A/ Mục tiêu:
§ Ôn tập các phép tính về số hữu tỷ .
§ Tiếp tục rèn luyện kỹ năng thực hiên các phép tính về số hữu tỷ , số thực để tính giá trị biểu thức . Vận dụng các tính chất của đẳng thức , tính chất của tỷ lệ thứcvà của dãy tỷ số bằng nhau để tìm số chưa biết .
§ Giáo dục tính hệ thống , khoa học , chính xác cho học sinh .
B/ chuẩn bị :
§ GV: bảng phụ ghi bảng tổng kết các phép tính : cộng ,trừ ,nhân chia , luỹ thừa , căn bậc hai
§ HS: ôn tập về quy tắc và tính chất các phép tính , tính chất của tỷ lệ thức , tính chất của dãy tỷ số bằng nhau
C/ Tiến trình dạy học :
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 986 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Đại số - Tiết 39: Ôn tập học kỳ I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP HỌC KỲ I
Tiết : 39
Ns :26/12/2004
A/ Mục tiêu:
Ôn tập các phép tính về số hữu tỷ .
Tiếp tục rèn luyện kỹ năng thực hiên các phép tính về số hữu tỷ , số thực để tính giá trị biểu thức . Vận dụng các tính chất của đẳng thức , tính chất của tỷ lệ thứcvà của dãy tỷ số bằng nhau để tìm số chưa biết .
Giáo dục tính hệ thống , khoa học , chính xác cho học sinh .
B/ chuẩn bị :
GV: bảng phụ ghi bảng tổng kết các phép tính : cộng ,trừ ,nhân chia , luỹ thừa , căn bậc hai
HS: ôn tập về quy tắc và tính chất các phép tính , tính chất của tỷ lệ thức , tính chất của dãy tỷ số bằng nhau
C/ Tiến trình dạy học :
Hoạt động 1 : ôn tập về số hữu tỷ , số thực , tính giá trị biểu thức số (20’)
Sô hữu tỷ là gì ?
Số hữu tỷ có biểu diễn thập phân như thế nào ?
Số vô tỷ là gì ?
Số thực là gì ?
Trong tập R các số thực , em đã biêt những phép toán nào ?
GV treo bảng phụ : ảng ôn tập các phép toán
Yêu cầu học sinh nhắc lại quy tắc một số phép toán
GV :treo bảng phụ ghi nội dung bài tập
Bài 1 :
GV nhận xét sửa sai bài làm của HS
Bài 2
GV nhận xét bài làm của HS
Bài 3
GV nhận xét bài làm của HS
HS trả lời :
HS quan sát và nhắc lại một số quy tắc , phép toán
HS 1 lên làm bài a
HS 2 lên làm bài b
HS 3 lên làm bài c
HS cả lớp làm bài vào vở
HS 1 lên làm câu a
HS 2 lên làm bài b
HS 3 lên làm bài c
Cả lớp làm bài vào vở
HS 1 lên làm bài a
HS 2 lên làm bài b
Cả lớp làm bài vào vở
Số hữu tỷ là sô viết được dưới dạng phân số với a,b,
Số hữu tỷ được biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn và ngược lại .
Số vô tỷ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn
Số thực gồm các số hữu tỷ và số vô tỷ
Trong tập hợp R các số thực , ta đã biết các phép toán là cộng trừ , nhân chia , luỹ thừa và căn bậc hai của một số không âm
Bài tập :Bài 1: thực hiện các phép tính sau:
b) =
Bài 2:
a)=
b)=
c)=4+6-3+5=12
Bài 3:
a)=
=
b)
Hoạt động 2 : ôn tập tỷ lệ thức dãy tỷ số bằng nhau , tìm x (23’)
Tỷ lệ thức là gì ? nêu tính chất của tỷ lệ thức ? viết dạng tổng quát của tính chất dãy tỷ số bằng nhau
GV: ghi bài tập 1 lên bảng
Bài 1 : tìm x trong tỷ lệ thức
a/ x: 8,5 = 0,69 : (- 1,15 )
Nêu cách tìm 1sốhạng trong tỷ lệ thức ?
b/ (0,25x) : 3 =
Bài 2: Tìm 2 số x và y
Biết 7x = 3y và x-y =16
Aùp dụng tính chất của dãy tỷ số bằng nhau để tìm x và y
Bài 3: tìm x biết :
a/b/
c/
d/
e/ ( x + 5 )3= - 64
Hs trả lời :
Tỷ lệ thức là đẳng thức của 2 tỷ số :
t/c : Nếu thì ad=bc
2hs lên bảng làm HS khác cùng làm và nhận xét bổ sung
HS:7x=3y=>
Gọi HS lên bảng làm bài
HS cả lớp làm vào vở rồi nhận xét bài làm trên bảng
Bài 1
a)x=
b) x=
Bài 2 :
Từ 7x=3y=>
x=3(-4)=-12
y=7(-4)=-28
Bài 3:
a) x= -5
b) x=
c) x=2 hoặc x= -1
d) x= hoặc x=2
e) x= -9
Hoạt động 3 : hưỡng dẫn về nhà (2’)
Ôn lại lý thuyết và các dạng bài tập đã làm
Tiết sau ôn tập đại lượng TLT và TLN , hàm số và đồ thị
BTVN: 57/54; 61/55; 68,70/58/SBT
File đính kèm:
- dai 39.doc