Giáo án Toán học 7 - Hình học - Tiết 1 đến tiết 10

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: HS hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Q Z.

2. Kỹ năng: HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.

3. Thái độ: Tích cực học tập.

II. CHUẨN BỊ:

1. Chuẩn bị của giáo viên: Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu, bảng phụ.

2. Chuẩn bị của học sinh: Ôn tập các kiến thức: phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, so sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số. Dụng cụ: Thước thẳng có chia khoảng.

III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Ổn định tình hình lớp:1’ Điểm danh HS trong lớp 7A2: .

2. Kiểm tra bài cũ:

3. Giảng bài mới:

-Giới thiệu bài: Giới thiệu chương trình đại số 7, nêu yêu cầu về sách vở, dụng cụ học tập, ý thức và phương pháp học tập bộ môn Toán.

GV: Giới thiệu sơ lược về chương I: Số hữu tỉ – số thực. (4’)

 

doc24 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1015 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán học 7 - Hình học - Tiết 1 đến tiết 10, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 01: Ngày soạn 18/08/2013 CHƯƠNG I : SỐ HỮU TỈ . SỐ THỰC Tiết 01: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Q Z. 2. Kỹ năng: HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ. 3. Thái độ: Tích cực học tập. II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu, bảng phụ. 2. Chuẩn bị của học sinh: Ôn tập các kiến thức: phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, so sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số. Dụng cụ: Thước thẳng có chia khoảng. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tình hình lớp:1’ Điểm danh HS trong lớp 7A2: ..................................................................... 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Giảng bài mới: -Giới thiệu bài: Giới thiệu chương trình đại số 7, nêu yêu cầu về sách vở, dụng cụ học tập, ý thức và phương pháp học tập bộ môn Toán. GV: Giới thiệu sơ lược về chương I: Số hữu tỉ – số thực. (4’) -Tiến trình bài dạy: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung 12’ HĐ 1: Số hữu tỉ -Giả sử ta có các số -3;-0,5;0;. yêu cầu HS viết mỗi số trên thành 3 phân số bằng nó. Hỏi: Có thể viết mỗi số trên thành bao nhiêu phân số bằng nó ? GV Bổ sung vào cuối các dãy số dấu “…” Nói:Ở lớp 6 ta đã biết các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó được gọi là số hữu tỉ.Vậy các số trên đều là số hữu tỉ. Hỏi: Vậy thế nào là số hữu tỉ? Giới thiệu tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là Q Yêu cầu HS làm Hỏi: Vì sao các số trên là các số hữu tỉ? Yêu cầu HS làm Hỏi: Số tự nhiên n có là số hữu tỉ không? Vì sao? Hoỉ: Nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q ? -Giới thiệu sơ đồ biểu thị mối quan hệ giữa 3 tập hợp. Yêu cầu HS làm BT 1/ 7 SGK Thành vô số phân số bằng nó Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a, b Z; b0 - Các số trên là số hữu tỉ (theo định nghĩa) -Với thì - Thực hiện BT 1 1. Số hữu tỉ: Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a, b Z; b0 N Z Q N Q Z. 10’ HĐ 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên số: - Vẽ trục số, yêu cầu HS biểu diễn các số nguyên -2; -1; 2 trên trục số. - Yêu cầu HS đọc VD1(SGK) Hỏi: Cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số? - Nhắc lại cách làm - Yêu cầu HS đọc VD 2. HS: Cả lớp làm , moät HS leân baûng trình baøy HS: traû lôøi ; moät HS leân baûng trình baøy. HS: Ñoïc VD 2; moät HS leân baûng trình baøy. HS: Caû lôùp laøm vaøo vôû , moät HS leân baûng trình baøy 2. Bieåu dieãn soá höõu tæ treân soá: -1 0 1 2 VD 1(SGK ) 16’ HĐ 3: So sánh hai số hữu tỉ: GV: Cho HS làm H: Với hai số hữu tỉ bất kì ta có những trường hợp nào? GV: Cho HS làm bài 2 / 7 SGK GV: Nhận xét GV: Cho HS làm bài 3/ 8 SGK Hoạt động nhóm - Cho HS làm - Rút ra nhận xét nhận xét : >0 nếu a, b cùng dấu <0 nếu a, b khác dấu HS: x=y hoặc xy HS: Ta viết chúng dưới dạng phân số rồi so sánh chúng HS: cả lớp làm vào vở, một HS lên bảng trình bày. HS Nhận xét HS: Hoạt động nhóm, mỗi nhóm cử đại diện lên bảng trình bày HS: Làm vào vở, một HS lên bảng trình bày. HS: Nhận xét 3. So sánh hai số hữu tỉ: Vì nên Bài 2 / 7 SGK Các phân số biểu diễn số hữu tỉ Bài 3 / 8 SGK x < y x > y x = y 4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (2’) - Làm bài tập 4; 5 / 8 SGK; HS khá giỏi làm bài tập 7; 8; 9 SBT. IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..................................................................................................................................................................................................... Tuần 01: Ngày soạn 18/08/2013 Tiết 02: CỘNG TRỪ SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS nắm vững qui tắc cộng trừ số hữu tỉ, biết qui tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ 2. Kỹ năng: Có kỹ năng làm các phép toán cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác trong tính toán. II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: Bài soạn, phấn màu, bảng phụ ghi bài tập,thước 2. Chuẩn bị của học sinh: Ôn tập qui tắc cộng trừ phân số, qui tắc chuyển vế , dấu ngoặc. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tình hình lớp: (1’) Điểm danh HS trong lớp 7A2: .................................................................. 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) HS1: Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ Làm bài tập 3a/8:So sánh số các hữu tỉ: x =và y = HS1: Lên Bảng HS2: Làm bài tập 3b/8:So sánh số các hữu tỉ: x =và y = Hs2: Lên bảng 3. Giảng bài mới: -Giới thiệu bài: Cộng trừ số hữu tỉ như thế nào? -Tiến trình bài dạy: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung 13’ HĐ1:Cộng trừ số hữu tỉ Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số, với a,b Z,b0 Vậy để cộng, trừ 2 số hữu tỉ ta làm thế nào? Nêu qui tắc cộng 2 phân số cùng mẫu , khác mẫu Như vậy với 2 số hữu tỉ bất kỳ ta đều có thể viết chúng dưới dạng hai phân số cùng 1 mẫu dương rồi áp dụng qui tắc cộng 2 phân số cùng mẫu Vớix=,hãy viết tiếp: Em hãy nhắc lại các tính chất phép cộng phân số GV cho HS làm VD ở SGK GV: ghi lại ,nhấn mạnh ,bổ sung Cho HS làm GV: Yêu cầu HS làm tiếp bài 6a,b HS: Ta viết chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng qui tắc cộng trừ phân số HS: nêu qui tắc HS: phát biểu HS: đứng tại chỗ nói cách làm HS: Cả lớp làm vào vở, 2 HS lên bảng Cả lớp làm vào vở, 2hs lên bảng 1. Cộng trừ số hữu tỉ: Với x= VD: (SGK) Bài 6 a,b /10 SGK: Kết quả:a) b)-1 10’ HĐ2: Qui tắc chuyển vế Tìm số nguyên x biết x+5=7 Nhắc lại qui tắc chuyển vế trong Z Tương tự trong Q ta cũng có qui tắc chuyển vế GV: Gọi 1HS đọc qui tắc trang 9 GV: Cho HS làm GV: Cho HS đọc chú ý trang 9 SGK x+5=7x=7-5=2 HS: nhaéc laïi HS: ñoïc qui taéctrang 9 HS: 2 em leân baûng laøm HS ñoïc chuù yù trang 9 SGK 2. Qui taéc chuyeån veá: Vôùi moïix,y,z Î Q: Tìm x bieát a) b) Keát quaû:a)x= b) Chuù yù:(trang 9/SGK) 10’ HĐ3: Củng cố GV: Cho HS: làm bài 8 SGK GV: nhận xét GV: Nêu bài 7/10 SGK, yêu cầu HS làm vào vở. GV: nhận xét GV: Nêu bài 9a,c): cho HS hoạt động nhóm GV: nhận xét GV: Nêu bài 10 / 10 SGK. Chia lớp làm 2 nhóm, mỗi nhóm làm 1 cách GV: Kiểm tra bài làm một vài nhóm H: Muốn cộng ,trừ các số hữu tỉ ta làm như thế nào? Phát biểu qui tắc chuyển vế trong Q. HS: Cả lớp làm vào vở HS: Một em lên bảng trình bày. HS: Cả lớp làm vào vở HS: Một em lên bảng trình bày. HS: nhận xét HS: Hoạt động nhóm. HS: Đại diện các nhóm treo bảng và trình bày. HS: nhận xét HS: hoạt động nhóm Nhóm 1,2,3 làm cách 1 Nhóm 4,5,6 làm cách 2 HS nhắc lại các qui tắc Bài 8 a) Bài7a) Bài 9 a, c /10 SGK: Kết quả:a) c) Bài 10/10 Kết quả: C2: 4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (2’): - BTVN:7b; 8bd; 9bd; (sgk); 12;13(SBT) - Ôn qui tắc nhân chia phân số; Các tính chất của phép nhân trong Z IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ......................................................................................................................................................................... Tuần 02: Ngày soạn 26/08/2012 Tiết 03: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS vận dụng được các qui tắc cộng trừ số hữu tỉ, qui tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ để giải bài tập 2. Kỹ năng: Có kỹ năng thành thạo làm các phép toán cộng trừ số hữu tỉ nhanh và chính xác 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác trong tính toán. II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: Bài soạn, phấn màu, bảng phụ ghi bài tập,thước 2. Chuẩn bị của học sinh: Ôn tập qui tắc cộng trừ phân số, qui tắc chuyển vế , dấu ngoặc. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tình hình lớp: (1’) Điểm danh HS trong lớp 7A3: ................................................................. 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) HS1: Nêu qui tắc cộng trừ các số hữu tỉ? Cho ví dụ Tính x + y , biết x =và y = HS1: Lên bảng x + y = + = HS2: Tương tự như trên , cho x =và y = HS2: Lên bảng x + y = + = 3. Giảng bài mới: Gv: Tiết này ta luyện tập giải các bài toán cộng, trừ số hữu tỉ. -Tiến trình bài dạy: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung 30’ HĐ1:Luyện tập GV cho HS làm 1-4/7,8 SGK theo nhóm GV cho HS làm ở bảng Tìm x, biết - + x = GVhướng dẫn HS làm bài 6-9 SGK HS làm theo nhóm theo sự hướng dẫn của GV HS: x = + = + = HS: x = - + = + = x = + = + = 1) -3 Ï N; -3 Z; -3 Q; ÏZ; Q; N Z Q a) = = = b) a) x = = = ; y = = Þ x < y x = 0,75 = = ; y = Þ x = y x = =; y = == = Þ x > y 4) Số hữu tỉ (a, b Z, b ¹ 0 ) là số dương nếu a, b cùng dấu, là số âm nếu a, b khác dấu, bằng 0 nếu a = 0) 6a) + = + = b) - = - = = -1 7b) = - 9a) x + = Þ x = - = - = b) x - = x = + = + = 3’ HĐ2: Củng cố GV cho HS xem lại các bài tập đã giải HS xem lại các bài tập trên 4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (2’): - BTVN 11, 12;13(SBT) - Ôn qui tắc nhân chia phân số; Các tính chất của phép nhân trong Z IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tuần 02: Ngày soạn 26/08/2012 Tiết 04: NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ, hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ . 2. Kỹ năng: Có kĩ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng. 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác trong tính toán. II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: Bài soạn, bảng phụ ghi công thức tổng quát và bài tập 14 /12 2. Chuẩn bị của học sinh: Ôn tập các qui tắc nhân, chia phân số, tính chất cơ bản của phép nhân phân số, định nghĩa tỉ số( lớp 6). III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tình hình lớp: (1’) Điểm danh HS trong lớp 7A3: .................................................................. 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) HS1:Phát biểu qui tắc chuyển vế? Viết công thức Làm bài tập 9d/10 SGK Tìm x biết HS1: Lên bảng (Vôùi moïix,y,z Î Q: ; Đáp số: 8d/10 SGK:; 9d/10 SGK: ) 3. Giảng bài mới: - Giới thiệu bài: Nhân, chia số hữu tỉ như thế nào? - Tiến trình bài dạy: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung 12’ HĐ 1: Nhân hai số hửu tỉ: Đặt vấn đề: Trong tập Q các số hữu tỉ cũng có phép tính nhân, chia hai số hữu tỉ. Nói: Ví dụ: -0,2. thực hiện như thế nào ? -Hãy phát biểu quy tắc nhân phân số GV tổng quát thành công thức - Cho HS làm ví dụ: Hỏi: Phép nhân phân số có những tính chất gì? GV: Phép nhân số hữu tỉ cũng có tính chất như vậy. GV: Treo bảng phụ ghi tính chẫt. GV: Cho HS làm bài 11 a,b,c /12 HS: HS Đứng tại chỗ phát biểu. HS làm vào vở, một HS lên bảng thực hiện. HS Giao hoán, kết hợp, nhân với 1, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng, các số khác 0 đều có số nghịch đảo. HS: 3 em lên bảng trình bày 1 .Nhân hai số hửu tỉ: Với Ta có: Tính chất phép nhân số hữu tỉ: Với Bài 11 /12 SGK KQ: a) b) c) 13’ HĐ 2: Chia hai số hữu tỉ: Hỏi: Với () Aùp dụng quy tắc chia phân số, hãy viết công thức chia x cho y. GV: Cho HS làm ví dụ: GV: Hãy viết -0,4 dưới dạng phân số rồi thực hiện phép tính. GV: Cho HS làm GV: Nhận xét. GV: Gọi 1 HS đọc phần chú ý SGK H: Hãy lấy ví dụ về tỉ số của hai số hữu tỉ. HS: Lên bảng viết HS làm ví dụ HS: Cả lớp làm vào vở, 2 HS lên bảng làm a) b) HS: Nhaän xeùt HS: Ñoïc SGK HS: leân baûng vieát ví duï 2. Chia hai soá höõu tæ: Vôùi () VD:SGK Chuù yù: Vôùi x, y Î Q; y ≠ 0 tæ soá cuûa x vaø y kyù hieäu laø: hay x: y 12’ HĐ 3: Luyện tập – Củng cố: GV: Cho HS làm bài 13/12 SGK GV: Hướng dẫn HS làm phần a, mở rộng từ nhân hai số ra nhân nhiều số. GV: Cho HS hoạt động nhóm làm phần b, c, d. GV: Nhận xét HS: cả lớp thực hiện HS: Hoạt động nhóm, 2 nhóm làm một câu. HS: Đại diện các nhóm lên bảng trình bày. HS: Các nhóm nhận xét Bài 13 /12 SGK: a) b) c) d) 4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (2’) - Nắm vững quy tắc nhân chia số hữu tỉ .Ôn tập giá trị tuyệt đối của số nguyên. - Làm bài tập 12, 15, 16 / 13 SGK; 10, 11, 14 / 4, 5 SBT - Hướng dẫn bài 15a / 13: 4.(-25) + 10: (-2) = -100 + (-5) = -105 IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: ......................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Tuần 03: Ngày soạn 01/09/2013 Tiết 05: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ. CỘNG , TRỪ , NHÂN CHIA SỐ THẬP PHÂN I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ 2. Kỹ năng: Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Có kỹ năng cộng trừ ,nhân ,chia số thập phân 3. Thái độ: Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập 2. Chuẩn bị của học sinh: Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tình hình lớp:(1’) Điểm danh HS trong lớp 7A2: ..................................................................... 2. Kiểm tra bài cũ:(7’) HS1: Giá trị tuyệt đối của một số nguyên là gì? Tìm Tìm x biết: HS1: Lên bảng (; ; ; HS2:Vẽ trục số, biểu diễn trên trục số các số hữu tỉ 3,5 ; ; -2 HS2: Lên bảng 3. Giảng bài mới: -Giới thiệu bài: Với điều kiện nào của số hữu tỉ x thì ? -Tiến trình bài dạy: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung 12’ HĐ1:Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ: GV: Tương tự như giá trị tuyệt đối của một số nguyên.giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x là khoảng cách từ điểm x đến điểm O trên trục số. Kí hiệu GV:Dựa vào định nghĩa hãy tìm Cho HS làm ?1b GV: nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ . GV: Yêu cầu HS: đọc VD sau đó trình bày. GV:Yêu cầu HS làm ?2 GV: Yêu cầu HS làm bài tập 17/15 SGK Và cho HS làm bài tập sau: Đúng hay sai: a) 0 với mọi xQ b) x với mọi xQ c) =-2 x=-2 d) =- e)=-x x0 GV: ghi bảng câu trả lời, yêu cầu em khác nhận xét. GV nhấn mạnh nhận xét trang 14 SGK HS: Nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x HS: Cả lớp ?2 làm vào vở, 2 HS lên bảng làm HS: đứng tại chỗ trả lời và giải thích. HS: nhận xét 1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ Định nghĩa: (SGK) ?1 Nếu x> 0thì =x Nếu x= 0 thì =0 Nếu x< 0 thì =-x x nếu x0 = -x nếu x<0 Ví dụ: Bài 171 / 15 SGK: Bài tập:(bảng phụ) a)Đúng b)Đúng c) Sai =-2 không có giá trị x nào d)Sai = e) Đúng Nhận xét: Với mọi xQ, ta có: 0: =-: x 15’ HĐ2: Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân: GV: Hãy viết2 số thập phân trên dưới dạng phân số thập phân rồi áp dụng qui tắc cộng hai phân số GV: Trong thực hành khi cộng hai số thậïp phân ta áp dụng qui tắc tương tự như đối với số nguyên. H: Cộng hai số nguyên ta làm như thế nào? GV: thực hiện câu a, yêu cầu 2 HS lên bảng thực hiện câu b, c. GV:Vậy khi cộng, trừ, nhân hai số thập phân ta áp dụng quy tắc về giá trị tuyệt đối và dấu tương tự như với số nguyên. Thương hai số thập phân x và y là thương của vàvới dấu “+” đằøng trước nếu x và y cùng dấu và dấu “-“đằøng trước nếu x và y khác dấu. GV: Yêu cầu HS làm ?3.Tính –3,116+0,263 (-3,7).(-2,16) GV: Cho HS làm bài tập 18(15SGK) HS: cả lớp làm ra nháp HS: 2 em lên bảng thực hiện HS: nhận xét HS: Trả lời HS: Cả lớp làm vào vở, 2 HS lên bảng trình bày. HS: Cả lớp làm vào nháp HS: Lên bảng trình bày HS giaûi thích HS: nhaän xeùt 2. Coäng, tröø , nhaân , chia soá thaäp phaân: Ví duï: a)(-1,13)+(-0,264) a)(-1,13)+(-0,264)=-(1,13+0,254)=-1,394 b)0,254-2,134=0,254+(-2,134) =-(2,134-0,245)=-1,889 c)(-5,2).3,14=-(5,2.3,14)=-16,328 d) (-0,408): (-0,34) =+(90,408 : 0,34)=1,2 e) (-0,408): (+0,34) =-(0,408 : 0,34)=-1,2 ?3 a)=-(3,116-0,263)=-2,853 b)=+(3,7.2,16)=7,992 BT18:Keát quaû; a)-5,639: b) –0,32: c) 16,072: d)-2,16 8’ HĐ3:Củng cố GV: Hãy nêu công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hưũ tỉ GV: Đưa bảng phụ ghi bài tập 19/15 SGK GV: nhận xét và đưa ra kết luận. GV: Nêu bài 20/15 SGK HS: lên bảng trình bày HS: nhận xét Bài 19 / 15 SGK: a) Hùng: đã cộng các số âm Liên: nhóm các số hạng có tổng là số nguyên b) Cách làm của bạn Liên nhanh hơn, nên làm theo cách làm của bạn này Bài 20/15 SGK: a)=(6,3+2,4)+ =8,7+(-4)=4,7 c)=3,7 d) 4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (2’) Học thuộc định nghĩa và công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ , ôn so sánh số hưũ tỉ Bài tập 21 , 22, 24(tr15,16 SGK); 24,25,27 (tr7,8 SBT) Tiết sau mang máy tính bỏ túi IV. RÚT KINH NGHIỆM ,BỔ SUNG: ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... Tuần 03: Ngày soạn 01/09/2013 Tiết 06: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ. CỘNG , TRỪ , NHÂN CHIA SỐ THẬP PHÂN (TT) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x (đẳng thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối), sử dụng máy tính bỏ túi. 3. Thái độ: Phát triển tư duy HS qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức. II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: Máytính bỏ túi, phấn màu, bảng phụ. 2. Chuẩn bị của học sinh: Bảng nhóm, máy tính bỏ túi. III.HOẠT ĐỘNG DẠYHỌC: 1.Ổn định tình hình lớp: (1’) Điểm danh HS trong lớp 7A2: ............................................................. 2. Kiểm tra bài cũ: (6’) HS1:Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x. Chữa bài tập 24 /7 SBT. Tìm x biết a)=2,1 b) = và x 0 HS1: Lên bảng HS2:Làm bài tập 27a,d(SBT). Tính bằng cách hợp lý: ĐS b) – 38 HS2: Lên bảng 3.Giảng bài mới: -Giới thiệu bài: Tiết tiếp theo này ta tìm hiểu một số dạng bài tập về giá trị tuyệt đối của Số hữu tỉ. -Tiến trình bài dạy: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung 8’ HĐ1: Tính giá trị biểu thức: -Cho HS hoạt động nhóm làm bài 24/16SGK - Mời đại diện các nhóm lên bảng trình bày. Kiểm tra ,nhận xét cách làm của các nhóm - Hoạt động nhóm Aùp dụng tính chất các phép tính để tính nhanh. Đại diện các nhóm lên bảng trình bày giải thích tính chất đã áp dụng để tính nhanh HS: các nhóm nhận xét. Bài 24/16SGK: a) (-2,5.0,38.0,4)-[0.125.3,15.(-8)] = [(2,5.4).0,38]-[(-0,8.1,25).3,15] = (-1).0,38-(-1).3,15 = -0,38 + 3,15 = 2,77 b)[(-20,83).0,24+(-9,17).0,2]: [2,47.0,5-(-3,53).0,5] = [(-20,83-9,17).0,2]: [(2,47+3,53).0,5] = [(-30).0,2]: (6.0,5) = (-6): 3 = -2 9’ HĐ2: So sánh số hữu tỉ: - Cho HS làm bài 22/16 SGK GV: Hãy đổi các số thập phân ra phân số rồi so sánh. - Hãy sắp xếp các phân số theo thứ tự lớn dần. GV: Cho HS làm bài 23/16 SGK H: Dựa vào tính chất “Nếu x<y và y<z thì x<z” hãy so sánh. GV: Nhận xét - Cả lớp làm ra nháp - Một HS lên bảng đổi các số thập phân ra phân số. - Một em lên bảng sắp xếp. Cả lớp làm ra nháp Một em lên bảng trình bày HS nhận xét Bài 22 / 16 Bài 23/16 SGK 7’ HĐ3: Tìm x (Đẳng thức thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối) - Cho HS làm bài 25 /16 SGK H: Những số nào có giá trị tuyệt đối bằng 2,3. - Gợi ý : câu b, hãy chuyển sang vế phải rồi xét hai trường hợp như câu a. GV: Nhận xét - Số 2,3 và -2,3 có giá trị tuyệt đối bằng 2,3 - Cả lớp làm vào vở -Một em lên bảng trình bày -HS Nhận xét Bài 25 /16 SGK 5’ HĐ4: Tìm GTLN, GTNN: GV: Cho HS làm bài 32 /8 SBT Hỏi: có giá trị như thế nào? Hoỉ: Vậy A = 0,5-có giá trị như thế nào ? Hoỉ: GTLN của A là bao nhiêu? - Tương tự câu a, hãy giải câu b. 0 với mọi x - GTLN của A là 0,5 - Cả lớp làm vào vở - Một HS lên bảng trình bày. Bài 32 /8 SBT: a) Vì 0 với mọi x A = 0,5-≤ 0,5 với mọi x A có GTLN = 0,5 Khi x – 0,5 = 0 x= 3,5 b) B = B có GTLN = -2 x = 1,4 5’ HĐ5: Sử dụng máy tính bỏ túi Cho HS làm bài 26/ 16 SGK - Treo bảng phụ viết nội dung bài 26. - Một HS lên bảng trình bày. - Sử dụng máy tính bỏ túi tính giá trị của biểu thức (theo hướng dẫn) Bài 26/ 16 SGK: -2,5497 b)-0,42 4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo:(2’) - Xem lại các bài tập đã làm. - Làm bài tập 26 b,d/ 7 SGK; 28 b,d ; 30; 31 a,c; 33; 34 / 8, 9 SBT - Ôn tập: Định nghĩa luỹ thừa bậc n của a, nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số. IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: ......................................................................................................................................................................... Tuần 04: Ngày soạn 08/09/2013 Tiết 07: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS hiểu khái niệm lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ,biết các qui tắc tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc lũy thừa của lũy thừa 2. Kỹ năng: Có kỹ năng vận dụng các qui tắc trên trong tính toán 3. Thái độ: Say mê, yêu thích môn toán. II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: Bảng phụ,máy tính bỏ túi 2. Chuẩn bị của học sinh: Ôn lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số tự nhiên, qui tắc nhân ,chia hai lũy thừa cùng cơ số, máy tính bỏ túi III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tình hình lớp: (1’) Điểm danh HS trong lớp 7A2: ............................................................... 2. Kiểm tra bài cũ:(7’) HS1:Tính: a) b) theo hai cách HS2: Cho aN. lũy thừa bậc n của a là gì? Cho ví dụ Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa: 34.3 ;58 Trả lời:HS1:a) b)C1 = - 3,1.(- 2,7) = 8,37 C2 = - 3,1.3 - 3,1.(- 5,7) = - 9,3 + 17,67 = 8,37 GV: Nhắc lại qui tắc nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số 3. Giảng bài mới: - Giới thiệu bài: Có thể viết (0,25)8 và (0,125)4 dưới dạng hai luỹ thừa cùmg cơ số? -Tiếân trình bài dạy: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung 7’ HĐ1: Lũy thừa với số mũ tự nhiên GV: Tượng tự như đối với số tự nhiên em hãy nêu định nghĩa lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x GV: Như vậy xn viết ở dạng tích như thế nào? GV: Giới thiệu cách đọc và các qui ước Nếuthì xn=có thể viết như thế nào? GV: Cho HS làm ?1 HS: Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ xlà tích của n thừa số x(n>1) HS: nêu công thức như SGK xn==== GV và HS cùng làm: (-0,5)2= (-0,5). (-0,5)=0,25 2HS khá lên bảng (-0,5)3=(-0,5). (-0,5). (-0,5)=-0,125 (9,7)0=1 1/ Lũy thừa với số mũ tự nhiên a)Định nghĩa(SGK) b)Côngthức: xn= (xQ, Qui ước: x1=x x0=1(x0) 8’ HĐ2:Tích và thương hai lũy thừa cùng số: GV: Vớithì am.an=?; am :an=?() Tương tự Với, ta cũng co ùcông thức như trên Phát biểu nội dung công thức bằng lời? GV: Cho HS làm ?2.Viết dưới dạng 1lũy thừa am.an=am+n ; am.an=am-n Đọc phần in nghiêng HS1:a) (-3)2. (-3)3 =(-3)5 HS2:b) (-0,25)5: (-0,25)3=(-0,25)2 =0,252 2/Tích và thương hai lũy thừa cùng số: xm.xn=xm+n xm : xn =xm-n (m) 10’ HĐ3:Lũy thừa của lũy thừa: GV: Cho HS làm ?3 GV: Vậy khi tính lũy thừa của 1 lũy thừa ta làm như thế nào? GV: Cho HS làm ?4 Đúng hay sai? a)23.24 = (23)4 b)52. 53= (52)3 nhấn mạnh Nói chung am.an (a

File đính kèm:

  • docGiao an Dai 7 chuong I.doc
Giáo án liên quan