Giáo án Toán học 7 - Đại số - Tiết 9: Tỉ lệ thức

A.MỤC TIÊU:

-Kiến thức: HS hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức.Nhận biết đ¬ược tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Bư¬ớc đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập.

-Kĩ năng: Rèn kĩ năng tìm số hạng, kĩ năng giải toán Phát triển tư duy suy luận lôgic

*Bài tập chuẩn ;44,46a,47a/trang 26

-Thái độ: Giáo dục ý thức tự giác, lòng ham học Toán cho HS

B.TRỌNG TÂM: Định nghĩa, tính chất của tỉ lệ thức

C.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

1.GV: Máy chiếu ghi bài tập và cáckết luận. Thước kẻ

2.HS: +Máy tính bỏ túi, bút dạ, bảng phụ nhóm.

+Ôn tập khái niệm tỉ số của hai số x và y (với y 0), định nghĩa hai phân số bằng nhau, viết tỉ số hai số tỉ số hai số nguyên

D.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1167 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Đại số - Tiết 9: Tỉ lệ thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 5 Tiết 9 Ngày soạn: 16/9/2012 Ngày dạy: 17/9/2012 Tiết 9: §7. TỈ LỆ THỨC. A.MỤC TIÊU: -Kiến thức: HS hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức.Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập. -Kĩ năng: Rèn kĩ năng tìm số hạng, kĩ năng giải toán Phát triển tư duy suy luận lôgic *Bài tập chuẩn ;44,46a,47a/trang 26 -Thái độ: Giáo dục ý thức tự giác, lòng ham học Toán cho HS B.TRỌNG TÂM: Định nghĩa, tính chất của tỉ lệ thức C.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: 1.GV: Máy chiếu ghi bài tập và cáckết luận. Thước kẻ 2.HS: +Máy tính bỏ túi, bút dạ, bảng phụ nhóm. +Ôn tập khái niệm tỉ số của hai số x và y (với y 0), định nghĩa hai phân số bằng nhau, viết tỉ số hai số tỉ số hai số nguyên D.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra: * HĐ 1: (5 ph). -Câu hỏi: +Tỉ số của hai số a và b với b0 là gì? Kí hiệu. +So sánh hai tỉ số: và . -Phương án trả lời: -HS : +Tỉ số của hai số a và b (với b 0) là thơng của phép chia a cho b. Kí hiệu: hoặc a : b +So sánh hai tỉ số: Ta có: = ; = = . Vậy = 2.Giới thiệu bài: (1 ph) Khi so sánh hai tỉ số: và . Ta được kết quả là = , ta nói: = là một tỉ lệ thức. Vậy tỉ lệ thức là gì, tỉ lệ thức có những tính chất nào, các em cùng nghiên cứu trong tiết học này 3.Bài mới: Tg Hoạt động của HS Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng 13/ 11/ * HĐ 2: -Trong bài tập trên, ta có hai tỉ số bằng nhau = Ta nói đẳng thức = là một tỉ lệ thức. Vậy tỉ lệ thức là gì? -Yêu cầu so sánh hai tỉ số và -Yêu cầu nêu lại định nghĩa tỉ lệ thức. -Nêu cách viết khác của tỉ lệ thức a : b = c : d , cách gọi tên các số hạng -Hỏi: Tỉ lệ thức = có cách viết nào khác? nêu các số hạng của nó? -Yêu cầu làm ?1 -Yêu cầu làm bài 2 vở BT: Tìm các tỉ số bằng nhau trong các tỉ số đã cho rồi lập thành tỉ lệ thức? * HĐ 3: -Đã biết khi có tỉ lệ thức = mà a, b, c, d; b, d 0 theo định nghĩa phân số bằng nhau ta có ad = bc. Ta xem t/c này có đúng với tỉ số nói chung không? -Yêu cầu đọc ví dụ SGK -Yêu cầu tự làm . -Sau khi HS làm xong GV giới thiệu cách phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức: “Trong tỉ lệ thức tích các ngoại tỉ bằng tích các trung tỉ”. -Đã biết = => ad = bc Ngược lại có đúng không? -Yêu cầu đọc ví dụ SGK. -Yêu cầu HS bằng cách tương tự làm Yêu cầu bằng cách tương tự hãy làm thế nào để có ? ? ? -Từ các tỉ lệ thức đã lập được cho HS nhận xét vị trí các ngoại tỉ, trung tỉ để tìm ra cách nhớ. -Trả lời: Tỉ lệ thức là một đẳng thức của hai tỉ số -1 HS lên bảng so sánh = = = -Nhắc lại định nghĩa và điều kiện. -1 HS trả lời: +Viết: 2 : 5 = 6 : 15 +Các số hạng của tỉ lệ thức trên là 2; 5; 6; 15 +2; 15 là ngoại tỉ, 5; 6 là trung tỉ. -2 HS lên bảng làm các HS khác làm vào vở -HS đọc bài 2 vở BT , 1 HS trả lời. -1 HS đọc to ví dụ SGK -Tiến hành làm -1 HS lên bảng trình bày cách làm . -HS tập phát biểu tính chất cơ bản và ghi chép lại. -Ghi nhớ ngoại tỉ, trung tỉ trong tỉ lệ thức -1 HS đọc to VD SGK. -Tự làm bằng cách tương tự VD -Trả lời: Nếu ad = bc Chia hai vế cho cd Chia hai vế cho ab Chia hai vế cho ac -Nhận xét: từ Đổi chỗ trung tỉ được: Đổi chỗ ngoại tỉ được: Đổi chỗ cả trung tỉ, cả ngoại tỉ được 1.Định nghĩa: *VD: So sánh và = = = => = là tỉ lệ thức *Đn: Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số = (ĐK b, d 0) Hoặc viết a : b = c : d a, b, c, d là các số hạng. a, d là ngoại tỉ. b, c là trung tỉ. *: Xét các tỉ số a) => = b) => ¹ Bài 2: Các tỉ lệ thức là 24 : 3 = 56 : 7; 4 : 10 = 3,6 : 9 2.Tính chất: a)Tính chất 1( t/c cơ bản) Nếu thì ad = bc : Trong tỉ lệ thức tích các ngoại tỉ bằng tích các trung tỉ *VD: =>18.36 = 24.27 Nếu có = => .bd = .bd => ad = bc Vậy = => ad = bc b)Tính chất 2: Nếu ad = bc và a, b , c, d ¹ 0 thì ta có các tỉ lệ thức : ; ; ; *VD: SGK *: Nếu có ad = bc Chia 2 vế cho tích bd = => = (b,d 0). Tương tự được: ; ; . 4.Củng cố, luyện tập: (13 ph) - GV cho HS nhắc lại định nghĩa tỉ lệ thức, các tính chất của tỉ lệ thức - HS làm các bài tập trong SGK dưới sự hướng dẫn của GV Bài 44/trang 26: Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên: a/ 1,2:3,24 = .Vậy 1,2:3,24=10:27 b/ .Vậy 44:15 c/.Vậy 100:147 Bài 46/26 SGK: Tìm x: a) => 3,6 . x = -2 . 27 => x = => x = -15 b)-0,52 : x = -9,36 : 1,38 => x . (-9,36) = -0,52 . 16,38 => x = = 0,91 Bài 47/26 SGK: a); ; ;; b);; ; . 5.Hướng dẫn về nhà: (2 ph). - Nắm vững định nghĩa và các tính chất của tỉ lệ thức, các cách hoán vị số hạng của tỉ lệ thức, tìm số hạng trong tỉ lệ thức. - Làm BTVN: 45, 46c, 48 trang 26 SGK. - Tiết sau luyện tập trang 26 Rút kinh nghiệm :

File đính kèm:

  • doctiet 9-llC.doc
Giáo án liên quan