Giáo án Toán học 7 - Đại số - Tiết 68: Ôn tập cuối năm (tiết 2)

I/ Mục tiêu :

- Ôn tập và hệ thống hoá kiến thức cơ bản về chương thống kê và biểu thức đại số.

- Rèn kỹ năng nhận biết các khái niệm cơ bản của thống kê như dấu hiệu, tần số, số trung bình và cách xác định chúng.

- Củng cố các khái niệm đơn thức, đơn thức đồng dạng, đa thức, nghiệm của đa thức. Rèn kỹ năng cộ, trừ, nhân đơn thức; cộng trừ đa thức, tìm nghiệm của đa thức một biến.

II/ Chuẩn bị :

- GV:bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập, một số bài giải. Thước thẳng, compa phấn màu.

- HS: Ôn tập và làm 5 câu hỏi ôn tập: từ câu 6 đến câu 10. Làm bài tập cuối năm từ bài 7 đến bài 13 tr.89 , 90, 91 SGK. Thước thẳng, compa, bảng phụ nhóm.

III/ Tiến trình dạy học :

Hoạt động I : Ôn tập về thống kê (18)

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 4709 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Đại số - Tiết 68: Ôn tập cuối năm (tiết 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP CUỐI NĂM ( Tiết 2) Tiết : 68 NS : 5/5 /2005 I/ Mục tiêu : Ôn tập và hệ thống hoá kiến thức cơ bản về chương thống kê và biểu thức đại số. Rèn kỹ năng nhận biết các khái niệm cơ bản của thống kê như dấu hiệu, tần số, số trung bình và cách xác định chúng. Củng cố các khái niệm đơn thức, đơn thức đồng dạng, đa thức, nghiệm của đa thức. Rèn kỹ năng cộ, trừ, nhân đơn thức; cộng trừ đa thức, tìm nghiệm của đa thức một biến. II/ Chuẩn bị : GV:bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập, một số bài giải. Thước thẳng, compa phấn màu. HS: Ôn tập và làm 5 câu hỏi ôn tập: từ câu 6 đến câu 10. Làm bài tập cuối năm từ bài 7 đến bài 13 tr.89 , 90, 91 SGK. Thước thẳng, compa, bảng phụ nhóm. III/ Tiến trình dạy học : Hoạt động I : Ôn tập về thống kê (18’) GV đặt vấn đề: Để tiến hành điều tra một vấn đề nào đó em phải làm những việc gì và trình bày kết quả thu được như thế nào? Trên thực tế người ta thường dùng biểu đồ để làm gì? GV đưa bài tập 7 tr.89, 90 SGK lên bảng phụ. Yêu cầu HS đọc biểu đồ đó. Bài tập 8 tr,90 : câu hỏi: Dấu hiệu ở đây là gì? Hãy lập bảng tần số. Tìm mốt của dấu hiệu. Tính số trung bình cộng của dấu hiệu GV yêu cầu HS 1 là câu a. HS trả lời: Để tiến hành điều tra một vấn đề nào đó đầu tiên em phải thu thập các số liệu thống kê, lập bảng số liệu ban đầu. Từ đó lập bảng tần số, tính số trung bình cộng của dấu hiệu và rút ra nhận xét. Người ta dùng biều đồ để cho hình ảnh cụ thể về các giá trị của dấu hiệu và tần số. HS trả lời a)Tỷ lệ trẻ em từ 6 đến 10 tuổi của vùng tây nguyên đi học tiểu học là 92,29% Vùng đồng bằng sông Cửu Long đi học tiểu học là 87,81% b) Vùng có tỷ lệ trẻ em đi kọc tiểu học cao nhất là đồng bằng sông Hồng ( 98 , 76 % ), thấp nhất là đồng bằng sông Cửu Long. Sản lượng (x) Tần số (n ) Các tích 31(Tạ/ha) 34(Tạ/ha) 35(Tạ/ha) 36(Tạ/ha) 38(Tạ/ha) 40(Tạ/ha) 42(Tạ/ha) 44(Tạ/ha) 10 20 30 15 10 10 5 20 N=120 310 680 1050 540 380 400 210 880 4450 (Tạ/ha) Sau khi HS 1 làm xong, gọi HS 2 trả lời câu b GV hỏi thêm: Mốt là gì? GV gọi tiếp HS 3 lên tính cột các tích GV hỏi: Sốtrung bình cộng của dấu hiệu có ý nghĩa gì? Khi nào không lấy dấu hiệu đại diện cho dấu hiệu đó ? Mốt của dấu hiệu là 35 ta / ha Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng tần số Số trung bình cộng thường dùng làm đại diện cho dấu hiệu . đặc biệt khi muốn so sánh các dấu hiệu cùng loại Khi các giá trị của dấu hiệu có khoảng cách chênh lệch rất lớn đối với nhau thì không nên lấy số trung bình cộng làm đại diện cho dấu hiệu đó Hoạt động II : Ôn tập về biểu thức đại số (25’) GV đưa bài tập lên bảng phụ Bài 1 : trong các biểu thức đại số sau : 2xy2 ; 3x3 +x2y2 – 5y ; – y2x ;–2 ; 0 ; x ; 4x5 –3x3+2 ; 3xy ; 2y ; . Hãy cho biết : Những biểu thức nào là đơn thức ? tìm các đơn thức đồng dạng ? b/ Những biểu thức nào là đa thức mà không phải là đơn thức ? Tìm bậc của đa thức ? Thế nào là đơn thức ? Thế nào là đơn thức đồng dạng Thế nào là đa thức ? cách xác định bậc của đa thức ? GV gọi HS trả lời lần lượt các câu hỏi mà giáo viên đã nêu ra . GV đưa tiếp bài 2 lên bảng : Cho các đa thức : A = x2 –2x – y2 + 3y – 1 B = – 2x2 + 3y2 –5x + y + 3 a/ tính A + B ? cho x = 2 ; y = –1 hãy tính giá trị của biểu thức A + B GV đưa tiếp bài 3 lên bảng ? a/ (2x –3) – ( x – 5 ) = (x+2) –(x–1) b/ 2( x –1 ) – 5 ( x +2 ) = – 10 GV cho HS nhận xét bài làm của HS GV đưa tiếp bài 4 Tìm nghiệm của đa thức P (x) = 3 – 2x ; Q(x) = x2 + 2 Em hãy nêu cách tìm nghiệm của đa thức . Gọi 2 HS lên bảng tìm nghịêm của đa thức trên? HS trả lời đ/n đơn thức … HS 2 trả lời đ/n đơn thức đồng dạng … Hs3 trả lời đ/n đa thức và cách xác định bậc của đa thức Một HS trả lời các biểu thức là đơn thức Một HS trả lới các đơn thức đồng dạng Một HS tính A + B Một HS tính giá trị của A + B Một HS tính A – B Một HS tính giá trị của A – B GV gọi 2 HS lên bảng trình bày bài giải Hai HS lên bảng tìm nghiệm của đa thức Bài 1 : a/ Biểu thức là đơn thức : 2xy2 ; – y2x ;–2 ; 0 ; x ; 3xy . 2y ; . Những đơn thức đồng dạng :+ 2xy2 ; – y2x ; 3xy . 2y = 6xy2 ; –2 ; b/ Biểu thức là đa thức mà không phải là đơn thức : 3x3 +x2y2 – 5y là đa thức bậc 4 có nhiều biến ; 4x5 –3x3+2 là đa thức bậc 5 có một biến Bài 2 : a/ A + B = (x2 –2x – y2 + 3y – 1) + ( – 2x2 + 3y2 –5x + y + 3) = x2 –2x – y2 + 3y – 1 – 2x2 + 3y2 –5x + y + 3 = –x2 – 7x +2y2 +4 y +2 Thay x = 2 và y = –1 ta có : = –22 – 7.2 +2. (–1)2 +4 (–1) +2 = – 4 – 14 + 2 – 4 + 2 = – 18 b/ A – B = (x2 –2x – y2 + 3y – 1) – ( – 2x2 + 3y2 –5x + y + 3) = x2 –2x – y2 + 3y – 1– 2x2 – 3y2 + 5x – y – 3 = 3x2 + 3x – 4y 2 + 2y –4 = 3.22 + 3.2 – 4.(–1) 2 + 2y(–1)–4 = 12 – 6 – 4 + 2 – 4 = 0 Bài 3 : Tìm x biết : a/ (2x –3) – ( x – 5 ) = (x+2) –(x–1) 2x –3– x + 5 = x+2 – x +1 = > x +2 = 3 x = 3 –2 = 1 b/ 2( x –1 ) – 5 ( x +2 ) = – 10 2x –2 – 5x – 10 = – 10 –3x = –10 + 10 + 2 – 3x = 2 x = – Bài 4 : Tìm nghiệm của đa thức a/P(x) = 3 – 2x = 0 –2x = –3 x = b/ Đa thức Q(x) = x2 + 2 không có nghiệm vì x2 0 với mọi x x2 + 2 > 0 Hoạt động III : Hướng dẫn về nhà :(2’) Yêu cầu HS ôn tập kỹ các câu hỏi lý thuyết , làm lại các dạng bài tập . Chuẩn bị tốt cho kiểm tra môn toán học kỳ 2

File đính kèm:

  • docdai 68.doc