Giáo án Toán học 7 - Đại số - Tiết 3 đến tiết 65

I/MỤC TIÊU :

Học xong bài này học sinh cần đạt đuợc :

 Kiến thức :

- Học sinh hiểu được cách nhân hai số hữu tỉ chính là phép nhân hai phân số đã học ở

lớp 6 , nắm vững các qui tắc nhân chia số hữu tỉ , hiểu khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ

 Kĩ năng :

- Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng và chính xác .

 Thái độ :

- Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học

II/CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :

- GV: Bảng phụ với nội dung tính chất của các số hữu tỉ (đối với phép nhân)

- HS : Học kĩ bài cũ , làm bài tập về nhà , xem trước bài mới

 

doc122 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1145 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán học 7 - Đại số - Tiết 3 đến tiết 65, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần :2 Ngày soạn: 25/08/2010 Tiết :3 Ngày dạy: 31/08/2010 §3 . NHÂN , CHIA SỐ HỮU TỈ I/MỤC TIÊU : Học xong bài này học sinh cần đạt đuợc : Kiến thức : - Học sinh hiểu được cách nhân hai số hữu tỉ chính là phép nhân hai phân số đã học ở lớp 6 , nắm vững các qui tắc nhân chia số hữu tỉ , hiểu khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ Kĩ năng : - Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng và chính xác . Thái độ : - Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học II/CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ : - GV: Bảng phụ với nội dung tính chất của các số hữu tỉ (đối với phép nhân) - HS : Học kĩ bài cũ , làm bài tập về nhà , xem trước bài mới III/TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : A.ổn định lớp (ktss)(1') 7 A3: B.Kiểm tra bài cũ: (7') - Thực hiện phép tính: * Học sinh 1: a) * Học sinh 2: b) C.Bài mới: Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng -Qua việc kiểm tra bài cũ giáo viên đưa ra câu hỏi: ? Nêu cách nhân chia số hữu tỉ . ? Lập công thức tính x, y. +Các tính chất của phép nhân với số nguyên đều thoả mãn đối với phép nhân số hữu tỉ. ? Nêu các tính chất của phép nhân số hữu tỉ . - Giáo viên treo bảng phụ ? Nêu công thức tính x:y - Giáo viên y/c học sinh làm ? - Giáo viên nêu chú ý. ? So sánh sự khác nhau giữa tỉ số của hai số với phân số . -Ta đưa về dạng phân số rồi thực hiện phép toán nhân chia phân số . -Học sinh lên bảng ghi -1 học sinh nhắc lại các tính chất . -Học sinh lên bảng ghi công thức. - 2 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm bài sau đó nhận xét bài làm của bạn. -Học sinh chú ý theo dõi -Học sinh đọc chú ý. -Tỉ số 2 số x và y với xQ; yQ (y0) -Phân số (aZ, bZ, b0) 1. Nhân hai số hữu tỉ (5') Với *Các tính chất : + Giao hoán: x.y = y.x + Kết hợp: (x.y).z = x.(y.z) + Phân phối: x.(y + z) = x.y + x.z + Nhân với 1: x.1 = x 2. Chia hai số hữu tỉ (10') Với (y0) ?: Tính a) b) * Chú ý: SGK * Ví dụ: Tỉ số của hai số -5,12 và 10,25 là hoặc -5,12:10,25 -Tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (y0) là x:y hay D . Củng cố: - Y/c học sinh làm BT: 11; 12; (tr12) BT 11: Tính (4 học sinh lên bảng làm) BT 12: E . Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Học theo SGK - Làm BT: 15; 16 (tr13); BT: 16 (tr5 - SBT) Học sinh khá: 22; 23 (tr7-SBT) HD BT5: 4.(- 25) + 10: (- 2) = -100 + (-5) = -105 HD BT56: Áp dụng tính chất phép nhân phân phối với phép cộng rồi thực hiện phép toán ở trong ngoặc Rút kinh nghiệm tiết dạy Tuần :2 Ngày soạn: 25/08/2010 Tiết :4 Ngày dạy: 02/09/2010 §4 . GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN I/MỤC TIÊU : Học xong bài này học sinh cần đạt đuợc : Kiến thức : - Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. - Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ Kĩ năng : - Có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân chính xác và khoa học . - Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý. Thái độ : - Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học II/CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ : - GV: Phiếu học tập nội dung ?1 (SGK ) Bảng phụ bài tập 19 - Tr 15 SGK - HS : Bài cũ, SGK III/TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : A. ổn định lớp Kiểm tra sĩ số (1') 7A3: B. Kiểm tra bài cũ: (6') - Thực hiện phép tính: * Học sinh 1: a) * Học sinh 2: b) C. Bài mới: §4 . GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng ? Nêu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số nguyên. - Giáo viên phát phiếu học tập nội dung ?4 _ Giáo viên ghi tổng quát. ? Lấy ví dụ. - Yêu cầu học sinh làm ?2 - Giáo viên uốn nắn sử chữa sai xót. - Giáo viên cho một số thập phân. ? Khi thực hiện phép toán người ta làm như thế nào . - Giáo viên: ta có thể làm tương tự số nguyên. - Y/c học sinh làm ?3 - Giáo viên chốt kq - Là khoảng cách từ điểm a (số nguyên) đến điểm 0 - Cả lớp làm việc theo nhóm, các nhóm báo cáo kq. - Các nhóm nhận xét, đánh giá. - 5 học sinh lấy ví dụ. - Bốn học sinh lên bảng làm các phần a, b, c, d - Lớp nhận xét. - Học sinh quan sát - Cả lớp suy nghĩ trả lời - Học sinh phát biểu : + Ta viết chúng dưới dạng phân số . - Lớp làm nháp - Hai học sinh lên bảng làm. - Nhận xét, bổ sung 1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ (10') ?4Điền vào ô trống a. nếu x = 3,5 thì nếu x = thì b. Nếu x > 0 thì nếu x = 0 thì = 0 nếu x < 0 thì * Ta có: = x nếu x > 0 -x nếu x < 0 * Nhận xét: "xQ ta có ?2: Tìm biết vì 2. Cộng, trrừ, nhân, chia số thập phân (15') - Số thập phân là số viết dưới dạng không có mẫu của phân số thập phân . * Ví dụ: a) (-1,13) + (-0,264) = -() = -(1,13+0,64) = -1,394 b) (-0,408):(-0,34) = + () = (0,408:0,34) = 1,2 ?3: Tính a) -3,116 + 0,263 = -() = -(3,116- 0,263) = -2,853 b) (-3,7).(-2,16) = +() = 3,7.2,16 = 7,992 D. Củng cố: - Y/c học sinh làm BT: 18 (tr15) BT 18: 4 học sinh lên bảng làm a) -5,17 - 0,469 = - (5,17+0,469) = -5,693 b) -2,05 + 1,73 = -(2,05 - 1,73) = -0,32 c) (-5,17).(-3,1) = +(5,17.3,1) = 16,027 d) (-9,18): 4,25 = -(9,18:4,25) =-2,16 E. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Làm bài tập 1- tr 15 SGK , bài tập 25; 27; 28 - tr7;8 SBT - Học sinh khá làm thêm bài tập 32; 33 - tr 8 SBT HD BT32: Tìm giá trị lớn nhất:A = 0,5 - vì 0 suy ra A lớn nhất khi nhỏ nhất x = 3,5 A lớn nhất bằng 0,5 khi x = 3,5 Rút kinh nghiệm tiết dạy: Tuần : 3 Tieát : 5 Ngày soạn : 05/09/2010 Ngày dạy : 07/09/2010 LUYỆN TẬP I/MỤC TIÊU : Học xong bài này học sinh cần đạt đuợc : Kiến thức : - Học sinh ôn lại khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. - Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ - Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ . Kĩ năng : - Có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các số hữu tỉ chính xác và khoa học . - Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý. - Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x. - Phát triển tư duy học sinh qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức . Thái độ : - Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học II/CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ : GV : Giáo án , SGK , phấn màu , phiếu học tập HS : Học kĩ bài cũ , xem và làm bài tập trước ở nhà III/TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : A. ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số (1') 7A3 : B. Kiểm tra bài cũ: (7') * Học sinh 1: Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x - Chữa câu a, b bài tập 24- tr7 SBT * Học sinh 2: Chữa bài tập 27a,c - tr8 SBT : - Tính nhanh: a) c) C. Bài mới : Luyện tập : (32') Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng -Yêu cầu học sinh đọc đề bài ? Nêu quy tắc phá ngoặc - Yêu cầu học sinh đọc đề bài. ? Nếu tìm a. ? Bài toán có bao nhiêu trường hợp - Giáo viên yêu cầu về nhà làm tiếp các biểu thức N, P. - Giáo viên yêu cầu học sinh thảo luận nhóm - Giáo viên chốt kết quả, lưu ý thứ tự thực hiện các phép tính. ? Những số nào có giá trị tuyệt đối bằng 2,3 Có bao nhiêu trường hợp xảy ra. ? Những số nào trừ đi th× b»ng 0. _ Gi¸o viªn h­íng dÉn häc sinh sö dông m¸y tÝnh - Häc sinh ®äc ®Ò to¸n. - 2 häc sinh nh¾c l¹i quy t¾c ph¸ ngoÆc. - Häc sinh lµm bµi vµo vë, 2 häc sinh lªn b¶ng lµm. - Häc sinh nhËn xÐt. - 2 häc sinh ®äc ®Ò to¸n + Cã 2 tr­êng hîp - Häc sinh lµm bµi vµo vë - 2 häc sinh lªn b¶ng lµm bµi. - C¸c nhãm ho¹t ®éng. - 2 häc sinh ®¹i diÖn lªn b¶ng tr×nh bµy. - Líp nhËn xÐt bæ sung - C¸c sè 2,3 vµ - 2,3. - Cã 2 tr­êng hîp x¶y ra - chØ cã sè - Hai häc sinh lªn b¶ng lµm. - Häc sinh lµm theo sù h­íng dÉn sö dông cña gi¸o viªn Bài tập 28 (tr8 - SBT ) a) A= (3,1- 2,5)- (-2,5+ 3,1) = 3,1- 2,5+ 2,5- 3,1 = 0 c) C= -(251.3+ 281)+ 3.251- (1- - 281) =-251.3- 281+251.3- 1+ 281 = -251.3+ 251.3- 281+ 281-1 = - 1 Bài tập 29 (tr8 - SBT ) * Nếu a= 1,5; b= -0,5 M= 1,5+ 2.1,5. (-0,75)+ 0,75 = * Nếu a= -1,5; b= -0,75 M= -1,5+ 2.(-1,75).(-0,75)+0,75 Bài tập 24 (tr16- SGK ) Bài tập 25 (tr16-SGK ) a) x- 1.7 = 2,3 x= 4 x- 1,7 = -2,3 x=- 0,6 Bµi tËp 26 (tr16-SGK ) D. Củng cố: (3') - Học sinh nhắc lại quy tắc bỏ dấu ngoặc, tính giá trị tuyết đối, quy tắc cộng, trừ, nhân chia số thập phân. E. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Xem lại các bài tập đã chữa. - Làm các bài tập 28 (b,d); 30;31 (a,c); 33; 34 tr8; 9 SBT - Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên, nhân chia luỹ thừa cùng cơ số. Rút kinh nghiệm tiết dạy: Tuần :3 Ngày soạn : 06/09/2010 Tiết : 6 Ngày dạy : 08/09/2010 §5 . LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ I/MỤC TIÊU : Học xong bài này học sinh cần đạt đuợc : Kiến thức : - Học sinh hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ x. Biết các qui tắc tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa . Kĩ năng : - Có kỹ năngvận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán trong tính toán. - Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học Thái độ : - Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học II/CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ : GV : Giáo án , SGK , phấn màu , phiếu học tập , bảng phụ bài tập 49 - SBT HS : Học kĩ bài cũ , xem và làm bài tập trước ở nhà , xem trước bài mới III/TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : A.ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số (1') 7A3 : B. Kiểm tra bài cũ: (7') Tính giá trị của biểu thức * Học sinh 1: * Học sinh 2: C. Bài mới: §5 . LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (25') Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng ? Nêu định nghĩa luỹ thừa bậc những đối với số tự nhiên a ? Tương tự với số tự nhiên nêu định nghĩa luỹ thừa bậc những đối với số hữu tỉ x. ? Nếu x viết dưới dạng x= thì xn = có thể tính như thế nào . - Giáo viên giới thiệu quy ước: x1= x; x0 = 1. - Yêu cầu học sinh làm ?1 Cho a N; m,n N và m > n tính: am. an = ? am: an = ? ? Phát biểu QT thành lời. Ta cũng có công thức: xm. xn = xm+n xm: xn = xm-n - Yêu cầu học sinh làm ?2 - Giáo viên đưa bảng phụ bài tập 49- tr10 SBT - Yêu cầu học sinh làm ?3 Dựa vào kết quả trên tìm mối quan hệ giữa 2; 3 và 6. 2; 5 và 10 ? Nêu cách làm tổng quát. - Yêu cầu học sinh làm ?4 - Giáo viên đưa bài tập đúng sai: ?VËy xm.xn = (xm)n kh«ng. - 2 häc sinh nªu ®Þnh nghÜa - 1 häc sinh lªn b¶ng viÕt. - 4 häc sinh lªn b¶ng lµm ?1 - Líp lµm nh¸p am. an = am+n am: an = am-n - 1 häc sinh ph¸t biÓu - C¶ líp lµm nh¸p - 2 häc sinh lªn b¶ng lµm - Häc sinh c¶ líp lµm viÖc theo nhãm, c¸c nhãm thi ®ua. a) 36.32=38 B ®óng b) 22.24.23= 29 A ®óng c) an.a2= an+2 D ®óng d) 36: 32= 34 E ®óng 2.3 = 6 2.5 = 10 (xm)n = xm.n - 2 häc sinh lªn b¶ng lµm a) Sai v× b) sai v× 1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên (7') - Luỹ thừa bậc những của số hữu tỉ x là xn. x gọi là cơ số, n là số mũ. = ?1 Tính (-0,5)2 = (-0,5).(-0,5) = 0,25 (-0,5)3 = (-0,5).(-0,5).(-0,5) = -0,125 (9,7)0 = 1 2. Tích và thương 2 luỹ thừa cùng cơ số (8') Với xQ ; m,nN; x0 Ta có: xm. xn = xm+n xm: xn = xm-n (mn) ?2 Tính a) (-3)2.(-3)3 = (-3)2+3 = (-3)5 b) (-0,25)5 : (-0,25)3= (-0,25)5-3 = (-0,25)2 3. Luỹ thừa của lũy thừa (10') ?3 Công thức: (xm)n = xm.n ?4 * Nhận xét: xm.xn (xm)n D. Củng cố: (10') - Làm bài tập 27; (tr19 - SGK) BT 27: Yêu cầu 4 học sinh lên bảng làm E. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc những của số hữu tỉ. - Làm bài tập 29; 30; 31 (tr19 - SGK) - Làm bài tập 39; 40; 42; 43 (tr9 – SBT) Rút kinh nghiệm tiết dạy: Tuần :4 Ngày soạn :10/09/2010 Tiết : 7 Ngày dạy : 14/09/2010 §5 . LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tt) I/MỤC TIÊU : Học xong bài này học sinh cần đạt đuợc : Kiến thức : - Học sinh hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ x. Biết các qui tắc tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa . Kĩ năng : - Có kỹ năngvận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán trong tính toán. - Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học Thái độ : - Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học II/CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ : GV : Giáo án , SGK , phấn màu , phiếu học tập , bảng phụ bài tập 49 - SBT HS : Học kĩ bài cũ , xem và làm bài tập trước ở nhà , xem trước bài mới III/TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : A.ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số (1') 7A3 : B. Kiểm tra bài cũ: (7') * Học sinh 1: Định nghĩa và viết công thức luỹ thừa bậc n của một số hữu tỉ x. Tính: * Học sinh 2: Viết công thức tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số. Tính x biết: C. Bài mới: §5 . LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (TT) (25') Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng ? Yêu cầu cả lớp làm ?1 - Giáo viên chép đầu bài lên bảng. - Giáo viên chốt kết quả. ? Qua hai ví dụ trên, hãy rút ra nhận xét: muốn nâg 1 tích lên 1 luỹ thừa, ta có thể làm như thế nào. - Giáo viên đưa ra công thức, yêu cầu học sinh phát biểu bằng lời. - Yêu cầu học sinh làm ?2 - Yêu cầu học sinh làm ?3 ? Qua 2 ví dụ trên em hãy nêu ra cách tính luỹ thừa của một thương ? Ghi bằng ký hiệu. - Yêu cầu học sinh làm ?4 - Yêu cầu học sinh làm ?5 - Cả lớp làm bài, 2 học sinh lên bảng làm. - Học sinh nhận xét - Ta nâng từng thừa số lên luỹ thừa đó rồi lập tích các kết quả tìm được. - 1 học sinh phát biểu. - Cả lớp làm nháp - 2 học sinh lên bảng làm Nhận xét cho điểm. - Cả lớp làm nháp - 2 học sinh lên bảng làm Nhận xét cho điểm. - Học sinh suy nghĩ trả lời. - 1 học sinh lên bảng ghi. - 3 học sinh lên bảng làm ?4 - Cả lớp làm bài và nhận xét kết quả của bạn. - Cả lớp làm bài vào vở - 2 học sinh lên bảng làm Nhận xét, cho điểm I. Luỹ thừa của một tích (12') ?1 * Tổng quát: Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ thừa ?2 tính: II. Lũy thừa của một thương(13') ?3 Tính và so sánh - Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa ?4 Tính ?5 TÝnh a) (0,125)3.83 = (0,125.8)3=13=1 b) (-39)4 : 134 = (-39:13)4 = = (-3)4 = 81 D. Củng cố: (10') Tóm tắt nội dung toàn bài .Giáo viên treo bảng phụ n.d bài tập 34 (tr22-SGK): Hãy kiểm tra các đs sửa lại chỗ sai (nếu có) E. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Ôn tập các quy tắc và công thức về luỹ thừa (họ trong 2 t) - Làm bài tập 38(b, d); bài tập 40 tr22,23 SGK - Làm bài tập 44; 45; 46; 50;10, 11- SBT) Rút kinh nghiệm tiết dạy: Tuần :4 Ngày soạn :12/09/2010 Tiết : 8 Ngày dạy :16/09/2010 LUYỆN TẬP I/MỤC TIÊU : Học xong bài này học sinh cần đạt đuợc : Kiến thức : - Củng cố cho học sinh quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của một luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương. Kĩ năng : - Có kỹ năngvận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán trong tính toán. - Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học Thái độ : - Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học II/CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ : GV : Giáo án , SGK , phấn màu , phiếu học tập HS : Học kĩ bài cũ , xem và làm bài tập trước ở nhà , xem trước bài luyện tập III/TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : A.ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số (1') 7A3 : B. Kiểm tra bài cũ: (5 ') - Giáo viên treo bảng phụ yêu cầu học sinh lên bảng làm: Điền tiếp để được các công thức đúng: C. Bài mới: Luyện tập : (27 ') Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng - Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 38 - Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 39 ? Ta nên làm như thế nào - Yêu cầu học sinh lên bảng làm - Yêu cầu học sinh làm bài tập 40. - Giáo viên chốt kq, uốn nắn sửa chữa sai xót, cách trình bày. - Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 42 - Giáo viên hướng dẫn học sinh làm câu a - Yêu cầu học sinh thảo luận theo nhóm - Giáo viên kiểm tra các nhóm - Cả lớp làm bài - 1 em lên bảng trình bày. - Lớp nhận xét cho điểm 10 = 7+ 3 x10 = x7+3 áp dụng CT: - Cả lớp làm nháp - 3 học sinh lên bảng trình bày - Học sinh khác nhận xét kết quả, cách trình bày - Cả lớp làm nháp - 4 học sinh lên bảng trình bày - Học sinh khác nhận xét kết quả, cách trình bày - Học sinh cùng giáo viên làm câu a - Các nhóm làm việc - Đại diện nhóm lên trình bày. nhận xét cho điểm . Bài tập 38(tr22-SGK) Bài tập 39 (tr23-SGK) Bài tập 40 (tr23-SGK) Bài tập 42 (tr23-SGK) D. Củng cố: (10') ? Nhắc lại toàn bộ quy tắc luỹ thừa + Chú ý: Với luỹ thừa có cơ số âm, nếu luỹ thừa bậc chẵn cho ta kq là số dương và ngược lại E. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Xem lại các bài toán trên, ôn lại quy tắc luỹ thừa - Làm bài tập 47; 48; 52; 57; 59 (tr11; 12- SBT) - Ôn tập tỉ số của 2 số x và y, định nghĩa phân số bằng nhau. Rút kinh nghiệm tiết dạy: Tuần :5 Ngày soạn :01/09/09 Tiết : 9 Ngày dạy : 14/09/09 §7 . TỈ LỆ THỨC I/MỤC TIÊU : Học xong bài này học sinh cần đạt đuợc : Kiến thức : - Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nẵm vững hai tính chất của tỉ lệ thức. Kĩ năng : - Học sinh nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. - Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập. Thái độ : - Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học , sáng tạo trong học tập II/CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ : GV : Giáo án , SGK , phấn màu , phiếu học tập HS : Học kĩ bài cũ , xem trước bài mới III/TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : A.ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số (1') 7A3 : B. Kiểm tra bài cũ: (5 ') - Học sinh 1: ? Tỉ số của 2 số a và b (b0) là gì. Kí hiệu? - Học sinh 2: So sánh 2 tỉ số sau: và C. Bài mới: §7 . TỈ LỆ THỨC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng HĐ 1 : Giáo viên: Trong bài kiểm tra trên ta có 2 tỉ số bằng nhau = , ta nói đẳng thức = lµ tØ lÖ thøc ? VËy tØ lÖ thøc lµ g× - Gi¸o viªn nhÊn m¹nh nã cßn ®­îc viÕt lµ a:b = c:d - Gi¸o viªn yªu cÇu häc sinh lµm ?1 - Gi¸o viªn cã thÓ gîi ý: C¸c tØ sè ®ã muèn lËp thµnh 1 tØ lÖ thøc th× ph¶i tho¶ m·n ®iÒu g×? Cho h/s ®øng t¹i chç tr¶ lêi H§ 2 : - Gi¸o viªn tr×nh bµy vÝ dô nh­ SGK - Cho häc sinh nghiªn cøu vµ lµm ?2 - Gi¸o viªn ghi tÝnh chÊt 1: TÝch trung tØ = tÝch ngo¹i tØ - Gi¸o viªn giíi thiÖu vÝ dô nh­ SGK - Yªu cÇu häc sinh lµm ?3 - Gi¸o viªn chèt tÝnh chÊt - Gi¸o viªn ®­a ra c¸ch tÝnh thµnh c¸c tØ lÖ thøc - Häc sinh suy nghÜ tr¶ lêi c©u hái cña gi¸o viªn. - C¶ líp lµm nh¸p - Ph¶i tho¶ m·n: vµ Th× míi lËp thµnh mét tØ lÖ thøc - 2 häc sinh lªn b¶ng tr×nh bµy lêi gi¶I bµi to¸n - Häc sinh lµm theo nhãm: - Häc sinh quan s¸t nghiªn cøu - Häc sinh lµm theo nhãm 1. Định nghĩa (10') Ta có : = ; = => = Ta nói đẳng thức = là tỉ lệ thức * Tỉ lệ thức là đẳng thức của 2 tỉ số: Tỉ lệ thức còn được viết là: a:b = c:d - Các ngoại tỉ: a và d - Các trung tỉ: b và c ?1 và Vậy các tỉ số trên lập thành một tỉ lệ thức . 2. Tính chất (19') * Tính chất 1 ( tính chất cơ bản) ?2 Nếu thì * TÝnh chÊt 2: ?3 NÕu ad = bc vµ a, b, c, d 0 th× ta cã c¸c tØ lÖ thøc: D. Củng cố: (8') - Yêu cầu học sinh làm bài tập 47; 46 (SGK- tr26) Bài tập 47: a) 6.63=9.42 các tỉ lệ thức có thể lập được: b) 0,24.1,61=0,84.0,46 Bài tập 46: Tìm x E. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Nắm vững định nghĩa và các tính chất của tỉ lệ thức, các cách hoán vị số hạng của tỉ lệ thức - Làm bài tập 44, 45; 48 (tr28-SGK) - Bài tập 61; 62 (tr12; 13-SBT) HD 44: ta có 1,2 : 3,4 = Rút kinh nghiệm tiết dạy: Tuần :5 Ngày soạn : 01/09/09 Tiết : 10 Ngày dạy : 15/09/09 LUYỆN TẬP - KIỂM TRA 15' I/MỤC TIÊU : Học xong bài này học sinh cần đạt đuợc : Kiến thức : - Củng cố cho học sinh về định nghĩa và 2 tính chất của tỉ lệ thức - Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nẵm vững hai tính chất của tỉ lệ thức. Kĩ năng : - Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức, lập ra các tỉ lệ thức từ các số, từ đẳng thức tích - Vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập. Thái độ : - Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học , sáng tạo trong học tập II/CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ : GV : Giáo án , SGK , phấn màu , phiếu học tập HS : Học kĩ bài cũ , xem trước bài luyện tập III/TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : A.ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số (1') 7A3 : B. Kiểm tra 15 phút : Bài 1: (4đ) Cho 5 số sau: 2; 3; 10; 15 và -7 . Hãy lập tất cả các tỉ lệ thức có thể từ 5 số trên ? Bài 2: (4đ) Tìm x trong các tỉ lệ sau Bài 3 (2đ) Cho biểu thức . Hãy chọn đáp số đúng: Đáp án: Bài tập 1: Đúng mỗi đẳng thức 1 điểm Từ Bài tập 2: (2đ) (2đ) Bài tập 3: Câu B đúng C. Luyện tập : (25') Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng - Yêu cầu học sinh làm bài tập 49 ? Nêu cách làm bài toán - Giáo viên kiểm tra việc làm bài tập của học sinh - Giáo viên phát phiếu học tập - Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 51 ? Em hãy suy ra đẳng thức dưới dạng tích. ? Áp dụng tính chất 2 hãy viết các tỉ lệ thức - Yêu cầu học sinh thoả luận nhóm - Giáo viên đưa ra nội dung bài tập 70a - SBT (bảng phụ có hướng dẫn giải ) - Ta xét xem 2 tỉ số có bằng nhau hay không, nếu bằng nhau ta lập được tỉ lệ thức - Cả lớp làm nháp - 4 học sinh làm trên bảng - Nhận xét, cho điểm - Học sinh làm việc theo nhóm, đại diện nhóm báo cáo kết quả. - Học sinh: 1,5.4,8 = 2.3,6 (=7,2) - Học sinh đứng tại chỗ trả lời. - Các nhóm làm việc - Đại diện nhóm trình bày NhËn xÐt - Häc sinh cïng gi¸o viªn lµm bµi Bµi tËp 49 (tr26-SGK) Ta lËp ®­îc 1 tØ lÖ thøc Kh«ng lËp ®­îc 1 tØ lÖ thøc vµ LËp ®­îc tØ lÖ thøc vµ Kh«ng lËp ®­îc tØ lÖ thøc Bµi tËp 50 (tr27-SGK) Binh th­ yÕu l­îc Bµi tËp 51 (tr28-SGK) Ta cã: 1,5.4,8 = 2.3,6 C¸c tØ lÖ thøc: Bµi tËp 52 (tr28-SGK) Tõ C¸c c©u ®óng: C) V× ho¸n vÞ hai ngo¹i tØ ta ®­îc: D. Củng cố: (2') - Nhắc lại thế nào là tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ thức E. Hướng dẫn về nhà (2') - Ôn lại kiến thức và bài tập trên - Làm các bài tập 62; 64; 70c,d; 71; 73 (tr13, 14-SBT) - Đọc trước bài ''Tính chất dãy tỉ số bằng nhau'' Rút kinh nghiệm tiết dạy: Tuần : 6 Ngày soạn:25/09/2010 Tiết :11 Ngày dạy : 28/09/2010 §8 . TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU I/MỤC TIÊU : Học xong bài này học sinh cần đạt đuợc : Kiến thức : - Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau - Củng cố cho học sinh về định nghĩa và 2 tính chất của tỉ lệ thức - Học sinh hiểu rõ thế nào là dãy tỉ số bằng nhau. Kĩ năng : - Có kỹ năng vận dụng tính chất để giải các bà toán chia theo tỉ lệ - Biết vận dụng vào làm các bài tập thực tế. Thái độ : - Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học , sáng tạo trong học tập áp dụng toán học vào thực tế đời sống hàng ngày II/CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ : GV : Giáo án , SGK , phấn màu , phiếu học tập ,bảng phụ tính chất của dãy tỉ số bằng nhau HS : Học kĩ bài cũ , xem trước bài mới III/TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : A.ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số (1') 7A3 : B. Kiểm tra bài cũ: (7') : - Học sinh 1: Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức (t/c1) Nếu thì ad = bc Tính x biết : 0,01: 2,5 = x: 0,75 Ta có : => = 0,003 - Học sinh 2: Nêu tính chất 2 của tỉ lệ thức. Nếu ad = bc và a,b,c ≠ 0 thì ta có các tỉ lệ thức : ; ; ; C. Bài mới: (30') Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng - Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1 ? Một cách tổng quát ta suy ra ®­îc ®iÒu g×. - Gi¸o viªn yªu cÇu häc sinh ®äc SGK phÇn chøng minh - Gi¸o viªn ®­a ra tr­êng hîp më réng - Gi¸o viªn yªu cÇu häc sinh lµm bµi tËp 55 - Gi¸o viªn giíi thiÖu - Yªu cÇu häc sinh lµm ?2 Bµi tËp 57 (tr30-SGK) gäi sè viªn bi cña 3 b¹n Minh, Hïng, Dòng lÇn l­ît lµ a, b, c - Gi¸o viªn ®­a ra bµi tËp - Yªu cÇu häc sinh ®äc ®Ò bµi vµ tãm t¾t - C¶ líp lµm nh¸p - 2 häc sinh tr×nh bµy trªn b¶ng - Häc sinh ph¸t biÓu gi¸o viªn ghi b¶ng - C¶ líp ®äc vµ trao ®æi trong nhãm - §¹i diÖn nhãm lªn tr×nh bµy - Häc sinh theo dâi - Häc sinh th¶o luËn nhãm - ®¹i diÖn nhãm lªn tr×nh bµy - Häc sinh chó ý theo dâi - Häc sinh th¶o luËn nhãm, c¸c nhãm thi ®ua - 1 häc sinh ®äc ®Ò bµi - Tãm t¾t b»ng d·y tØ sè b»ng nhau - C¶ líp lµm nh¸p - 1 häc sinh tr×nh bµy trªn b¶ng 1.Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau (20') ?1 Cho tỉ lệ thức

File đính kèm:

  • docgiao an dai so 7 hay nhat.doc
Giáo án liên quan