I.MỤC TIÊU: -Nắm được luỹ thừa của một tích , một thương - Vận dụng kiến thức này vào giải bài tập
II.CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:
-Thầy: Đèn chiếu , nội dung ở giấy trong
-Trò : Giấy trong và dụng cụ học tập
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
1.Ổn định:
2.Kiểm tra bài cũ : Viết công thức tích , thương hai luỹ thừa cùng cơ số
Tính (-2)4 . (-2)3 ; 22 . 52
3.Giảng bài mới:
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 944 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Đại số - Tiết 7: Luỹ thừa của một số hữu tỉ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Luỹ thừa của một số hữu tỉ
Tiết thứ 7 :
Ngàysoạn : 20/9/07
I.MụC TIÊU: -Nắm được luỹ thừa của một tích , một thương - Vận dụng kiến thức này vào giải bài tập
II.CHUẩN Bị CủA THầY Và TRò:
-Thầy: Đèn chiếu , nội dung ở giấy trong
-Trò : Giấy trong và dụng cụ học tập
III.tiến trình dạy học.
1.ổn định:
2.Kiểm tra bài cũ : Viết công thức tích , thương hai luỹ thừa cùng cơ số
Tính (-2)4 . (-2)3 ; 22 . 52
3.Giảng bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
Ghi bảng
Hãy so sánh (2.5)2 và 22.52 ? và
Làm bài ?1
Rút ra kết luận từ hai ví dụ trên ?
Hãy viết dạng tổng quát với hai số hữu tỉ x và y?
Phát biểu quy tắc ?
Làm bài ?2
Nhận xét gì về bài a?
Hãy đưa số 8 dưới dạng luỹ thừa bậc 3 của cơ số nào ?
Hãy tính và so sánh
Rút ra kết luận từ các bài tập trên ?
-Viết dạng tổng quát của luỹ thừa một thương ?
Điều kiện gì đối với y ?
Tính ;
-Nên tính theo cách nào
Có tính theo từng luỹ thừa rồi chia không? Từ đó rút ra kết luận
-Làm ?5
-Nêu yêu cầu của đề bài?
-Nhận xét về đề bài ?
-Nêu các bước để giải
-Ngoài ra còn cách nào để giải khác không?
-Nhận xét xem bạn Dũng sai ở đâu?Dựa vào kiến thức nào kết luận như vậy?
-Dựa vào t/c trên hãy tìm m và n?
-Viết dưới dạng luỹ thừa với cơ số ?
-Tương tự hã biểu diễndưới dạng luỹ thừa của
(2.5)2=102 =100
22.52 =4.25 =100
(2.5)2=22.52
3
3
(x.y)n =xn.yn
5
5
+Hai luỹ thừa cùng số mũ
5
+(1,5)3.8=(1,5)3.23
=(1,5.2)3 =33=27
3
3
+
5
3
5
5
= =32=9
=
. =-27
=
=125
(0,125)3.83=(0,125.8)3
=13=1
Cách 1:
(-39)4:134=(-13.3)4:(13)4 =4=34=81
Cách2:
_Đúng
d_ Đúng
1.Luỹ thừa của một tích:
(x.y)n=xn.yn
2. Luỹ thừa của một thương
(y0)
3. Luyện tập:
Bài 34/22 sgk:
a)sai , d) đúng
b,c,e,f : đúng
Bài 35/22 sgk
4. Củng cố : Viết công thức luỹ thừa của một tích , một thương
5. Dặn dò : - Xem lại các bài tập đã giải
- Giải tiếp các bài tập 36,37/22 sgk
6. Hướng dẫn về nhà: Bài 37/22 sgk
- Đưa về dạng hai luỹ thừa cùng cơ số rồi thực hiện
- Chú ý công thức ở bài tập 35/22 sgk
File đính kèm:
- tiet 07 luythua.doc