A.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: - Học sinh được củng cố, khắc sâu kiến thức: định lý tổng ba góc, trong tam giác vuông 2 góc nhọn phụ nhau.
- Học sinh khắc sâu kiến thức về góc ngoài, định lý về tính chất góc ngoài của tam giác.
2.Kĩ năng: - Rèn kĩ năng tính số đo các góc.
3. Tư duy: - Rèn kĩ năng sử dụng ngôn ngữ chính xác, độc lập sáng tạo,tích cực vẽ hình. Rèn kĩ năng suy luận
4. Thái độ: - Yêu thích bộ môn.
B. CHUẨN BỊ :
Giáo viên : Thước thẳng, thước đo góc, phấn màu, bảng phụ.
Học sinh : Thước thẳng, thước đo góc, ê ke, bảng đen.
C.PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
6 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1120 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Đại số - Tiết 19: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 19: Luyện tập.
Ngày soạn: 30.10.2008.
Thực hiện: 1 .11.2008.
A.Mục tiêu:
1.Kiến thức: - Học sinh được củng cố, khắc sâu kiến thức: định lý tổng ba góc, trong tam giác vuông 2 góc nhọn phụ nhau.
- Học sinh khắc sâu kiến thức về góc ngoài, định lý về tính chất góc ngoài của tam giác.
2.Kĩ năng: - Rèn kĩ năng tính số đo các góc.
3. Tư duy: - Rèn kĩ năng sử dụng ngôn ngữ chính xác, độc lập sáng tạo,tích cực vẽ hình. Rèn kĩ năng suy luận
4. Thái độ: - Yêu thích bộ môn.
b. Chuẩn bị :
Giáo viên : Thước thẳng, thước đo góc, phấn màu, bảng phụ.
Học sinh : Thước thẳng, thước đo góc, ê ke, bảng đen.
c.Phương pháp dạy học:
.) Phương pháp vấn đáp.
.) Phương pháp luyện tập và thực hành.
.) Phương pháp dạy học hợp tác nhóm nhỏ.
D. Tiến trình của bài.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
1. Kiểm tra bài cũ
- Giáo viên phát phiếu kiểm tra trắc nghiệm.
Câu 1 : Điền vào chỗ trống
Tổng ba góc của một tam giác bằng…
Trong một tam giác vuông, hai góc nhọn…………….
Mỗi góc ngoài của tam giác … của hai góc trongkhông kề với nó.
Góc ngoài của tam giác lớn hơn mỗi … không kề với nó.
Câu 2 :
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng trong các kết quả A, B, C ở các hình dưới đây
(Phiếu học tập)
Thu bài của học sinh , chiếu đáp án trên màn hình, chiếu bài trên máy chiếu.
Nhận xét sửa sai, cho điểm
* Hoạt động 1 (10’) :
Làm vào phiếu học tập.
1.Bài tâp trắc nghiệm.
2. Luyện tập
- Chiếu đề bài trên màn hình
+ Bài tập 2 :
Cho tam giác ABC vuông tại A. Kẻ AH vuông góc với BC (Hẻ BC). Kẻ BD là tia phân giác của góc B
Tính góc D1
Chứng minh góc HAC bằng góc B
? Để tính 1 xét trong tam giác nào?
? Tam giác đó có góc nào đã biết? việc trước tiên cần phải tính góc nào?
- Theo dõi H làm bài, nhận xét, sửa sai.
? Bạn nào có cách tính khác?
+ Như vậy áp dụng định lý tổng ba góc của tam giác hoặc định lý về góc ngoài của tam giác ta tính được số đo các góc.
? Góc HAC thuộc tam giác nào? Góc đó có quan hệ gì với
? Quan hệ giữa góc ABC và như thế nào?
+ áp dụng định lý “Trong tam giác vuông hai góc nhọn phụ nhau” ta có thể chứng minh được hai góc ABC và HAC cùng phụ với góc C nên chúng bằng nhau.
Kẻ thêm hình:
+ Kẻ AK là tia phân giác của góc HAC(K ẻ BC), AK cắt BD tại I
+ Chứng minh: BD ^ AK
Nêu các cách chứng minh vuông góc đã học trong chương I
Trong bài này ta chứng minh theo cách nào?
Ta cần xét tam giác nào?
Gợi ý: Có nhiều cách tính nhưng ta xem tam giác nào có thể tính được ngay hai góc của tam giác đó.
Trình tự giải: tính Â2 đ tính AID
2 : 2 , tính Â2 đ tính AID
Bài tập 3 (Phiếu học tập- Làm theo nhóm)
+ Cho tam giác ABC, gọi O là một điểm bất kỳ trong tam giác ABC. So sánh góc BAC và góc BOC.
- Gọi một học sinh đọc đề bài.
? Trong tiết học trước chúng ta có kiến thức gì về so sánh hai góc.
? Muốn sử dụng kiến thức này chúng ta kẻ thêm hình như thế nào để BOC là góc ngoài của một tam giác?
Dẫn dắt đến việc tạo ra tam giác bằng cách kéo dài BO
? Vận dụng kiến thức bài trước để so sánh.
+ G Chiếu trên máy lời giải, nhận xét và cho điểm.
+ Như vậy với nhận xét “góc ngoài…”
Ta đã chứng minh được góc tạo bởi hai đường thẳng nối hai đỉnh của tam giác với một điểm bất kỳ trong tam giác đó lớn hơn góc ở đỉnh còn lại.
+ Củng cố : trong tiết học ngày hôm nay
chúng ta đã vận dụng những kiến thức trong bài tổng ba góc của một tam giác để:Tính góc, so sánh góc, từ việc tính góc chúng ta chứng minh hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song. giải được các bài toán thực tế.
* Hoạt động 2 (25’) :
Một học sinh đọc đề bài
Cả lớp vẽ hình vào vở
Một học sinh nêu GT, KL
Một học sinh trả lời : xét r ABD
Trình tự làm câu a:
Tính B đ Tính B1= B đ Tính 1
Một học sinh lên bảng làm câu a
Cả lớp làm vào vở
Nhận xét bài làm của bạn.
Xét tam giác ADC, 1 là góc ngoài đỉnh D
Tính đ Tính 2= đ Tính 1
Tính đ Tính 2= đ 2 đ1
- Một H lên bảng làm câu b, cả lớp làm vào vở.
Cả lớp theo dõi trên màn hình
Bổ sung giả thiết, KL
Trả lời : Theo định nghĩa
Một H lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở.
Đọc đề bài trên màn hình
Trả lời: NX
Kéo dài BO cắt AC tại M
Các nhóm thảo luận để tìm ra hướng giải. Trình bày bài vào giấy trong.
+ Bài tập 2 :
A
1 2
D
I 1
B C
H K
GT r ABC ; Â = 900
= 300
AH ^ BC; 1 = 2
HAK = KAC
KL a) Tính 1
b) HAC =ABC
c) BD ^ AK
Giải
a) Tính 1
Tam giác ABC vuông tại A
ị + = 900 (T/c tổng ba góc trong tg vuông)
ị = 900 - = 900 - 300 = 600 ( = 300 (GT))
Ta có BD là phân giác của góc B
ị 1 = 2 =/ 2 = 300
Tam giác ABD có 1 là góc ngoài
ị 1 =DAB +2 = 900 + 300 ( Â = 900(GT) )
ị1 = 1200
b) Chứng minh HAC = ABC
Tam giác AHC vuông tại H
ịHAC + = 900 (T/c tổng ba góc trong tg vuông) (1)
Tam giác ABC vuông tại A
ịABC + = 900 (T/c tổng ba góc trong tg vuông) Tam giác AHC vuông tại H
ịHAC+=900. (Hai góc phụ nhau trong tam giác vuông) (2)
Từ (1) và (2) suy ra ABC+ = HAC +
ị HAC = (3)
c)Chứng minh BD ^ AK
Ta có HAC = = 600 ( = 600(CMT))
Ta có AK Là phân giác của HAC
ị HAK = KAC = = 300
Ta có 1 + 2 = 1800 (hai góc kề bù)
ị 1 = 1800 - 1200 = 600
Xét tam giác AID
2 + Â2 +AID = 1800 (Định lý tổng ba góc)
ị AID = 1800 - 2 - Â2 ị AID = 900
ị BD ^ AK
3.Bài tập 3 :
A
M
O
B C
Kéo dài BO cắt AC tại M
Xét D MOC có Ô1 là góc ngoài
ịBOC > 1 (Tính chất góc ngoài) (1)
Xét D ABM có góc M1 là góc ngoài
ị 1 > Â (Tính chất góc ngoài) (2)
Từ (1) và 2 suy ra BOC > Â(Đfcm)
3. Hướng dẫn học bài và làm bài ở nhà * Hoạt động 3 (7’) B M N
4.Bài tập 4 (Bài tập thực tế): C A
- G chỉ rõ hình biểu diễn mặt cắt ngang của con đê, mặt nghiêng O D P
của con đê, ABC = 320, yêu cầu tính góc nhọn MOP tạo bởi mặt nghiêng của con đê với phương nằm ngang, người ta dùng dụng cụ là thước chữ T và thước đo góc, dây dọi BC đặt như hình vẽ.
? Hãy nêu cách tính MOP
* Hoạt động 4 (3’)
D. Hướng dẫn về nhà:
- Làm 7,8 (Tr 109 - SGK); Bài 7 - 10 (Tr 98 - SBT).
Bài tập trắc nghiệm tiết 19 chương 2.
Bài tập 1 : Câu 1 : Điền vào chỗ trống
a,Tổng ba góc của một tam giác bằng…………..…..…………………………..
b, Trong một tam giác vuông, hai góc nhọn……..….…….……………….…….
c,Mỗi góc ngoài của tam giác ………….…..của hai góc trongkhông kề với nó.
d,Góc ngoài của tam giác ………….…………. mỗi góc trong không kề với nó.
Câu 2 : Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng trong các kết quả A, B, C ở các hình dưới đây:
1 M
N 400 300 P
Hình 1
Số đo góc M bằng :
A) 1000 B) 1100 C) 1200
H
400 K
A I
Hình 2 B
Số đo góc B bằng :
A) 350 B) 400 C) 500
3
M
I 300 K
1400 P
Hình 3
Biết IK // NP. Số đo góc M bằng :
A) 1000 B) 1100 C) 1200
Bài tập 2 : Cho tam giác ABC vuông tại A. Kẻ AH vuông góc với BC (Hẻ BC). Kẻ AD là tia phân giác của góc A (DẻBC).
Tính góc D1
Chứng minh góc HAC bằng góc B
Bài tập 3 ( Làm theo nhóm) Cho tam giác ABC, gọi O là một điểm bất kỳ trong tam giác ABC. So sánh góc BAC và góc BOC.
File đính kèm:
- Giao an hinh 7 Tiet 19 3 cot moi.doc