Giáo án Toán học 7 - Đại số - Tiết 35: Ôn tập chương II

A/ Mục tiêu :Hệ thống hoá kiến thức của chương về hai đại lượng tỷ lệ thuận , hai đại

lượng tỷ lệ nghịch ( Đ/ n, T/c )

Rèn kỹ nămg giải toán về đại lượng tỷ lệ thuận , tỷ lệ nghịch với các số đã cho .

Thấy được ý nghĩa thực tế của toán học với đời sống

B/ Chuẩn bị : GV : Bảng tổng hợp về đại lượng tỷ lệ thuận tỷ lệ nghịch (Đ/n, T/c )

Thước thẳng , máy tính

Hs: Làm các câu hỏi ôn tập chương 2, Bảng nhóm

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2271 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Đại số - Tiết 35: Ôn tập chương II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết :35 24/12/2004 ÔN TẬP CHƯƠNG II a/ Mục tiêu :Hệ thống hoá kiến thức của chương về hai đại lượng tỷ lệ thuận , hai đại lượng tỷ lệ nghịch ( Đ/ n, T/c ) Rèn kỹ nămg giải toán về đại lượng tỷ lệ thuận , tỷ lệ nghịch với các số đã cho . Thấy được ý nghĩa thực tế của toán học với đời sống B/ Chuẩn bị : GV : Bảng tổng hợp về đại lượng tỷ lệ thuận tỷ lệ nghịch (Đ/n, T/c ) Thước thẳng , máy tính Hs: Làm các câu hỏi ôn tập chương 2, Bảng nhóm C Tiến trình dạy học Hoạt động 1: Ôn tập đại lượng tỷ lệ tỷ lệ thuận tỷ lệ nghịch (15 ‘ ) Đại lượng tỷ lệ thuận Đại lượng tỷ lệ nghịch Định nghĩa Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y= k.x (với k là hằng số ) thì đại lượng tỷ lệ thuận với x theo hệ số tỷ lệ k Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y= hay x.y=a (a là hằng số ), thì ta nói y tỷ lệ nghịch với x theo hệ số tỷ lệ a Chú ý Khi y tỷ kệ thuận với x theo hệ số tỷ lệ k(k) thì x tỷ lệ thuận với y theo hệ số tỷ lệ Khi y tỷ lệ nghịch với x theo hệ số tỷ lệ a() thì x tỷ lệ nghịch với y theo hệ số tỷ lệ a VD Chu vi y đều tỷ lệ thuận với độ dài cạnh x của đều :y=3x Dải đất hcn a. độ dài 2 cạnh x và y của hcn tỷ lệ với nhau x.y=a T/c x x1 x2 x3 …. y y1 y2 y3 … a) b) GV: y/c HS phát biểu đ/n , t/c HS lên viết ở bảng … x x1 x2 x3 … y y1 y2 y3 … x1y1=x2y2=x3y3=…=a GV : lấy thêm VD . hai đại lượng TLN, TLT. Và lấy bài tập 3/76 để củng cố GV : nhấn mạnh lại một lần nữa dựa vào bảng tổng hợp HS : Nêu công thức HS chú ý để nắm rõ Bài tập 3 /76 Giải : gọi diện tích đáy HCN là y(m2). Chiều cao hình hộp là x(m). ta có Yx=36=>y==>y tỷ lệ nghịch vơí x Hoạt động 2 : bài toán LTN, TLT ( 28’ ) GV : cho bài tập cho x,y là hai đại lượng tỷ lệ thuận , hãy điền vào ô trống x -4 -1 0 2 5 y 2 Yêu cầu HS tìm hệ số tỉ lệ k ? Sau đó gọi một học sinh lên điền vào ô trống GV cho bài tập 2 tương tự nhưng biết x,y là TLN y/c HS tìm a và điền vào Cho BT 3 chia số 156 thành 3 phần TLT với 3,4,6 Em hãy n hận xét sửa sai b/TLN với 3,4,6 GV chốt lại cách giải dạng bài toán này Cần chú ý : từ đại lượng TLN=> TLT GV: hướng dẫn HS phân tích và làm bài tập 49/76 SGK Em hãy bài toán tóm tắt bằng bảng 2 thanh có khối lượng như nhau thì v và d có quan hệ với nhau như thế nào ? Em hãy lập tỷ lệ thức ( theo tính chất hai đại lượng TLN ) GV ghi đề BT 50 ở bảng phụ : Em hãy tính v ? S và h là 2 đại lượng như thế nào khi v không đổi Nếu c hiều dài , chiều rộng, đáy bể giảm 1 nưả thì S thay đổi ntn? => h thay đổi n t n? HS : tính hệ số tỉ lệ k : (k=-2) ( y=-2x) Một học sinh lên bảng điền vào ô trống HS : lên bảng tìm a , y=? hay xy=? HS khác cùng làm và nhận xét HS tự làm vào vở Một học sinh làm câu a ơ bảng HS khác nhận xét 1 học sinh giải ở bảng , HS khác cùng làm và nhận xét Tóm tắt đề : Thể tích KL riêng KL Sắt V1 D1=7.8 m2 chì V2 D2=11.3 m2 Một HS đọc bài 5 và trả lời : Chiều dài chiều rộng giảm đi một nửa thì diện tích giảm đi 4 lần Để S không đổi thì h tăng lên 4 lần Bài tập : 1) => x -4 -1 0 2 5 y 8 2 0 -4 -10 Bài 2 : a) a= xy = (-3).(-10) =30 x -5 -3 -2 1 6 60 4 y -6 -10 -15 -30 5 0.5 7.5 Bài 3 : Giải : a) gọi ba số lần lượt là : a,b,c có b=48 c=72 Gọi ba số cần tìm là x,y,z . Vì x,y,z TLN với 3,4,6 nên x,y,z TLT vơí nên ta có : => x=69;y=52;z=34 Bài 4 : (BT49) Giải : Vì m1=m2=> v1d1=v2d2 vậy thể tích của thanh sắt lớn hơn và lớn hơn khoảng 1,45 lần thể tích của thanh chì Bài 5 ( bài 50) giải : v=sh S: dt đáy ;h: h chiều cao bể S và h là đ/ tỷ lệ nghịch Kích thước giảm một nửa => S giảm đi 4 lần Để v không đổi thì h phải tăng 4 lần Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà Ôn tập theo bảng tổng kết “ Đại lượng TLT, TLN” và xem lại các dạng bài tập Tiết sau ôn Hàm số , đồ thị hàm số y= f(x) ; y=ax ( BTVN : 51 à55 Sgk , BT 63,65 SBT /57 Hướng dẫn bài tập : Bài 52 xác định toạ độ các đỉnh của tam giác ABC để biết được tam giác là tam giác gì Bài 54 vẽ 3 đồ thị trên cùng hệ trục toạ độ . Khi a> đồ thị nằm ở góc vuông thứ nhất và thứ 3 khi a < o đồ thị nằm ở góc vuông thứ 2 và thứ 4

File đính kèm:

  • docdai 35.doc
Giáo án liên quan