A.MỤC TIÊU:
-Kiến thức: Củng cố qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
-Kĩ năng: Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x (đẳng thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối), sử dụng máy tính bỏ túi. Phát triển t¬ư duy HS qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất (GTLN), giá trị nhỏ nhất (GTNN) của biểu thức.
*Bt chuẩn 26/ trang 16
-Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận cho HS qua việc trình bày bài toán
B.TRỌNG TÂM: Bài tập về giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ, các phép tính về số hữu tỉ
C.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1. Giáo viên: Máy chiếu ghi bài tập 26; Sử dụng máy tính bỏ túi.
2. Học sinh: bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi.
D.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1156 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Đại số - Tiết 5: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 3
Tiết 5
Ngày soạn: 2/9/2012
Ngày dạy: 3/9/2012
Tiết 5: LUYỆN TẬP trang 15
A.MỤC TIÊU:
-Kiến thức: Củng cố qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
-Kĩ năng: Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x (đẳng thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối), sử dụng máy tính bỏ túi. Phát triển tư duy HS qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất (GTLN), giá trị nhỏ nhất (GTNN) của biểu thức.
*Bt chuẩn 26/ trang 16
-Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận cho HS qua việc trình bày bài toán
B.TRỌNG TÂM: Bài tập về giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ, các phép tính về số hữu tỉ
C.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1. Giáo viên: Máy chiếu ghi bài tập 26; Sử dụng máy tính bỏ túi.
2. Học sinh: bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi.
D.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Kiểm tra: * HĐ1: (8 ph).
Câu 1:
+Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x ? Chữa BT 24/7 SBT: Tìm x biết:
a)|x| = 2; b) |x| = và x 0.
-Câu 2:
+Chữa BT 27a,c,d/8 SBT: Tính bằng cách hợp lý
a)(-3,8) + [(-5,7) + (+3,8)]; c)[(-9,6) + (+4,5)] + [(+9,6) + (-1,5)];
d)[(-4,9) + (-37,8)] + [(+1,9) + (+2,8))].
* Phương án trả lời:
-HS 1: +Nêu công thức: Với x , ta có:
+Chữa BT 24/7 SBT:
a)x = 2,1; b) x = ; c)Không có giá trị nào của x; d)x = 0,35.
HS 2: Đáp số: a)-5,7; c)3; d)-38.
2.Giới thiệu bài: (1 ph)
Hôm nay chúng ta vận dụng quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ để luyện tập các phép tính về số hữu tỉ.
3. Bài mới:
Tg
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
8/
7/
6/
4/
5/
* HĐ 2:
-Yêu cầu HS làm bài 22/16 SGK:
Sắp xếp theo thứ tự lớn dần
0,3; ; ; ; 0;
-0,875.
Yêu cầu 1 HS đọc kết quả sắp xếp và nêu lý do
-Yêu cầu làm bài (23/16 SGK.
-GV nêu tính chất bắc cầu trong qua hệ thứ tự.
-Gợi ý: Hãy đổi các số thập phân ra phân số rồi so sánh.
* HĐ 3:
-Yêu cầu làm bài 24 SGK
-Gọi 1 HS lên bảng làm.
-Cho nhận xét bài làm.
-Yêu cầu làm BT 28/8 SBT tính giá trị biểu thức A.
-Gọi 1 HS lên bảng làm.
-Cho nhận xét.
* HĐ 4:
-Yêu cầu làm BT dạng tìm x có dấu giá trị tuyệt đối.
-Trước hết cho nhắc lại nhận xét: Với mọi x ta luôn có
|x| = |-x|
-Gọi 1 HS nêu cách làm, GV ghi vắn tắt lên bảng
b)Hỏi: Từ đầu bài suy ra điều gì?
* HĐ 5:
-Đa bảng phụ viết bài 26/16 SGK lên bảng.
-Yêu cầu HS sử dụng máy tính bỏ túi làm theo hướng dẫn.
-Sau đó yêu cầu HS tự làm câu a và c.
-GV có thể hướng dẫn thêm HS sử dụng máy tính CASIO loại fx-500MS.
* HĐ 6:
-Yêu cầu làm BT 32/8 SBT.
Tìm giá trị lớn nhất của :
A = 0,5 - .
-Hỏi:
+ có giá trị lớn nhất như thế nào?
+Vậy - có giá trị như thế nào?
=> A = 0,5 -
Có giá trị như thế nào?
-Làm trong vở bài tập in.
-1 HS đứng tại chỗ đọc kết quả và nêu lý do sắp xếp:
Vì số hữu tỉ dơng > 0; số hữu tỉ âm < 0; trong hai số hữu tỉ âm số nào có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn thì lớn hơn
Tiến hành đổi số thập phân ra phân số để so sánh.
-Đọc đầu bài.
-Nghe tính chất bắc cầu và ghi vào vở
-3 HS trình bày.
-1 HS lên bảng làm , HS khác làm vào vở BT.
-HS nhận xét và sửa chữa
-1 HS lên bảng làm, HS khác làm vào vở.
-HS đọc bài và trình bày.
=> x – 1,7 = 2,3
hoặc –(x-1,7) =2,3
*Nếu x-1,7 = 2,3
thì x = 2,3 +1,7
x = 4
*Nếu –(x – 1,7) = 2,3
thì x- 1,7 = -2,3
x = – 2,3 + 1,7
x = - 0,6
-HS suy ra
-Sử dụng máy tính CASIO loại fx-500MS:
a) ấn trực tiếp các phím:
( - ®.¬°´²) + ( - .®´) = -5.5497
c)ấn (- 0. °) ´(-®.) M+ ( - 10.¬) ´0. M+ AC ALPHA M+ = -0,42
-Đọc và suy nghĩ BT 32/8 SBT.
-Trả lời:
+ 0 với mọi x
+- 0 với mọi x
=>A = 0,5 - 0,5
với mọi x
A có GTLN = 0,5
khi x-3,5 =0 => x = 3,5
I.Dạng 1: So sánh số hữu tỉ
1.BT 22/16 SGK: Sắp xếp theo thứ tự lớn dần
< -0,875 < < 0 < 0,3 <
Vì:
và
2.Bài 23/16 SGK:
Tính chất bắc cầu:
Nếu x > y và y > z => x > z
a) < 1 < 1,1;
b) –500 < 0 < 0,001:
c) <
II.Dạng 2: Tính giá trị biểu thức.
1.Bài 24/16 SGK):
Tính nhanh
a)(-2,5 . 0,38 . 0,4)
– [0,125 . 3,15 . (-8)]
= [(-2,5 . 0,4).0,38] –
[(-8 . 0,125) . 3,15]
= [-1 . 0,38] - [-1 . 3,15 ]
= (-0,38) – (-3,15)
= -0,38 + 3,15 = 2,77
2.BT 28/8 SBT:
Tính giá trị biểu thức sau khi đã bỏ dấu ngoặc
A = (3,1 – 2,5) – (-2,5 +3,1)
= 3,1 – 2,5 + 2,5 – 3,1
= (3,1 – 3,1)+ (-2,5+2,5)
= 0
III.Dạng 3: Tìm x có dấu giá trị tuyệt đối
1.Bài 25/16 SGK):
a)
=>
b)
*
*
IV.Dạng 4: Dùng máy tính bỏ túi.
Bài 26/16 SGK:
a) (-3,1597) +(-2,39) = -5,5497
b) (-0,793) – (-2,1069) = 1,3139
c) (-0,5).(-3,2) + (-10,1).0,2 = -0,42
d) 1,2 . (-2,6) + (-1,4) :0,7 = -5,12
V.Dạng 5: Tìm GTLN, GTNN.
1.BT 32/8 SBT:
Tìm giá trị lớn nhất của :
A = 0,5 - .
Giải
Vì với mọi x
=> A = 0,5 - 0,5
với mọi x
=> A có GTLN là 0,5
khi x-3,5 =0 => x = 3,5
4. Củng cố: (4 ph)
- GV yêu cầu HS nhắc lại quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ. Viết công thức; Định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, công thức
5. Hướng dẫn về nhà: (2 ph).
- Xem lại các bài tập đã làm.
- Làm BTVN: 26(b,d) trang 17 SGK; bài 28b,d, 30, 31 trang 8, 9 SBT.
- Ôn tập định nghĩa luỹ thừa bậc n của a, nhân, chia hai luỹ thừa của cùng cơ số.
- Xem trước bài: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
Rút kinh nghiệm :
File đính kèm:
- tiet 5-llC.doc