A.MỤC TIÊU:
-Kiến thức: HS nắm vững hai qui tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thư¬ơng.
-Kĩ năng: Rèn kỹ năng vận dụng các qui tắc nêu trên trong tính toán. Phát triển tư¬ duy suy luận lôgic
*Bt chuẩn 36,37a,b
-Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận cho HS
B.TRỌNG TÂM: Lũy thừa của một tích, của một thư¬ơng
C.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1.Giáo viên: Máy chiếu ghi bài tập và các công thức. Thư¬ớc kẻ
2.Học sinh: Máy tính bỏ túi, bút dạ, bảng phụ nhóm.
D.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1056 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Đại số - Tiết 7: Luỹ thừa của một số hữu tỉ (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 4
Tiết 7
Ngày soạn: 9/9/2012
Ngày dạy: 10/9/2012
§6. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (TIẾP).
A.MỤC TIÊU:
-Kiến thức: HS nắm vững hai qui tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương.
-Kĩ năng: Rèn kỹ năng vận dụng các qui tắc nêu trên trong tính toán. Phát triển tư duy suy luận lôgic
*Bt chuẩn 36,37a,b
-Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận cho HS
B.TRỌNG TÂM: Lũy thừa của một tích, của một thương
C.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1.Giáo viên: Máy chiếu ghi bài tập và các công thức. Thước kẻ
2.Học sinh: Máy tính bỏ túi, bút dạ, bảng phụ nhóm.
D.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Kiểm tra: * HĐ1: (8 ph).
- Câu 1: +Định nghĩa và viết công thức luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x.
+ Chữa BT 39/9 SBT: Tính: ; .
-Câu 2:+Viết công thức tính tích, thương hai luỹ thừa cùng cơ số, tính luỹ thừa của một luỹ thừa.
+ Chữa BT 30/ 19 SGK: Tìm x biết: a) x : =
* Phương án trả lời:
-HS 1:
+Phát biểu định nghĩa: Luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1). Công thức: xn = ( x,n, n >1)
+ BT 39/9 SBT: = 1; = = = .
-HS 2: + Công thức: Với x; m, n,
xm. xn = xm+n
xm : xm = xm-n (x 0, m n)
(xm)n = x m.n
+BT 30/19 SGK: a) x = . = =
2.Giới thiệu bài: (1 ph)
Có thể tính nhanh tích (0,125)3. 83 nh thế nào, các em cùng tìm hiểu trong tiết học này
3.Bài mới:
Tg
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
11/
10/
* HĐ 2:
-Để trả lời câu hỏi trên ta cần biết công thức luỹ thừa của một tích.
-Yêu cầu làm .
-Hỏi: Qua hai ví dụ trên, hãy rút ra nhận xét: muốn nâng một tích lên một luỹ thừa, ta có thể làm thế nào?
-Cho ghi lại công thức.
-Có thể chứng minh công thức trên như sau:
-Treo bảng phụ ghi chứng minh:
(xy)n = (với n > 0)
= = xn.yn
-Yêu cầu vận dụng làm
-Lưu ý HS công thức có thể áp dụng theo cả 2 chiều.
-Yêu cầu làm BT 36/22 SGK.
* HĐ 3:
-Yêu cầu hai HS lên bảng làm . Tính và so sánh.
-Cho sửa chữa nếu cần thiết.
-Hỏi: Qua hai ví dụ , hãy rút ra nhận xét: luỹ thừa của một thương có thể tính thế nào?
-GV đưa ra công thức.
-Nêu cách chứng minh công thức này cũng giống như chứng minh công thức luỹ thừa của một tích.
-Nêu chú ý: công thức này cũng có thể sử dụng theo hai chiều.
-Yêu cầu làm . Gọi ba HS lên bảng.
-Yêu cầu nhận xét, sửa chữa bài làm nếu cần.
-Làm .
-2 HS lên bảng làm.
-Ghi chép theo GV
-Trả lời: Muốn nâng một tích lên một luỹ thừa, ta có thể nâng từng thừa số lên luỹ thừa đó, rồi nhân các kết quả tìm được.
-Ghi lại công thức.
-Theo dõi GV chứng minh công thức.
-Hai HS lên bảng làm tính.
-Lên bảng làm
-Ghi nhớ công thức và cách áp dụng
-Làm BT 36/22 SGK
Viết dưới dạng luỹ thừa của một số hữu tỉ:
Hai HS lên bảng làm .
-Nhận xét và sửa chữa
-Trả lời: luỹ thừa của một thương bằng thương của hai luỹ thừa.
-Viết công thức theo GV.
-Nghe giảng cách chứng minh
-Ghi nhớ công thức và cách sử dụng
-Ba HS lên bảng làm .
-Nhận xét sửa chữa.
1.luỹ thừa của một tích:
: Tính và so sánh
a)(2.5)2 = 102 = 100
và 22.52 = 4.25 = 100
=> (2.5)2 = 22.52
b)
và
=> =
*Công thức:
(n>0)
*:
a).35 = = 15 = 1
b)(1,5)3. 8 = (1,5)3. 23 = (1,5 . 2)3
= 33 = 27
BT 36/22 SGK:
a)108 .28 = 208
c)254 .28 = (52)4 .28 =58 . 28
= 108
d)158 . 94 = 158 . (32)4
= 158 . 38 = 458
2.Luỹ thừa của một thương:
*: Tính và so sánh:
a) và
= = ;
và = => =
b) = = 3125 = 55
=
*Công thức:
: Tính
*
*=
= -27
*
4. Củng cố, luyện tập: (13 ph)
-GV yêu cầu HS viết công thức: Luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương, nêu sự khác nhau của hai công thức. Phát biểu bằng lời các công thức
-HS làm và các bài tập trong SGK
: Tính : a)(0,125)3 .83 = (0,125 .8)3 = 13 = 1; b)(-39)4 :134 = (-39 : 13 )4 = (-3)4 = 81
*BT 34/22 SGK: a)Sai vì (-5)2. (-5)3 = (-5)5; b)Đúng; c)Sai vì(0,2)10 :(0,2)5 =(0,2)5
d)sai vì ; e)Đúng; f)Sai vì
*BT 37/22 SGK: Tính giá trị của biểu thức
a) ; b) =1215
5.Hướng dẫn về nhà: (2 ph).
- Ôn tập các qui tắc và công thức về luỹ thừa trong cả 2 tiết.
- Làm BTVN: 38, 40,trang 22, 23 SGK; bàI 44, 45, 46, 50, 51trang 10,11 SBT.
- Tiết sau luyện tập.
Rút kinh nghiệm :
File đính kèm:
- tiet 7-llC.doc