A.MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Củng cố và vận dụng thành thạo các qui ư¬ớc làm tròn số. Sử dụng đúng các thuật ngữ trong bài.Vận dụng các qui ư¬ớc làm tròn số vào các bài toán thực tế, vào việc tính giá trị biểu thức, vào đời sống hàng ngày
*Bt chuẩn :78,80/trang 38
- Kĩ năng: Rèn kĩ năng làm tròn số, phát triển tư duy suy luận lôgic
- Thái độ: Giúp các em biết ứng dụng Toán học vào đời sống
B.TRỌNG TÂM:
Bài tập về làm tròn số
C.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1.GV: Máy chiếu ghi “Trò chơi thi tính nhanh”. Máy tính bỏ túi. Thước kẻ
2.HS: Máy tính bỏ túi, mỗi HS đo sẵn chiều cao và cân nặng của mình.
D.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1775 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Đại số - Tiết 16: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 8
Tiết 16
Ngày soạn: 7/10/2012
Ngày dạy: 8/10/2012
LUYỆN TẬP trang 38
A.MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Củng cố và vận dụng thành thạo các qui ước làm tròn số. Sử dụng đúng các thuật ngữ trong bài.Vận dụng các qui ước làm tròn số vào các bài toán thực tế, vào việc tính giá trị biểu thức, vào đời sống hàng ngày
*Bt chuẩn :78,80/trang 38
- Kĩ năng: Rèn kĩ năng làm tròn số, phát triển tư duy suy luận lôgic
- Thái độ: Giúp các em biết ứng dụng Toán học vào đời sống
B.TRỌNG TÂM:
Bài tập về làm tròn số
C.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1.GV: Máy chiếu ghi “Trò chơi thi tính nhanh”. Máy tính bỏ túi. Thước kẻ
2.HS: Máy tính bỏ túi, mỗi HS đo sẵn chiều cao và cân nặng của mình.
D.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Kiểm tra: (8 ph).
-Câu hỏi:
+Phát biểu hai qui ước làm tròn số? Làm BT 76/36 SGK: Tính đến 0 giờ ngày 1/4/1999 dân số nước ta là 76 324 753 người trong đó có 3965 cụ từ 100 tuổi trở lên. Làm tròn đến hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn.
+ Yêu cầu làm BT 94/16 SBT: Làm tròn các số: a)Tròn chục: 5032,6 ; 991,23
b)Tròn trăm: 59436,21 ; 56873; c)Tròn nghìn: 107506 ; 288097,3
-Phương án trả lời:
+Phát biểu hai qui ước làm tròn số trang 36 SGK. Chữa BT 76/36 SGK:
76 324 753 76 324 750 (tròn chục) ; 3 695 3 700 (tròn chục)
76 324 800 (tròn trăm) 3 700 (tròn trăm)
76 325 000 (tròn nghìn). 4 000 (tròn nghìn).
+ Chữa BT 94/16 SGK: a)Tròn chục: 5032,6 5300; 991,23 990 .
b)Tròn trăm: 59436,21 59400; 56873 56900 .
c)Tròn nghìn: 107506 108000; 288097,3 288000 .
2.Giới thiệu bài: (1 ph)
Trong tiết học này các em vận dụng quy ước làm tròn số để làm một số bài tập có liên quan
3.Bài mới:
Tg
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
13/
12/
6/
* HĐ 2:
-Yêu cầu làm Bài 78/38 SGK:
Tính đường chéo màn hình tivi 21 in ra cm. Biết 21 inch gần bằng 2,54cm.
-Yêu cầu làm BT 79/38 SGK.
-Cho đọc đầu bài và tóm tắt.
-Yêu cầu làm việc cá nhân.
-Gọi 1 HS lên bảng chữa.
-Yêu cầu hoạt động cá nhân làm BT 80/38 SGK:
-Yêu cầu đọc và tóm tắt bài toán.
Hỏi: 1 lb 0,45 kg nghĩa là thế nào?
* HĐ 3:
-Yêu cầu làm dạng 2: Làm tròn rồi tính nhẩm
-Yêu cầu làm bài 77/37, 38 SGK.
-Treo bảng hướng dẫn:
+Làm tròn đến chữ số hàng cao nhất.
+Nhân, chia các số đã làm tròn (tính nhẩm).
+Thử tính đúng rồi làm tròn kết quả (máy tính).
* HĐ 4:
-Tổ chức trò chơi “thi tính nhanh” gồm 2 nhóm mỗi nhóm có 4 HS:
Mỗi HS làm 1 dòng
-Làm BT 78/38 SGK
-HS dùng máy tính để nhân cho nhanh.
-1 Hs đọc kết quả
-HS làm cá nhân 79/38 SGK.
-HS dùng máy tính cá nhân thực hiện phép tính.
-1 HS lên bảng làm.
-HS khác nhận xét, sửa chữa.
-Hoạt động cá nhân làm BT 80/38 SGK.
-1 HS đọc đầu bài, tóm tắt.
Trả lời: 1 lb 0,45 kg nghĩa là 1 lb 0,45 . 1kg
-Đại diện HS trình bày lời giải.
-Đọc hướng dẫn SGK- BT 77/37.
-Làm theo hướng dẫn của GV.
Tính Ước lượng
7,8 . 3,1 :1,6 8.3:2=12
6,9 . 72 : 24 7.70:20=24,5
56. 9,9 : 0,95 60.10:9=66,6
0,38.0,45:0,95 0,4.0,5:1=0,2
I.Dạng 1: Tính rồi làm tròn
1.BT 78/38 SGK:
Đường chéo màn hình tivi 21 in = ?cm
1 in 2,54cm
21 in 53cm
2.BT 79/38 SGK:
HCN:
dài 10,234m; rộng 4,7m
Tính: Chu vi, diện tích = ?
(làm tròn đến đơn vị)
Giải
Chu vi mảnh vườn là:
2. (10,234+4,7) = 29,868m 30m
Diện tích mảnh vườn là:
10,234 . 4,7 = 48,0998m2 48 m2
3.BT 80/38 SGK:
1 kg ? pao
Giải
1 lb 0,45 kg
1 kg 1 lb : 0,45
1 kg 2,22 lb
II.Dạng 2: Làm tròn rồi tính nhẩm
1.BT77/37, 38 SGK:
Ước lượng kết quả các phép tính sau:
a)495.52500 .50 = 25000
b)82,36 . 5,1 80 .5 = 400
c)6730: 48 7000:50 = 140
Kiểm tra:
a) =25740 26000
b) =420.036 400
c) =140,20833 140
III.Trò chơi:
4.Củng cố, luyện tập: (3 ph)
GV yêu cầu HS nhắc lại 2 quy ước làm tròn số
5.Hướng dẫn về nhà (2 ph).
- Thực hành đo đường chéo ti vi ở gia đình theo cm, kiểm tra bằng phép tính.
- Làm BTVN: 81/38 SGK; 98, 101, 104/16,17 SBT.
*Có thể em chưa biết:
- Ôn quan hệ số hữu tỉ và số thập phân.
- Xem trước bài: Số vô tỉ, khái niềm căn bậc hai. Tiết sau mang máy tính bỏ túi.
File đính kèm:
- tiet 16-llC.doc