trường hợp 1/36
HS làm tròn theo sự hưỡng dẫn của GV
HS đọc trường hợp 2/36 và làm
a) 79,382/6 79, 383
b) 79,38/26 79, 38
c) 79,3/826 79, 4
2. Quy ước làm tròn số
Trường hợp 1: SGK /36
Trường hợp 2 : SGK/36
Hoạt động IV: Củng cố ( 7’)
GV: Yêu cầu HS làm bài tập 73/36
GV nhận xét sửa sai
GV tiếp tục cho HS đọc và làm BT 74 SGK
Gợi ý: hưỡng dẫn cách làm.
Yêu cầu 1 HS lên bảng tính ĐTBMHK =
GV cần lưu ý cách tính điểm trung bình theo quy ước của bộ giáo dục ( tuỳ từng giai đoạn )
3 HS lên bảng cùng lúc làm bài tập 73/36
HS cùng làm và nhận xét
HS lên bảng tính. Cả lớp làm nháp và nhận xét
ĐTB các bài kiểm tra
….. 7,1
ĐTB môn HKI là
….. 7,4
Bài tập:
BT73/36:
7,9213 7,92
17,418 17,42
79,1364 79,14
50,401 50,4
0,155 0,16
60,996 61
BT 74:
Điểm TB các bài kiểm tra là
File đính kèm:
- dai 15.doc