I. MỤC TIÊU:
- HS thành thạo phép cộng, trừ đa thức một biến. Biết tìm giá trị đa thức tại các giá trị cho trước của biến.
II. CHUẨN BỊ:
Thầy: Đèn chiếu, phim trong.
Trò: Phim trong, bút viết bảng, ôn tập cách cộng, trừ đa thức một biến.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2428 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Đại số - Tiết 61: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TẬP
Tiết thứ: 61
Ngày Soạn: TÊN BÀI DẠY
Ngày dạy:
I. MỤC TIÊU:
- HS thành thạo phép cộng, trừ đa thức một biến. Biết tìm giá trị đa thức tại các giá trị cho trước của biến.
II. CHUẨN BỊ:
Thầy: Đèn chiếu, phim trong.
Trò: Phim trong, bút viết bảng, ôn tập cách cộng, trừ đa thức một biến.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: Làm bài 49/46 (Sgk)
M = x2 - 2xy + 5x2 - 1 N = x2y2 - y + 5x2 - 3x2y + 5 có bậc là 4
M = 6x2 - 2xy - 1
M có bậc là 2
Giảng bài mới:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Tính tổng và hiệu của hai đa thức.
Để thực hiện cộng(trừ) hai đa thức ta làm như thế nào?
- Thu 3 bài của HS (chú ý 3 đối tượng) đưa lên đèn chiếu và nhận xét, đánh giá.
Chiếu bài mẫu cho học sinh tham khảo
Hoạt động 2: Tính giá trị của đa thức tại giá trị cho trước của biến.
Để tính giá trị của một đa thức tại giá trị cho trước của bién ta làm như thế nào?
Hoạt động 3:Củng cố thi giải toán nhanh
Luật chơi:
Giải trong 3 phút
Đội nào giải đúng và nhanh nhất là đội thắng
Mỗi thành viên của đội thắng được cộng 1đ.
Có hai cách thực hiện
+ Cộng ngang
+ Cộng dọc
HS1: Tính M + N (cách 1)
HS2: Tính M + N (cách 2)
HS3: Tính M - N (cách 1)
HS4 Tính M - N (cách 2)
Cả lớp làm trên giấy trong (Nhóm chẵn tính M + N, nhóm lẻ tính M - N)
.
Thay giá trị cho trước đó vào biến và thực hiện các phép toán.
Ba Hs lên bảng tính với ba giá trị tương ứng của x
Mỗi đội 3 em thi tiêp sức toán học.
Nhận xét:Hệ số của hai đa thức tìm được là các số đối nhau.
Luyện tập:
(1) Bài 50/46(Sgk)
+Thu gọn đa thức
N = 15x3 + 5x2 - y5 - 5y2 - 4y3 - 2y
N = - y5 + 11y3 - 2y
M = y2 + y3 - 3y + 1- y2 + y5 - y3 + 7y5
M = 8y5- 3y + 1
Tính tổng:
+
N = - y5 + 11y3 - 2y
M = 8y5 - 3y + 1
M + N = 7y5 + 11y3 - 5y + 1
Tính hiệu:
-
N = - y5 + 11y3 - 2y
M = 8y5 - 3y + 1
N- M = - 9y5 + 11y3 + y - 1
(2)Bài 52/46(Sgk)
P(x) = x2 - 2x – 8
* Tại x = -1, ta có:
P(-1)= (-1)2 - 2(-1) – 8
P(-1)= 1 + 2 - 8
P(-1) = - 5.
* Tại x = 0, ta có:
P(0) = (0)2 - 2(0) - 8
P(0) = - 8
* Tại x = 4, ta có:
P(4) = 42 - 2(4) - 8
p(4) = 16 - 8 - 8
P(4) = 0
(3)Bài 53/46(Sgk)
P(x) = x5 -2x4 +x2 -x +1
Q(x) = 3x5 +x4 +3x3 -2x +6
P(x) - Q(x) = -2x5 -3x4 -3x3 +x2 +x -5
Q(x) = 3x5 +x4 +3x3 -2x +6
P(x) = x5 -2x4 +x2 - x +1
Qx) - P(x) = 2x5 +3x4 +3x3 -x2 -x +5
4: Củng cố: Qua luyện tập
5: Dặn dò: Làm BT 51/46(Sgk) ; 38, 39, 40, 423/15 SBT
6: Hướng dẫn về nhà. BT 51/46(Sgk)
Thu gọn đa thức trước khi sắp xếp.
File đính kèm:
- tiet 61 luyen tap.doc