Giáo án Toán học 7 - Đại số - Tiết 18: Số thực

A.MỤC TIÊU:

- Kiến thức: HS biết đư¬ợc số thực là tên gọi chung cho cả số hữu tỉ và số vô tỉ; biết đư¬ợc biểu diễn thập phân của số thực. Hiểu được ý nghĩa của trục số thực. Thấy đư¬ợc sự phát triển của hệ thống số từ đến , và .

- Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện phép tính, so sánh, phát triển tư duy suy luận lôgic

* Bt chuẩn :87/trang 44

- Thái độ: Giáo dục tính cần cù, sáng tạo cho HS

B.TRỌNG TÂM:

Khái niệm số thực

C.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

1.GV: Máy chiếu. Thư¬ớc kẻ, com pa, máy tính bỏ túi.

2.HS : máy tính bỏ túi, th¬ước kẻ compa.

D.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1355 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Đại số - Tiết 18: Số thực, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 9 Tiết 18 Ngày soạn: 14/10/2012 Ngày dạy: 15/10/2012 §12. SỐ THỰC A.MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS biết được số thực là tên gọi chung cho cả số hữu tỉ và số vô tỉ; biết được biểu diễn thập phân của số thực. Hiểu được ý nghĩa của trục số thực. Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ đến , và . - Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện phép tính, so sánh, phát triển tư duy suy luận lôgic * Bt chuẩn :87/trang 44 - Thái độ: Giáo dục tính cần cù, sáng tạo cho HS B.TRỌNG TÂM: Khái niệm số thực C.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: 1.GV: Máy chiếu. Thước kẻ, com pa, máy tính bỏ túi. 2.HS : máy tính bỏ túi, thước kẻ compa. D.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Kiểm tra (8 ph). +Nêu định nghĩa căn bậc hai của một số a 0. Tính: a) ; b) ; c) ; d) ; e) ; f) +Nêu quan hệ giữa số hữu tỉ, số vô tỉ với số thập phân. Cho hai ví dụ về số hữu tỉ, 1 ví dụ về số vô tỉ, viết số đó dưới dạng thập phân *Phương án trả lời: +Định nghĩa: Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a. Tính: a) = 9 b) = 90 c) = 8 d) = 0,8 e) = f) = +Phát biểu: Số hữu tỉ viết được dưới dạng STP hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn, số vô tỉ viết được dưới dạng STP vô hạn không tuần hoàn. Ví dụ: Số hữu tỉ 2,5 ; 1,(32). Số vô tỉ = 1,7320508…… 2.Giới thiệu bài: (1 ph) Số hữu tỉ và số vô tỉ tuy khác nhau nhưng được gọi chung là số thực. Vậy số thực là gì, tại sao trục số được gọi là trục số thực. Bài này cho ta hiểu thêm về số thực. 3.Bài mới: Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng 13/ 6/ * HĐ 2: -Hãy lấy thêm ví dụ về số tự nhiên, số nguyên âm, phân số, STP hữu hạn, STP vô hạn tuần hoàn, số vô tỉ. -Tất cả các số trên đều được gọi chung là số thực. Tập hợp số thực kí hiệu là R. -Hỏi: Vậy tất cả các tập hợp số đã học , , , I quan hệ thế nào với R? -Yêu cầu làm -Hỏi x có thể là những số nào? -Cho làm BT 87 SGK :(bảng phụ) 3  Q ; 3  R ; 3  I -0,25  Q ; 0,2(35)  I N  Z ; I  R -Hỏi: So sánh hai số thực x, y bất kỳ có thể xảy ra các khả năng nào? -Vì bất kì số thực nào cũng viết được dưới dạng STP. Nên so sánh hai số thực giống nhau so sánh hai số hữu tỉ viết dưới dạng STP. -Yêu câu đọc ví dụ SGK và nêu cách so sánh. -Yêu cầu làm . So sánh a)2,(35) và 2,369121518… b)-0,(63) và - -Giới thiệu hai số dương a, b nếu a > b thì > -Hãy so sánh 4 và ? * HĐ 3: -ĐVĐ: Đẵ biết cách biểu diễn một số hữu tỉ trên trục số. Vậy có thể biểu diễn được số vô tỉ trên trục số không? -Yêu cầu đọc SGK, xem hình 6a, 6b trang 43, 44. -GV vẽ trục số lên bảng, yêu cầu 1 HS lên bảng biểu diễn số trên trục số. -Vậy qua VD thấy số hữu tỉ có lấp đầy trục số không? -Đưa hình 7 SGK lên bảng. -Hỏi: Ngoài số nguyên, trên trục số này còn biểu diễn các số hữu tỉ nào? Các số vô tỉ nào? -HS lấy ví dụ theo yêu cầu của GV. -Ghi ví dụ và kí hiệu tập số thực. -Trả lời: Các tập hợp số đã học N, Z, Q, I đều là tập con của R. -Tự trả lời -Trả lời: x có thể là số hữu tỉ hoặc vô tỉ. -3 HS đọc kết quả điền dấu thích hợp. -HS khác nhận xét. -Trả lời: So sánh hai số thực x, y bất kỳ có thể xảy ra các khả năng hoặc x = y hoặc x y. -Đọc ví dụ SGK. -Đại diện HS nêu cách so sánh. -Tự làm . -2 HS trả lời và giải thích cách so sánh. -HS làm thêm câu c -Đọc SGK. -Vẽ hình 6b vào vở. -1 HS lên bảng biểu diễn số trên trục số. -NX: Số hữu tỉ không lấp đầy trục số. -Trả lời: Ngoài số nguyên, trên trục số này có biểu diễn các số hữu tỉ: ; 0,3 ; : 4,1(6) các số vô tỉ -; 1.Số thực: a)VD: 0; 2; -4 ; ; 0,3; 1,(25); ;……. -Số hữu tỉ, số vô tỉ gọi chung là số thực -Kí hiệu tập số thực: R Viết x hiểu x là số thực -BT 87 SGK: Điền đấu () thích hợp. 3 ; 3; 3 I -0,25 ; 0,2(35) I ; I b)So sánh số thực: -Với x, y bất .kì R hoặc x = y hoặc x y. -VD: a)0,3192…< 0,32(5) b)1,24598…>1,24596… : So sánh a)2,(35) < 2,369121518… b)-0,(63) = - -Với a, b >0, Nếu a > b thì > c)4 = > vì 16 >13 2.Trục số thực: VD: Biểu diễn số trên trục số. * * -Mỗi số thực được biểu diễn bởi 1 điểm trên trục số. -Mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn 1 số thực. Ta nói trục số thực. -Chú ý: SGK trang 44 4.Củng cố, luyện tập: (15 ph) -GV yêu cầu HS nhắc lại: Tập hợp số thực bao gồm những số nào? Vì sao nói trục số là trục số thực? -HS làm các bài tập trong SGK dưới sự hướng dẫn của GV BT 88/44 SGK: Nếu a là số thực thì a là số hữu tỉ hoặc vô tỉ Nếu b là số vô tỉ thì b viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn BT 89/45 SGK: a)Đúng. c)Đúng. b)Sai, vì ngoài số 0, số vô tỉ cũng không là số hữu tỉ dương và cũng không là số hữu tỉ âm. BT 90/45 SGK: Tính: a) = (0,36 – 36) : (3,8+0,2) = (-35,64) : 4 = -8,91 b)- 1,456: + 4,5 . =-: + . =- + =- = = = 5.Hướng dẫn về nhà (2 ph). - Nắm vững số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ. Tất cả các số đã học đều là số thực. Nắm vững cách so sánh số thực. Trong cũng có các phép toán với các tính chất tương tự như trong . - Làm BTVN: 90, 91, 92 trang 45 SGK; số 117, 118 trang 20 SBT. - Ôn lại định nghĩa: Giao của hai tập hợp, tính chất của đẳng thức, bất đẳng thức (Toán 6). -Tiết sau luyện tập Rút kinh nghiệm :

File đính kèm:

  • doctiet 18-llC.doc
Giáo án liên quan