A. MỤC TIÊU
1.Kiến thức:
- H được ôn lại cách vẽ tam giác biết ba cạnh, củng cố trường hợp bằng nhau c.c.c: nắm được cách c/m 2 bằng nhau từ đó suy ra các góc tương ứng bằng nhau.
2.Kĩ năng:
- Học sinh được rèn kỹ năng trình bày bài toán chứng minh hai tam giác bằng nhau từ đó suy ra các góc tương ứng bằng nhau
- Học sinh biết sử dụng thước thẳng và com pa để vẽ tia phân giác của một góc.
3. Tư duy: - Rèn kĩ năng sử dụng ngôn ngữ chính xác, độc lập sáng tạo,tích cực vẽ hình. Rèn kĩ năng suy luận.
4. Thái độ: - Yêu thích bộ môn.
B. CHUẨN BỊ :
Giáo viên : Thước thẳng, thước đo góc, phấn màu, bảng phụ.
Học sinh : Thước thẳng, thước đo góc, ê ke, bảng đen.
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1032 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Đại số - Tiết 23: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 23: Luyện tập 1.
Ngày soạn: 10.11.2008.
Thực hiện: 11 .11.2008.
A. Mục tiêu
1.Kiến thức:
- H được ôn lại cách vẽ tam giác biết ba cạnh, củng cố trường hợp bằng nhau c.c.c: nắm được cách c/m 2 D bằng nhau từ đó suy ra các góc tương ứng bằng nhau.
2.Kĩ năng:
- Học sinh được rèn kỹ năng trình bày bài toán chứng minh hai tam giác bằng nhau từ đó suy ra các góc tương ứng bằng nhau
- Học sinh biết sử dụng thước thẳng và com pa để vẽ tia phân giác của một góc.
3. Tư duy: - Rèn kĩ năng sử dụng ngôn ngữ chính xác, độc lập sáng tạo,tích cực vẽ hình. Rèn kĩ năng suy luận.
4. Thái độ: - Yêu thích bộ môn.
b. Chuẩn bị :
Giáo viên : Thước thẳng, thước đo góc, phấn màu, bảng phụ.
Học sinh : Thước thẳng, thước đo góc, ê ke, bảng đen.
c.Phương pháp dạy học:
.) Phương pháp vấn đáp.
.) Phương pháp luyện tập và thực hành.
.) Phương pháp dạy học hợp tác nhóm nhỏ.
D. Tiến trình của bài.
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
1. Kiểm tra bài cũ:
? Phát biểu tính chất 2 D bằng nhau theo trường hợp c.c.c
? Chữa bài 17 (Tr 114 - SGK) H68
? Yêu cầu học sinh vẽ lại hình, ghi Gt,KL
*Hoạt động 1(10’)
- Một H lên bảng vẽ hình, các H khác làm vào vở.
C
1. Chữa bài về nhà
+ Bài 17 (SGK - Tr 114)
A
BA
D ABC và D ABD
GT AC = AD; BC = BD
D
KL D ABC = D ABD
Xét D ABC và D ABD
AC = AD (GT)
BC = BD (GT)
AB : cạnh chung
D ABC = D ABD (c.c.c)
2. Luyện tập
? Yêu cầu : làm bài 18 (SGK - Tr 114 )
Hướng dẫn học sinh vẽ lại hình vào vở (nêu cách vẽ).
Ghi GT, KL cho bài toán
Trình bày miệng phần chứng minh? rút ra cách sắp xếp?
+ Lưu ý: H/s dễ nhầm theo thứ tự d,b,c,a, do xây dựng nhầm là D AMN và D BMN )
Chốt : Sau khi sắp xếp một cách hợp lý (d, b, a, c) ta có một lời giải mẫu.
? Yêu cầu : vẽ hình theo lời đọc (bài 20)
Cho xOy
Vẽ (O;r) cắt Ox tại A và cắt Oy tại B
Vẽ các cung tròn (A;r) và (B;r) sao cho chúng cắt nhau tại C nằm trong góc xOy
Tại sao Oc là tia phân giác của xOy
Gợi ý:
Ghi GT và KL theo cách vẽ?
Ta có C nằm trong xOy ị tia Oc ntn với hai tia Ox và Oy ? vậy để cm Oc là tia phân giác của xOy ta cần cm đ kiện nào nữa?
Xây dựng hướng cm?
Gv chữa bài cho học sinh
+Chốt : + Bài toán trên cho ta một cách vẽ tia phân giác của một góc (dùng thước và com pa)
+ Qua bài 17, 18, 19 ị làm thế nào để cm hai tam giác bằng nhau, cm hai tg bằng nhau để suy ra điều gì?
*Hoạt động 2(10’)
H lên bảng làm theo yêu cầu 1
H lên bảng thực hiện yêu cầu 2
Dưới lớp thực hiện yêu cầu 1 và 2
Hai H lên bảng : một h/s vẽ hình, ghi Gt, kl, một học sinh trình bày lời giải.
*Hoạt động 3(14’)
II. Bài luyện tại lớp
*Dạng1: Luyện tập vẽ hình
+ Bài 18 (SGk - Tr 114)
A
B
M
N
D AMN và D BMN
GT MA = MB
NA = NB
KL AMN = BMN
d ) D AMN và D BMN có :
b) MN cạnh chung MA = MB (GT)
NA = NB (GT)
a) Do đó D ABC = D A’B’C’ (c.c.c)
c) Suy ra AMN = BMN (Hai góc tương ứng)
*Dạng2: Luyện tập vẽ tia phân giác
+ Bài 20 (Tr 114 - SGK)
B
C
O
A
Cm : Tia Oc là tia phân giác
của xOy
Nối A với C, B với C ta được D AOC và D BOC
Xét D AOC và D BOC :
OA = OB (cùng bằng r theo GT)
AC = BC (cùng bằng r theo GT)
OC cạnh chung
ị D AOC = D BOC (c.c.c)
ị AOC = BOC (hai góc tương ứng)
Hay xOc = yOc (1)
Mà C nằm trong góc xOy theo gt ị tia Oc nằm giữa hai tia Ox và Oy (2)
Từ (1) và (2) ị Tia Oc là tia phân giác của xOy
3..Hướng dẫn học bài và làm bài tập ở nhà:
*Hoạt động 4(1’)
- Học kĩ định nghĩa 2 D bằng nhau, t/c nhận biết 2 D bằng nhau theo Th c.c.c, tập diễn đạt lại lời giảt của các bài tập đã luyện tập
- Làm các bài tập 19,21, 22 (Tr 115 - SGK); bài 28, 29, 30 (Tr 101 - SBT)
- Ôn tập các đn, t/c, đlí đã học từ đầu chương II và một số dạng toán cơ bản có liên quan, giờ sau kiểm tra 15 phút
File đính kèm:
- Giao an hinh 7 Tiet 23 3 cot moi.doc