A.MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Củng cố qui tắc nhân, chia hai luỹ thừa của cùng cơ số, qui tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thư¬ơng.
- Kĩ năng: Rèn kỹ năng áp dụng các qui tắc trên trong tính toán giá trị biểu thức, viết dư¬ới dạng luỹ thừa, so sánh hai luỹ thừa, tìm số ch¬ưa biết. Phát triển tư¬ duy suy luận lôgic
- Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận cho HS thông qua việc trình bày bài toán
B.TRỌNG TÂM: Các phép tính về lũy thừa
C.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
- GV: các công thức về luỹ thừa, BT. Thư¬ớc kẻ
- HS: bảng phụ nhóm.
D.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1095 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Đại số - Tiết 8: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 4
Tiết 8
Ngày soạn: 9/9/2012
Ngày dạy: 10/9/2012
Tiết 8: LUYỆN TẬP trang 22
A.MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Củng cố qui tắc nhân, chia hai luỹ thừa của cùng cơ số, qui tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương.
- Kĩ năng: Rèn kỹ năng áp dụng các qui tắc trên trong tính toán giá trị biểu thức, viết dưới dạng luỹ thừa, so sánh hai luỹ thừa, tìm số chưa biết. Phát triển tư duy suy luận lôgic
- Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận cho HS thông qua việc trình bày bài toán
B.TRỌNG TÂM: Các phép tính về lũy thừa
C.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
- GV: các công thức về luỹ thừa, BT. Thước kẻ
- HS: bảng phụ nhóm.
D.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Kiểm tra: * HĐ1: (5 ph).
GV treo bảng phụ. Yêu cầu HS điền tiếp để được các công thức đúng:
xm . xn = …. (xm)n = …. xm : xn =…. (xy)n =…. =….
* Phương án trả lời:
Với x ; m, n , ta có:
xm . xn = xm+n; (xm)n = xm.n; xm : xn = xm-n (x 0, m n); (xy)n = xn.yn ; = (y 0)
2.Giới thiệu bài: (1 ph)
Hôm nay chúng ta vận dụng các công thức trên để luyện tập các phép tính về luỹ thừa của số hữu tỉ.
3.Bài mới:
Tg
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
11/
10/
12/
* HĐ 2:
-Yêu cầu làm dạng 1 Bài 38/22 SGK.
-Gọi 2 HS lên bảng làm.
-Cho HS nhận xét bài làm.
-Yêu cầu làm bài 2 vở BT.
Bài 39/23 SGK:
Viết x10 dưới dạng:
a)Tích của hai luỹ thừa trong đó có một thừa số là x7.
b)Luỹ thừa của x2.
c)Thương của hai luỹ thừa trong đó số bị chia là x12.
* HĐ 3:
-Yêu cầu làm bài 40/23 SGK vở BT in.
Tính:
a)
c)
d) .
-Gọi 3 HS trình bày cách làm.
* HĐ 4:
-Yêu cầu HS làm bài 42 SGK
-GV hướng dẫn HS làm câu a.
-Cho cả lớp tự làm câu b và c, gọi 2 HS lên bảng làm.
-Yêu cầu nhận xét và sửa chữa.
-Làm việc cá nhân bài 1 vở BT in, 2 HS lên bảng làm.
-HS cả lớp nhận xét cách làm của bạn.
-3 HS lên bảng làm bài 39/23 SGK
-
Làm trong vở bài tập in.
-3 HS đứng tại chỗ đọc kết quả và nêu lý do
-Làm Bài 42 SGK
-Làm theo GV câu a.
-Tự làm câu b và c.
2 HS lên bảng làm.
-Cả lớp nhận xét , sửa chữa bài làm.
I.Dạng 1: Viết biểu thức dưới dạng các luỹ thừa.
Bài 38/22 SGK:
a)Viết dưới dạng luỹ thừa có số mũ 9
227 = (23)9 = 89; 318 = (32)9 = 99
b)Số lớn hơn:
227 = 89 < 318 = 99
Bài 39/23 SGK:
Viết x10 dới dạng:
a)x10 = x7 . x3; b)x10 = (x2)5
c)x10 = x12 : x2
II.Dạng 2: Tính giá trị biểu thức
1.Bài 40/23 SGK:
a)
c)
d)=.
=
===
III.Dạng 3: Tìm số chưa biết
Bài 42/23 SGK:
Tìm số tự nhiên n, biết:
a)=2 => 2n = 16 : 2 = 8
=> 2n = 23 => n = 3
a) = -27
=> (-3)n = 81.(-27)= (-3)4.(-3)3
=> (-3)n = (-3)7 => n = 7
c)8n : 2n = 4
(8 : 2)n = 4
4n = 41
n = 1
4. Củng cố: (4 ph)
-GV yêu cầu HS nhắc lại các quy tắc về lũy thừa, các công thức tính
5. Hướng dẫn về nhà: (2 ph).
-Xem lại các bài tập đã làm, ôn lại các qui tắc về luỹ thừa.
-Làm BTVN: 47, 48, 52, 57, 59/11,12 SBT.
-Ôn tập khái niệm tỉ số của hai số x và y (với y 0), định nghĩa hai phân số bằng nhau . Viết tỉ số giữa hai số thành tỉ số của hai số nguyên.
-Đọc bài đọc thêm: Luỹ thừa với số mũ nguyên âm.
-Xem trước bài: Tỉ lệ thức
Rút kinh nghiệm :
File đính kèm:
- tiet 8-llC.doc