A.MỤC TIÊU: 
- Kiến thức: HS có khái niệm về số vô tỉ và hiểu thế nào là căn bậc hai của một số không âm. Biết sử dụng đúng kí hiệu 
- Kĩ năng: Rèn kĩ năng tìm căn bậc hai của các số không âm, phát triển tư duy suy luận lôgic
*Bt chuẩn :82,83,86
- Thái độ: Giáo dục tính gọn gàng, ngăn nắp cho HS
B.TRỌNG TÂM: 
 Khái niêm căn bậc hai
C.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1.GV: Máy chiếu. Máy tính bỏ túi. Bảng từ, nam châm để chơi “trò chơi”.
 2.HS: Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân, máy tính bỏ túi
D.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 4 trang
4 trang | 
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1413 | Lượt tải: 2 
                        
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Đại số - Tiết 17: Số vô tỉ, khái niệm về căn bậc hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 9
Tiết 17
Ngày soạn: 14/10/2012
Ngày dạy: 15/10/2012
	§11. SỐ VÔ TỈ. KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI
A.MỤC TIÊU: 
- Kiến thức: HS có khái niệm về số vô tỉ và hiểu thế nào là căn bậc hai của một số không âm. Biết sử dụng đúng kí hiệu 
- Kĩ năng: Rèn kĩ năng tìm căn bậc hai của các số không âm, phát triển tư duy suy luận lôgic
*Bt chuẩn :82,83,86
- Thái độ: Giáo dục tính gọn gàng, ngăn nắp cho HS
B.TRỌNG TÂM: 
 Khái niêm căn bậc hai
C.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1.GV: Máy chiếu. Máy tính bỏ túi. Bảng từ, nam châm để chơi “trò chơi”.
 2.HS: Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân, máy tính bỏ túi
D.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1.Kiểm tra: * HĐ 1:(7 ph).
-Câu hỏi: 
 +Thế nào là số hữu tỉ? Phát biểu kết luận về quạn hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân.
 +Viết các số hữu tỉ sau dưới dạng số thập phân: ; . Hãy tính 12; ;(-2)2 ?
-Phương án trả lời:
+Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a, b ; b 0
+Phát biểu: Một số hữu tỉ được biểu diễn bưởi 1 số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn và ngược lại.
+ = 0,75 ; = 1,(54). Tính: 12 = 1 ; = ; (-2)2 = 4
 2.Giới thiệu bài: (1 ph)
 Ta thấy 1 = 12 = (-1)2 ; . Vậy có số hữu tỉ nào mà bình phương bằng 2 không? Bài học hôm nay sẽ cho chúng ta câu trả lời.
 3.Bài mới:
Tg
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
9/
12/
* HĐ 2:
-Xét bài toán: Cho hình 5. 
+Tính S hình vuông ABCD. +Tính độ dài đường chéo AB ?
-Gợi ý: 
+Tính S hình vuông AEBF.
+Diện tích AEBF và ABCD bằng mấy lần diện tích tam giác ABF ?
+Vậy S hình vuông ABCD bằng bao nhiêu?
-Nếu gọi x(m), (x>0) là độ dài cạnh AB của hình vuông ABCD ta có điều gì ?
-Có số hữu tỉ x nào thỏa mãn x2 = 2 hay không?
-Giới thiệu tồn tại số 
x = 1,414213562373…. t/m x2 = 2
-Số thập phân này có gì đặc biệt?
-Giới thiệu số vô tỉ
-Số thập phân có mấy dạng? là những dạng nào? 
* HĐ 3:
-Ta thấy: 9 = 32 = (-3)2. Ta nói 3 và -3 là các căn bậc hai của 9.
-Tương tự em hãy tìm các căn bậc hai của 4 và của -1?
-Những số nào có căn bậc hai?
-Thế nào là căn bậc hai của một số a không âm?
-Yêu cầu HS làm và hỏi thêm: Tìm căn bậc hai của: 1; 0 ; -4?
-Đưa ra nhận xét và chú ý như SGK
 -Số 2 có hai căn bậc hai là gì? 
-Như vậy trong bài toán nêu ở phần 1, x2 = 2 và x>0 thì x = và là độ dài đường chéo của hình vuông có cạng bằng 1
-Yêu cầu HS làm SGK
-Đưa ra nhận xét: Các số là những số vô tỉ
Ta sẽ c/m trong tiết luyện tập
-Đọc đầu bài và xem hình 5 GV đưa ra.
-Làm theo hướng dẫn của GV.
+S AEBF = 1. 1 = 1 (m2)
+S AEBF = 2 S ABF.
 +S ABCD = 4 S ABF.
Vậy S ABCD = 2S AEBF 
 S ABCD = 2 . 1 (m2)
 = 2(m2)
-Ta có x2 = 2
-Không có số hữu tỉ x nào t/m x2 = 2
-Nghe giảng và ghi vở
-Phần thập phân không có chu kì
-Nghe gỉang và rút ra đ/n số vô tỉ
-Có 3 dạng:
+STP hữu hạn
+STP vô hạn tuần hoàn
+STP vô hạn không t/hoàn
-Nghe giảng
-Các căn bậc hai của 4 là 2 và -2. Số -1 không có căn bậc hai
-Những số không âm mới có căn bậc hai
-Trả lời như đ/n SGK
Trả lời miệng ?1
CBH của 16 là 4 và -4
CBH của 1 là 1 và -1
CBH của 0 là 0
Số -4 không có căn bậc hai
-Nghe giảng và ghi vở
-Là và 
-Nghe giảng và ghi nhớ
1HS lên bảng viết, HS dưới lớp làm vào vở
-Nghe giảng
1.Số vô tỉ: 
a)Tính S ABCD?
b)Tính độ dài AB ?
Giải: Tính được: S ABCD = 2 (m2)
 Nếu gọi x(m), (x>0) là độ dài cạnh AB => x2 = 2
Người ta cm được không có số hữu tỉ nào mà bìmh pgương bằng 2 và tính được x = 1,414213562373…. Số này được gọi là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, còn gọi là số vô tỉ 
*Định nghĩa: Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn 
-Tập hợp các số vô tỉ kí hiệu là I 
 Ví dụ : 0,01002… I
 0,12345678… I
 2.Khái niệm về căn bậc hai
-Ta thấy: 9 = 32 = (-3)2. Ta nói 3 và -3 là các căn bậc hai của 9.
*Định nghĩa: Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho 
x2 = a
: Căn bậc hai của 16 là 4 và -4
*Nhận xét:
+Số a>0 có 2 căn bậc hai là 
và 
+Số 0 có duy nhất 1 căn bâc hai là = 0
+Số a < 0 không có hai căn bậc hai nào
*Chú ý: Không được viết 
: CBH của 3 là và -
 CBH của 10 là và - 
 CBH của 25 là và 
-Nhận xét: Các số là những số vô tỉ
 4.Củng cố, luyện tập: ( 14 ph)
 -GV yêu cầu HS nhắc lại đ/n số vô tỉ và đ/n căn bậc hai
 -HS làm các BT trong SGK dưới sự hướng dẫn của GV
BT 82/41 SGK: a)Vì 52 = 25 nên ; b) Vì 72 = 49 nên 
 c)Vì 12 = 1 nên ; d) Vì nên 
BT 83/41 SGK: a)
BT 84/41 SGK: Nếu . Vậy x2 = 16
BT 85/42 SGK: 
x
4
16
0,25
(-3)2
81
104
108
0,0625
2
4
0,5
3
(-3)2
102
104
0,25
Bài 86 SGK trang 42
Tính :a) 
Ấn ( 108 x 48 = Kết quả : 72
b) 
Ấn ( 6,3+8,2):3,5 = 
Kết quả: 2,0354009
c) 
Ấn 7,9 :1,5 = 
Kết quả:1,8737959
 = 1,945
= 225
 = 1,74963..
 = 2,108185107
5.Hướng dẫn về nhà: ( 2 ph)
 -Nắm vững đ/n số vô tỉ, đ/n căn bậc hai của một số không âm
 -Làm BTVN: 106 -> 112 SBT
 -Xem trước bài: Số thực
* RÚT KINH NGHIỆM :
            File đính kèm:
 tiet 17-llC.doc tiet 17-llC.doc