A. MỤC TIÊU
- Học sinh hiểu khái niệm số hữu tỷ, cách biểu diễn số hữu tỷ trên trục số và so sánh các số hữu tỷ.
- Học sinh nhận biết được mối quan hệ giữa các tập số N Z Q.
B. CHUẨN BỊ :
* Giáo viên : SGK, bảng phụ.
* Học sinh : SGK, bảng con.
C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : 3
Đặt vấn đề : Hãy nêu các tập hợp số đã học (N, Z) còn những loại số nào mà không thuộc 2 tập hợp số trên (phân số, số thập phân, hỗn số, ) những số này thuộc 1 tập hợp số mà hôm nay các em sẽ học đó là tập hợp số hữu tỷ.
136 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1397 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán học 7 (full), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG I : SỐ HỮU TỶ, SỐ THỰC
Tiết 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỶ
A. MỤC TIÊU
- Học sinh hiểu khái niệm số hữu tỷ, cách biểu diễn số hữu tỷ trên trục số và so sánh các số hữu tỷ.
- Học sinh nhận biết được mối quan hệ giữa các tập số N Z Q.
B. CHUẨN BỊ :
* Giáo viên : SGK, bảng phụ.
* Học sinh : SGK, bảng con.
C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : 3’
Đặt vấn đề : Hãy nêu các tập hợp số đã học (N, Z) còn những loại số nào mà không thuộc 2 tập hợp số trên (phân số, số thập phân, hỗn số, … ) những số này thuộc 1 tập hợp số mà hôm nay các em sẽ học đó là tập hợp số hữu tỷ.
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
GHI BẢNG
Để hiểu số hữu tỷ là gì à 1.
- Lấy lại các VD của phần đặt vấn đề..
- Hãy viếf các số này dưới dạng phân số.
- GV kết luận các số trên gọi là số hữu tỷ.
- Vậy thế nào là số hữu tỷ.
- GV giới thiệu ký hiệu.
? Hãy giải thích vì sao các số
0,6; -1,25; 1 là các số hữu tỷ.
? Vậy số nguyên a có là số hữu tỷ không ? Vì sao ?
? và là 2 số hữu tỷ
- VD : 0, -1,5, 1,
- H/s viết dưới dạng các phân số bằng nhau.
- Số hữu tỷ là số viết được dưới dạng phân số.
Vì 0,6 = = …..
-1,25 = = ....
1= = = ….
a = .
- Sai vì =
1. Số hữu tỷ :
0 = = == …
-1,5 = == ..
1=== …
=== …
Các số 0, -1,5, 1, là các số hữu tỷ.
K/niệm : Sgk.
Ký hiệu : Q
khác nhau đúng hay sai ?Giải ?3
Để biểu diễn số tỷ trên trục số thì ta phải làm gì ?
Tương tự biểu diễn trên trục số.Ta đã biết SS 2 phân số. Hãy SS và
+ Nhắc lại cách SS 2 phân số.
Hãy SS a) -0,6 và
b) -3 và 0
- Để SS 2 số hữu tỷ ta làm gì ?
- SS và 0; và
- Nhận xét 2 vị trí của điểm
- và 0; - và
- Vậy x < y thì trên trục số điểm x và điểm y có vị trí ntn ?
- Thế nào là số nguyên âm ? số nguyên dương ?
- Còn số 0 thì sao ?
Trong các số hữu tỷ sau ; ; ; - 4; ; số nào là số hữu tỷ dương, số nào là số hữu tỷ âm ?
- Học sinh trả lời
- Viết phân số dd mẫu +
- Quy đồng.
- SS tử
- = ; =
Vì -10 < -12 nên <
Chia lớp thành 2 nhóm.
- Nhận xét, sửa sai.
- < 0 (=)
= ; =
Vì -8 0 nên
<
2. Biểu diễn số hữu tỷ trên trục số :
1uần 29
0
-1
Trên trục số điểm biểu diễn số hữu tỷ x gọi là điểm x.3. So sánh 2 số hửu tỷ :
Tổng quát :
- Viết số hữu tỷ dưới dạng phân số có cùng mẫu dương.
- Tử của phân số nào lớn thì phân số đó lớn và ngược lại.
- Nếu x < y thì trên trục số, điểm x ở bên trái điểm y.
- Củng cố : Dùng bảng con cá nhân : 7’
1/ Điền ký hiệu , , vào ô trống N Z Q.
-3 N; -3 Z; -3 Q; Z; Q;
2/ Trong các phân số sau phân số nào biểu diễn số hữu tỷ :
; ; ; ; .
- Dặn dò : 5’
* BTVN : 3 --> 5/18.
* Hướng dẫn : BT5 :
x < từ đó chứng minh < <
tức phải chứng minh < và <
* Tiết sau : “ Cộng, trừ số hữu tỷ”
? Ôn cộng, trừ 2 phân số.
? Quy tắc chuyển vế trong Z.
Tiết 2 CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỶ
A. MỤC TIÊU
-Học sinh nắm vững các quy tắc cộng, trừ số hữu tỷ, hiểu được quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỷ.
- Rèn luyện cho học sinh kỹ năng cộng, trừ số hữu tỷ nhanh và đúng.
B. CHUẨN BỊ :
* Giáo viên : SGK, bảng phụ.
* Học sinh : SGK, bảng con.
C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
1- Kiểm tra bài cũ : 8’
HS1 : Thế nào là số hữu tỷ ? Cho ví dụ. Hãy biểu diễn các số hữu tỷ sau trên trục số : ; ; 3.
HS2 : Thế nào là số hữu tỷ âm, số hữu tỷ dương ?.
Để so sánh 2 số hữu tỷ ta phảilàm gì ? SS và .
HS3 : Nêu quy tắc cộng, trừ phân số ? Tính +
2- Bài mới :
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
GHI BẢNG
Ta đã biết mọi số hữu tỷ đều được viết dưới dạng phân số . Vậy để cộng, trừ 2 số hữu tỷ bất kỳ ta phải làm như thế nào ?
Đó là 1 phần nội dung bài học hôm nay.
Lấy phần bảng GV viết lúc đặt vấn đề rồi điền vào.
- Phép cộng phân số có những tính chất nào ?
- Thế thì phép cộng các số hữu tỷ có những t/c giống như thế.
- Học sinh trả lời
- Giải ?1
- H/s trả lời
- Tính :
(-7,8) + (-5,3) + 7,8 + 1,3
1. Cộng, trừ 2 số hữu tỷ :
a) Quy tắc :
- Viết các số hữu tỷ dưới dạng phân số có cùng mẫu số dương chẳng hạn :
x = ; y =
( a ,b, m Z, m > 0 )
- Áp dụng quy tắc cộng, trừ 2 phân số cùng mẫu
x + y = + =
x – y = - =
b) Tính chất : Giao hoán, kế hợp, cộng với số 0 và cộng với số đối.
* Chú ý : Mỗi số hữu tỷ đều có 1 số đối.
- Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z
- Tương tự ta có quy tắc chuyển vế trong Q
- Tìm x biết :
a) x - = -
b) - x = -
- GV giới thiệu tổng đại số trong Q qua chú ý.
- H/s trả lời.
- H/s nhắc lại.
- Chia 2 nhóm.
- Nhận xét, sửa sai.
2. Quy tắc chuyển vế: Sgk
VD :
a) x - = -
x = -+
x = -
b) - x = -
- x = --
- x = - =
* Chú ý : Sgk
3- Củng cố : 8’
1/ Viết -dưới dạng tổng 2 số hữu tỷ âm ? 2 số hữu tỷ dương ?
2/ Cho A = ( 6 - + ) – ( 5 - + - ) – ( 3 - + ).
Nhóm 1 :(Tổ 1,2) Tính A bằng cách tính giá trị từng biểu thức trong ngoặc.
Nhóm 2 : Tổ 3,4 ) Bỏ dấu ngoặc rồi nhóm các số hạng thích hợp.
4- Dặn dò : * Học baiø theo SGK.- BTVN : 6, 8, 9 : SGK; 12, 13 : SBT.
HD : BT12 ta phải điền từ ô 2 dòng 4 trước rồi sau đó điền tiếp đến hết.BT3 : Ta tính giá trị của 2 biểu thức ở 2 bên trước rồi sau đó điền vào ô trống ở giữa.
* Tiết sau : “ Nhân, chia 2 số hữu tỷ”.- Quy tắc nhân, chia phân số và các tính chất
Tiết 3 NHÂN CHIA SỐ HỮU TỶ
A. MỤC TIÊU
- Học sinh nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỷ.
- Có kỹ năng nhân, chia số hữu tỷ nhanh và đúng.
B. CHUẨN BỊ :
* Giáo viên : SGK.
* Học sinh : SGK.
C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
1- Kiểm tra bài cũ : 7’
HS1 : Nêu quy tắc cộng, trừ 2 số hữu tỷ.
Tính + (-) – ()
HS1 : Nêu quy tắc chuyển vế trong Q
Tìm x biết x - = -
2- Bài mới : 1’
* Đặt vấn đề : Em nào nhắc lại quy tắc nhân, chia 2 phân số ? Vì số hữu tỷ là số viết được dưới dạng phân số nên ta có thể nhân chia số hữu tỷ bằng cách áp dụng quy tắc nhân, chia 2 phân số. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này ta vào bài mới.
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
GHI BẢNG
- Như cô nói lúc nãy, để áp dụng quy tắc nhân, chia 2 phân số để nhân, chia 2 số hữu tỷ thì trước tiên ta phải làm gì ?
Chia bảng làm 2 GV viết song song
- Viết công thức tổng quát ?
- x.y; x:y
- Tính - .1,5 ?
-: -2 ?
- Phép nhân phân số có những tính chất nào ?
- Phép nhân các số hữu tỷ có những tính chất nào ?
- Vì sao ?
- Mỗi số hữu tỷ có bao nhiêu số nghịch đảo.
- Vì sao ?
- Viết số hữu tỷ dưới dạng phân số.
- Lấy tử nhân tử, mẫu giữ nguyên.
- Lấy số bị chia nhân nghịch đảo số chia.
- H/s viết trên bảng con.
- Giao hoán, kết hợp, nhân với 1, phân phối ...
- Như trên.
- Nhiều ( sai )
- Có 1 ( đúng )
- Các số đó đều có giá trị bằng nhau.
1. Nhân 2 số hữu tỷ
- Viết số hữu tỷ dưới dạng phân số , chẳng hạn :x = , y = .
- Áp dụng quy tắc nhân 2 phân số
x.y = . =
Vd:-.1,5 = -.
= -. = -
* Chú ý : Phép nhân các số hữu tỷ có các tính chất của phép nhân phân số : Giao hoán, kết hợp, nhân với 1, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
2. Chia 2 số hữu tỷ :
x = , y = (y0)
x : y = : = .
=
Vd : - : -2 =
= - .- =
* Chú ý : Mỗi số hữu tỷ khác 0 đều có 1 số nghịch đảo.
1/ Tính số hữu tỷ - dd :
a) Tích của 2 số hữu tỷ.
b) Thương của 2 số hữu tỷ.
2/ Tính a) ( : ) :
b) + .(-)
- = .- = -.
= - .= .....
-= :(-8) = -: 8 = ...
- GV giới thiệu.
Tìm tỷ số của - và ?
- Hs giải trên bảng con.
3. Tỷ số của 2 số :
Thương của phép chia số hữu tỷ x cho số hữu tỷ y ( y0) gọi là tỷ số của 2 số x và y.
Kí hiệu : hay x:y
Vd : tỷ số của- và là
-: = -.= -
3- Dặn dò : 7’
* BTVN : 13, 16 : SGK; BT 16 : SBT.
* Hướng dẫn : BT 16 SBT : a) ( + x ) là số trừ. b) A.B = 0 => A = 0 hoặc B = 0
* Học các quy tắc nhân, chia số hữu tỷ..
* Tiết sau : “Giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỷ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân”.
Ôn : - Giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên. - Cộng, trừ, nhân, chia phân số, STP , Snguyên
Tiết 4 GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỶ
CỘNG, TRỪ, NHÂN CHIA SỐ THẬP PHÂN
A. MỤC TIÊU
- Học sinh hiểu được khái niệm giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỷ.
- Xác định được giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỷ; có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
- Có ý thức vận dụng t/c của phép toán về số hữu tỷ để tính toán hợp lý.
B. CHUẨN BỊ :
* Giáo viên : SGK, bảng phụ.
* Học sinh : SGK, bảng con.
C. TIẾN TRÌNH LUYỆN TẬP :
1- Kiểm tra bài cũ : 5’
HS1 : Nêu quy tắc nhân, chia 2 số hữu tỷ. Áp dụng : :
HS2 : Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì ? Viết công thức
Tính = ? = ? = ?
2- Bài mới :
Đặt vấn đề : Ta đã học giá tri tuyệt đối của số nguyên vậy giá trị tuyệt đối của số hữu tỷ là gì và cộng, trừ, nhân, chia số thập phân có bao nhiêu cách làm và cách làm nào nhanh hơn thì hôm nay ta sẽ biết điều đó.
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
Ghi bảng
- Giống như định nghĩa giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên ta có giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỷ x là gì ?
Em nào có thể viết gọn
= ? theo ?1b
- So sánh và 0; và ; và x
- H/s định nghĩa.
- Giải ?1
- Học sinh viết vào bảng con.
- Áp dụng làm ví dụ :
0
=
x
- Giải ?2 ( mỗi nhóm 2 học sinh )
1. Giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỷ :
Định nghĩa : Sgk.
Vd : x = 3,5 => = ....
x = - => = ....
x nếu x 0
=
- x nếu x < 0
Vd : x = => = ...
x = -5,75 => = ...
x = 5,75 => = ...
* Nhận xét :x Q ta có :
x 0; = ; = x
- Các em hãy tính các Vd sau :
- Nếu H/s làm 2 cách thì GV giới thiệu luôn 2 cách làm nếu H/s chỉ làm 1 cách đổi ra phân số thì GV đặt vấn đề ta còn có cách tính nào khác không ?
- Chú ý cho H/s cách xác định dấu trong bài toán chia.
- H/s làm trên bảng con của mình theo từng nhóm.
- Nhận xét, sửa sai.
2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân :
Vd : Tính
- 3,116 + 0,263
(-3,7).(-2,16)
0,245 - 2,034
(-0,408 ) : (-0,34)
C1 : - Viết số thập phân dưới dạng phân số :
- Áp dụng quy tắc cộng, trừ, nhân, chia phân số.
C2 : Áp dụng quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số nguyên.
3- Củng cố : 10’
1/ Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
a) = 2,5 b) = -2,5 c) = -(-2,5)
2/ Tìm x biết :
a) = b) = 0 c) = -1
3/ Tính a) 6,3 + (-3,7) + 2,4 + (-0,3)
b) (-6,3).2,8 + 2,8.(-3,5)
4- Dặn dò : 5’
F Học theo SGK + Vở
F BTVN : 22 --> 25 : SGK; BT34 : SBT
Hướng dẫn : BT 25 : SGK
b1 : Áp dụng quy tắc tính giá trị tuyệt đối. Vd : = 2,3 => x - 1,7 = 2,3
b2 : Giải 2 bài toán x.
b3 : Kết luận.
F Tiết sau : “ Luyện tập”
Ôn giá trị tuyệt đối 2 số hữu tỷ. Các tính chất của các phép tính cộng, trừ, nhân, chia.
Nhớ mang theo máy tính bỏ túi.
Tiết 5 LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU
- Củng cố các kiến thức cộng, trừ, nhân, chia, GTTT của 1 số hữu tỷ.
- Rèn luyện kỹ năng tính toán nhanh, chính xác.
- Rèn luyện tư duy linh hoạt khi chọn các cách tính toán.
B. CHUẨN BỊ :
F Giáo viên : SGK, bảng phụ.
F Học sinh : SGK, bảng con.
C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
1- Kiểm tra bài cũ : 5’
HS1 : Giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỷ là gì ? Viết công thức.
= ? = 2,5 => x = ?
HS2 : Có mấy cách cộng, trừ, nhân, chia số thập phân ? đó là những cách nào ? Ttính :
a) -2,05 + 1,73 b) (-5,17).(-3,1) c) -9,18 : 4,25
2- Bài mới :
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
Ghi bảng
3. Áp dụng tính chất của phép tính để tính nhanh :
a)(-2,5.0,38.0,4) -
b) :
a) -
= -10.0,38 - (-10).3,15
= -10(0,38 - 3,15)
= -10.(-2,77) = 27,7
b) :
= : (0,56.6)
= - 6 : 3 = -2.
4. Tìm x biết :
a) = 2,3
b) - = 0
a) = 2,3
x - 1,7 = 2,3 hoặc x-1,7=-2,3
x = 4 hoặc x = -0,6
b) x = - hoặc x = -
3- Củng cố : 8’
Dùng máy tính bỏ túi tính :
a) -3,1597 + (-2,39) b) (-0,793) - (-2,1068)
c) (-0,5).(-3,2) + (-10,1).0,2 d) 1,2.(-2,6) + (-1,4) : 0,7
Chốt lại : 1/ Các cách so sánh 2 số
+ x x < z ( SS bắt cầu )
+ Quy đồng mầu rồi so sánh tử.
+ So sánh với số 0.
+ So sánh với số 1.
x nếu x 0
2/ =
-x nếu x < 0
4- Dặn dò : 3’
F BTVN : 28 : SBT
F Tiết sau : “ Lũy thừa của 1 số hữu tỷ”
? Lũy thừa với số mũ tự nhiên.
? Nhân, chia 2 luỹ thừa cùng cơ số.
? Luỹ thừa của luỹ thừa.
F Ôn : + Lũy thừa với số mũ tự nhiên với 1 số tự nhiên.
+ Các quy ước.
+ Nhân, chia 2 luỹ thừa cùng cơ số. Các công thức.
Tiết 6 LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỶ
A. MỤC TIÊU
- Học sinh hiểu khái niệm lũy thừa với số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỷ, biết các quy tắc tích, thương, lũy thừa của luỹ thừa.
- Có kỹ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán.
- Rèn luyện tư duy linh hoạt khi tính toán.
B. CHUẨN BỊ :
* Giáo viên : SGK, bảng phụ.
* Học sinh : SGK, bảng con.
C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
1- Kiểm tra bài cũ : 5’
HS1 : Nêu định nghĩa luỹ thừa với số mũ tự nhiên của 1 số tự nhiên. Công thức ? Áp dụng tính 25; 23; 32.3
2- Bài mới :
* Đặt vấn đề : Chúng ta đã học luỹ thừa của một số tự nhiên và hôm nay chúng ta sẽ học luỹ thừa của 1 số hữu tỷ.
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
GHI BẢNG
- Em nào có thể phát biểu bằng lời.
- H/s phát biểu.
- GV sửa sai.
Giải ?2
2. Thương và tích 2 lũy thừa cùng cơ số :
=
: = (m > n, m)
Vd:=
:=
- GV hướng dẫn tính .
- Từ 2 ví dụ trên em nào rút ra công thức = ?
- Phát biểu bằng lời.
Tương tự giải và
- HS phát biểu.
- Giải ?4
3. Lũy thừa của lũy thừa :
Tính và so sánh và
= .. =
= 4.4.4 = 64
= 2.2.2.2.2.2 = 64
Ta có công thức
=
3- Củng cố : 10’
1. Tính ; ; ;
Hãy rút ra nhận xét về dấu của lũy thừa với số mũ chẵn và lũy thừa với số mũ lẻ của 1 số hữu tỷ âm.
2. Em có nhận xét gì về lũy thừa của 1 số hữu tỷ dương, cho ví dụ.
3. Viết dưới dạng lũy thừa.
4- Dặn dò : 5’
F BTVN : BT30 --> 32 : SGK
F Tiết sau : “ Luỹ thừa của 1 số hữu tỷ ” (tt)
? Lũy thừa 1 tích.
? Luỹ thừa 1 thương.
F Mang theo máy tính bỏ túi.
* HD Bài tập 30 :
- Không tính lũy thừa, giữ nguyên lũy thừa, áp dụng quy tắc chuyển vế.
- Áp dụng quy tắc nhân, chia 2 lũy thừa cùng cơ số.
Tiết 7 LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỶ (TT)
A. MỤC ĐÍCH :
- H/snắm vững 2 quy tắc về lũy thừa của 1 tích và lũy thừa của một thương.
- Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán.
B. CHUẨN BỊ :
F Giáo viên : SGK, bảng phụ.
F Học sinh : SGK, bảng con.
C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
1- Kiểm tra bài cũ : 8’
HS1 : Định nghĩa n của số hữu tỷ a. Viết công thức tổng quát. Tính và so sánh và
HS2 : Nêu quy tắc nhân, chia 2 lũy thừa cùng cơ số ? Viết công thức tổng quát. Tính và so sánh và
2- Bài mới : 1’
* Đặt vấn đề : Để tính nhanh . hay ta làm thế nào thì hôm nay chúng ta sẽ học thêm 2 công thức về lũy thừa nữa đó là lũy thừa của một tích và lũy thừa của một thương.
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
GHI BẢNG
Lấy lại bài tập lúc bài cũ làm một ví dụ
- Các em so sánh ii)
- GV viết kết luận lên bảng.
- Từ 2 ví dụ trên em nào rút ra công thức tổng quát = ?
- Em nào có thể phát biểu bằng lời
- Giải trên bảng con.
= .
- Lũy thừa của 1 tích bằng tích các lũy thừa.
- Giải ?2 theo bàn.
1. Luỹ thừa của 1 tích :
a) CácVD : Tính và SS
i) và .
= = 100
. = 4.25 = 100
Vậy = .
ii) và .
= .
=
b) Tổng quát :
= .
- Lấy lại phần bảng của bài cũ.
- Các em giải câu ii)
- Một em lên bảng giải giúp cô nào ?
- Qua 2 Vd trên các em rút ra được công thức gì ?
- Công thức này tồn tại khi nào ? Vì sao ?
- GV kết luận đây chính là công thức tổng quát của lũy thừa một thương.
- Em hãy phát biểu bằng lời.
- Giải trên bảng con
- Viết trên bảng con :
= ( y 0 )
- Lũy thừa của một thương bằng thương các lũy thừa.
- Giải ?4
2. Lũy thừa của một thương :
a) Vd : Tính và so sánh
i) và
= ..
=
=
Vậy =
ii) và
= = 3125
= .... =
= 3125
Vậy =
b) Tổng quát :
= ( y 0 )
3- Củng cố : Học sinh giải trên bảng con cá nhân : 10’
1/ Trong các câu sau câu nào đúng, câu nào sai ? Nếu sau hãy sửa lại.
a) .= b) : 0,75 =
c) := d) =
e) = = = = 1000 f) = =
2/ Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỷ.
a) : c) .
b) . d)
4- Dặn dò : 3’
* BTVN : BT37Cd, 38 --> 42/23.
Học sinh về chứng minh 2 công thức trên.
* Tiết sau : “ Luyện tập”.
* Ôn lại tất cả các công thức về lũy thừa đã học.
Tiết 8 ÔN TẬP
A. MỤC TIÊU
- Củng cố các công thức về lũy thừa đã học.
- Rèn luyện kỷ năng vận dụng các công thức đó.
- Rèn luyện tư duy linh hoạt khi sử dụng các công thức.
B. CHUẨN BỊ :
* Giáo viên : SGK, bảng phụ.
* Học sinh : SGK, bảng con.
C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
1- Kiểm tra bài cũ :7’
- Viết tất cả các công thức đã học về lũy thừa. Mỗi công thức cho 1 ví dụ.
2- Luyện tập :
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
GHI BẢNG
1/ Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của 1 số hữu tỷ :
a) .
b) .
c) :
2/ Tính :
a)
b)
1/
a) = . = . =
b) = = . =
c) = : = : =
2/
a) = = = = 1
b) = = =
= =
* Ta thừa nhận tính chất :
Nếu = thì m = n
(a , a )
3/ Tìm n biết :
a) =
b) =
c) = 2
d) = -27
Học nhóm, mỗi nhóm giải 1 câu.
a) =
= => n = 5
b) =
= => n = 3
c) = 2 = 2
4 - n = 1 => n = 3
d) ..... n = 7
4/ Cho x Q và x0.
Viết dưới dạng :
a) Tích của 2 lũy thừa trong đó có 1 lũy thừa là .
b) Lũy thừa của .
c) Thương của 2 luỹ thừa trong đó số bị chia là
5/ Tính :
2 :
- Học sinh giải trên bảng con cá nhân.
a) = .
= .
c) = :
5/
= 2 : = 2 :
= 2 : -= 2(-216) = -432
3- Củng cố : 5’
- Các công thức về lũy thừa.
- Tính chất : Nếu = thì m = n ( a0 và a 1)
- Để tính biểu thức có chứa luỹ thừa ta làm thế nào ?
4- Dặn dò : 5’
F BTVN : BT40, 41a.
F Tiết sau : “ Tỷ lệ thức”
? Định nghĩa tỷ lệ thức.
? Các tính chất của tỷ lệ thức.
F Ôn : + Khái niệm tỷ số của 2 số.
+ Các công thức về luỹ thừa.
+ Các cách so sánh 2 số hữu tỷ.
F Xem lại các bài tập đã giải.
Tiết 9 TỶ LỆ THỨC
A. MỤC TIÊU
- Học sinh hiểu rõ thế nào là tỷ lệ thức, nắm vững 2 tính chất của tỷ lệ thức.
- Học sinh nhận biết được tỷ lệ thức và các số hạng của tỷ lệ thức. Vận dụng thành thạo các tính chất của tỷ lệ thức.
B. CHUẨN BỊ :
* Giáo viên : SGK.
* Học sinh : SGK.
C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
1- Kiểm tra bài cũ : 5’
+ HS1 : Nêu khái niệm tỷ số ? Đọc và
So sánh và
2- Bài mới : 1’
* Đặt vấn đề : Vậy sau khi so sánh ta thấy tỷ số của 15 và 21 bằng tỷ số của 12,5 và 17,5 thì ta nói rằng có 1 tỷ lệ thức. Vậy tỷ lệ thức là gì và nó có những tính chất nào ? Hôm nay chúng ta cùng nghiên cứu nhé !
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
GHI BẢNG
- Lấy lại phần bảng của học sinh
- GV giới thiệu
- Vậy tỷ lệ thức là gì ?
- ta còn viết như thế nào ? ?
-> = được viết như thế nào ?
- GV giới thiệu ghi chú Sgk
- Là đẳng thứ của 2 tỷ số.
a : b = c : d
1. Định nghĩa :
a) Vd : So sánh 2 tỷ số và
=
= =
Vậy =
Ta nói :Đẳng thức =
là tỷ lệ thức.
b) Định nghĩa : Sgk.
+ Chú ý : = còn được viết a : b = c : d
+ Ghi chú : Sgk.
- Tập nhận dạng : -->
- Tập thể hiện :
+ Cho tỷ số 2,3 : 6,9. Hãy viết 1 tỷ số nữa để 2 tỷ số này lập thành 1 tỷ lệ thức.
+ Mỗi em cho 1 ví dụ về tỷ lệ thức
- Giải ?1 theo nhóm.
23 : 69
hoặc .....
- Viết trên bảng con.
- Để chứng minh = =>
18.36 = 27.24 người ta phải làm gì
- Tương tự chứng tỏ rằng =
=> a.d = b.c
- Tương tự cho tính chất 2 .
- Đọc Sgk phần Vd bằng số của tính chất 1.
- Nhân 2 vế của tỷ lệ thức với tích của 2 mẫu số.
- H/s cho ví dụ.
- H/s cho ví dụ.
2. Tính chất :
a) Tính chất 1 :
Nếu = thì a.c = b.d
Thật vậy ==>
.bd = .bd ( nhân 2 vế cho bd)
=> a.d = b.c
b) Tính chất 2 :
Nếu a.d = b.c và a,b,c,d thì =; =;
=; =
3- Củng cố : 10’
- Từ tỷ lệ thức = ta suy ra điều gì theo tính chất 1 ? ( a.d = b.c)
- Từ đẳng thức a.d = b.c ta suyra điều gì theo tính chất 2 ?
(= ; = ; = ; = )
(1) (2) (3) (4)
- Hãy nhận xét vị trí của các trung tỷ và ngoại tỷ của các tỷ lệ thức (2), (3), (4) với tỷ lệ thức (1). Từ đó cho biết nếu cho trước 1 tỷ lệ thức, ta có thể đổi chỗ các số hạng củac tỷ lệ thức như thế nào để được 1 tỷ lệ thức mới ?
- Tóm lại :
a.d = b.c
=
=
=
=
4- Dặn dò : 5’
F BTVN : BT45, 46, 47, 48, 50 --> 52.
Hướng dẫn : BT46 :
= => a = ; b = ; .....
= - => x = = ....
*Tiết sau : “ Luyện tập”
Ôn : + Các công thức về luỹ thừa.
+ Các tính chất của tỷ lệ thức.
Tiết 10 LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU
- Củng cố các kiến thức nhận dạng và thể hiện các tỷ lệ thức; các tính chất của tỷ lệ thức.
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng thành thạo các tính chất của tỷ lệ thức.
- Rèn luyện tư duy linh hoạt khi sử dụng các công thức.
B. CHUẨN BỊ :
* Giáo viên : SGK, đề kiểm tra 15’.
* Học sinh : SGK.
C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
Ghi bảng
+ HS1 : Định nghĩa tỷ lệ thức ? cho Vd.
Từ các tỷ số sau có lập được tỷ lệ thức không ?
a) 3,5 : 5,25 và 14 : 21
b) -7 : 4. và 0,9 : (-0,5)
+ HS2 : Nêu 2 tính chất của tỷ lệ thức ? Lập tất cả các tỷ lệ thức có được từ đẳng thức sau :
6.63 = 9.42
- 2 HS lên bảng.
- Học sinh dưới lớp giải trên giấy nháp.
a) 3,5 : 5,25 = 14 : 21
b) -7.4. 0,9 : (-0,5)
= ; =
= ; =
1/ Lập tất cả các tỷ lệ thức có được từ tỷ lệ thức sau :
- = -
2/ Từ tỷ lệ thức = a,b,c,d 0
ta có thể suy ra
a) = b) =
c) = c) =
Học nhóm ( mỗi nhóm 2 HS giải trên bảng con )
1/ =
=
=
2) c)
- Trên một tác phẩm nổi tiếng của Hưng Đạo Vương Trần Quốc Tuấn
- Học sinh làm
BT 50/27
Ô chữ là
BINH THƯ YẾU LƯỢC
3- Kiểm tra 15’ :
Đề 1
1/ Hãy chọn câu trả lời đúng :
a) . . =
A) B) C) D) E)
b) : =
A) B) C) D) E)
c) . =
A) B) C) D) E)
2/ Tìm x biết :
a) x : = b) .x =
c) = c) =
Đề 2
1/ Hãy chọn câu trả lời đúng :
a) . = A) 1 ; B) ; C) ; D) E)
b) Từ = Suy ra A) = ; B) = ;C) = E) =
c) Cho 20 : = -12 : 15. Điền vào ô trống :
A) 25 B) 30 C) -25 D) -30.
2/ Tìm n biết
a) = b) =
3/ Lập tất cả các tỷ lệ thức từ 0,24.1,61 = 0,84.0,46
4- Dặn dò : 3’
*BTVN : 53. *Tiết sau : “ Tính chất của dãy tỷ số bằng nhau”
Tiết 11 TÍNH CHẤT DÃY TỶ SỐ BẰNG NHAU
A. MỤC TIÊU
- Học sinh nắm vững tính chất dãy tỷ số bằng nhau.
- Có kỹ năng vận dụng tính chất này để giải các bài toán chia theo tỷ lệ.
- Rèn luyện tư duy linh hoạt khi giải toán.
B
File đính kèm:
- Giao an DS 7 ca nam.doc