A/ Mục tiêu :
Củng cố khái niệm đồ thị hàm số , đồ thị hàm số y= ax (a#0) 
Rèn kỹ năng vẽ đồ thị của hàm số y= ax (a#0), biết kiểm tra điểm thuộc đồ thị , điểm không thuộc đồ thị hàm số . Biết cách xác định hệ số a khi biết đồ thị hàm số 
Thấy được ứng dụng của đồ thị trong thực tiễn 
B/ Chuẩn bị :GV : thước thẳng có chia khoảng , bảng phụ có kẻ ô vuông 
 HS : thước thẳng 
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 3 trang
3 trang | 
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2446 | Lượt tải: 4 
                        
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Đại số - Tiết 34: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TẬP
Tiết 34
Ns: 24/12/2004
A/ Mục tiêu :
Củng cố khái niệm đồ thị hàm số , đồ thị hàm số y= ax (a#0) 
Rèn kỹ năng vẽ đồ thị của hàm số y= ax (a#0), biết kiểm tra điểm thuộc đồ thị , điểm không thuộc đồ thị hàm số . Biết cách xác định hệ số a khi biết đồ thị hàm số 
Thấy được ứng dụng của đồ thị trong thực tiễn 
B/ Chuẩn bị :GV : thước thẳng có chia khoảng , bảng phụ có kẻ ô vuông 
	HS : thước thẳng 
C/ Tiến trình dạy học 
	Hoạt động 1 : kiểm tra (10’) 
HS1: Đồ thị hàm số y=f(x) là gì ? 
Vẽ trên cùng một hệ trục toạ độ oxy đồ thị các hàm số : y=2x ; y=4x
Hai đồ thị này nằm trong góc phần tư nào ?
HS2 : Đồ thị hàm số y=ax (a#0) là đường như thế nào ? vẽ đồ thị hàm số y=-0.5x ; y=-2x trên cùng hệ trục toạ độOxy 
Đồ thị các hàm số nằy nằm trong góc phần tư nào ?
GV: cho học sinh nhận xét bài làm trên bảng 
HS1 : nêu định nghĩa đồ thị hàm số y=f(x) 
Vẽ đồ thị hàm số y= 2x : A(1;2) 
và y= 4x : B(1;4)
Hai đồ thị này nằm trong góc phần tư I và III 
HS2 : định nghĩa đồ thị hàm số y= ax 
Vẽ đồ thị hàm số y=-0.5x : M(2;-1) 
y=-2x : N( 1;-2) 
Hai đồ thị này nằm trong góc phần tư II và VI 
	Hoạt động 2 : Luyện tập (34’)
Cho HS đọc bài toán 41/72 
GV: điểm M (x0;y0) thuộc đồ thị hàm số y= f(x) nếu yo= f(xo) 
Khi cho biết toạ độ điểm A thì em hiểu như thế nào ?
Em hãy thay x = -1/3 vào y=-3x
Để tính giá trị của y 
Gọi hai học sinh lên bảng xét điểm Bvà C 
GV:treo bảng phụ ghi đề bài 42/72
Em hãy đọc toạ độ điểm A ?Muốn xác định hệ số a ta làm thế nào ?
GV: đánh dấu điểm trên đồ thị có hoành độ là 1/2 
Đánh dấu điểm trên đồ thị có tung độ =-1 
Em hãy xác định toạ độ 
của điểm B và điểm C 
Gv ghi đề bài 44/73(SGK )
Yêu cầu hs hoạt động theo nhóm 
Gv quan sát các nhóm làm bài 
Hướng dẫn các nhóm vẽ đồ thị 
Gv nhấn mạnh cách sử dụng đồ thị để từ x tìm y và ngược lại 
Gv cho hs quan sát đồ thị và trả lời : Thời gian chuyển động của người đi bộ là bao nhiêu?
Thời gian chuyển động của người đi xe đạp là bao nhiêu?
Quảng đường đi được của người đi bộ là bao nhiêu ?
Quảng đường của người đi xe đạp là bao nhiêu?
Tính vận tốc của người đi bộ ta làm thế nào ?
Hãy tính vận tốc của người đi xe đạp ?
HS1 : đọc bài toán và trả lời : x=-1/3 ;y=1
Xét điểm B (-1/3;-1)
x=-1/3=> 
y=(-3).(-1/3) =1
B không thuộc đồ thị 
xét điểm C (0;0)
x = 0 =>y=(-3).0 =0
C thuộc đồ thị hàm số 
HS: nêu cách tìm hệ số a 
-HS khác ghi toạ độ điểm B vàC 
Các nhóm sinh hoạt theo nhóm 
Đại diện của nhóm lên bảng trình bày 
Hs trả lời …
Thời gian chuyển đông : Người đi bộ : 4 km
Người đi xe đạp :2 km
Quảng đường đi được :Người đi bộ :
20 km 
Người đi xe đạp :
30 km 
 1 hs tính vận tốc của người đi bộ và của người đi xe đạp
Bài 1 : (bài 41/72/SGK) 
Những điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y=-3x : A(-1/3; 1) , B(-1/3;-1) , C (0;0)
Giải : xét điểm A (-1/3;1) 
Thay x= -1/3 vào y=-3x ta có : 
y=(-3) . (-1/3)= 1 => điểm A thuộc đồ thị 
hàm số y=-3x
Bài 2 ( bài 42/72 )
Đường thẳng 0A trong hình là đồ thị y= ax
a/A (2;1). Thay x=2 ; y=1vào công thức y= ax 
ta có : 1= a.2=> a =1/2 
Điểm B (1/2;1/4)
C (-2;-1)
Bài 3 : (bài 44/73)vẽ đồ thị hàm số :
y =f(x)=0.5x
f(2) = -1 ; f(-2)=1;f(4)=-2;f(0)=0
y=-1=> x=2; y=0 =>x=0; y=2.5 =>x=-5
y dương ĩ x âm ; y âm ĩ x dương 
Bài 4( bài 43/72) 
a/ Thời gian c/đ của người đi bộ là 4 (h )
 Thời gian c/ đ của người đ xe đạp là 2 ( h )
b/ Q/ đ đi được của người đi bộ là 20( km)
Q/ đ đi được của người đi xe đạp la 30 (km)
c/ Vận tốc của người đi bộ: 20:4 = 5 (km/h )
Vận tốc của người đi xe đạp: 30 : 2 = 15( km)
Hoạt động 3: hướng dẫn về nhà
Củng cố : _ Đồ thị hàm số y = ax ( a # 0 ) là đường như thế nào ?
Muốn vẽ đồ thị hàm số y = ax ta làm như thế nào ?
Những điểm như thế nào thì thuộc đồ thị hàm số y = f ( x )
Bài tập về nhà : 45, 47 /73 SGK 
Đọc bài đọc thêm trang 74 : Đồ thị hàm số y = a/x ( a # 0 )
Tiết sau ôn tập chương II 
Soạn câu hỏi ôn tập chương 
Bài tập số 48, 49 , 50 trang76,77/SGK
	
            File đính kèm:
 dai 34.doc dai 34.doc