Giáo án Toán học 7 - Hình học - Tiết 1 đến tiết 22

I. MỤC TIÊU

- Hoùc sinh hieồu ủửụùc khaựi nieọm soỏ hửừu tổ, bieỏt caựch bieồu dieón moọt soỏ hửừu tổ treõn

truùc soỏ, bieỏt caựch so saựnh hai soỏ hửừu tổ.

- Nhaọn bieỏt ủửụùc moỏi quan heọ giửừa 3 taọp hụùp N, Z, Q.

II. CHUẨN BỊ

- GV: SGK, thửụực thaỳng.

- HS: SGK, thửụực, baỷng phuù.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

1. Ổn định tổ chức

Lớp: Sỹ số

2. Kiểm tra bài cũ: (Không)

3. Bài mới:

 

 

doc49 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 903 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán học 7 - Hình học - Tiết 1 đến tiết 22, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần1 Ngày soạn: 22/08/2008 Ngày giảng:25/08/2008 Tiết 1: TAÄP HễẽP Q CAÙC SOÁ HệếU Tặ. I. mục tiêu Hoùc sinh hieồu ủửụùc khaựi nieọm soỏ hửừu tổ, bieỏt caựch bieồu dieón moọt soỏ hửừu tổ treõn truùc soỏ, bieỏt caựch so saựnh hai soỏ hửừu tổ. Nhaọn bieỏt ủửụùc moỏi quan heọ giửừa 3 taọp hụùp N, Z, Q. II. Chuẩn bị GV: SGK, thửụực thaỳng. HS: SGK, thửụực, baỷng phuù. III. tiến trình dạy học ổn định tổ chức Lớp: Sỹ số Kiểm tra bài cũ: (Không) Bài mới: Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS Ghi baỷng Hoaùt ủoọng 1: Soỏ hửừu tổ - Cho HS laứm baứi taọp sau: Haừy vieỏt theõm 3 phaõn soỏ baống vụựi caực soỏ sau: 3; -0, 5; ; 1,25. - Coự theồ vieỏt ủửụùc bao nhieõu phaõn soỏ? - Theỏ naứo laứ soỏ hửừu tổ? - GV giụựi thieọu taọp hụùp Q. - Laứm ?1. - HS laứm VD vaứo baỷng phuù - Hs: traỷ lụứi - Hs: caực phaõn soỏ baống nhau laứ caực caựch vieỏt khaực nhau cuỷa cuứng moọt soỏ, ủoự laứ soỏ hửừu tổ. - Hs : ủoùc SGK. 1. Soỏ hửừu tổ: - Soỏ hửừu tổ laứ soỏ vieỏt ủửụùc dửụựi daùng , vụựi a, b Z, b 0. - Taọp hụùp soỏ hửừu tổ, kớ hieọu : Q ?1. ?2. Hoaùt ủoọng 2: Bieồu dieón soỏ hửừu tổ treõn truùc số - GV treo baỷng phuù hỡnh truùc soỏ. - Cho Hs tửù ủoùc VD1, VD2 SGK, hoaùt ủoọng nhoựm baứi 2 SGK - Goùi caực nhoựm leõn kieồm tra. GV: chữa nhận xét - Hs tửù ủoùc VD. - Hoaùt ủoọng nhoựm. - ẹaùi dieọn nhoựm leõn baỷng trỡnh baứy. HS ghi vở 2. Bieồu dieón soỏ hửừu tổ treõn truùc soỏ: VD: Bieồu dieón vaứ - treõn truùc soỏ. Hoaùt ủoọng 3: So saựnh hai soỏ hửừu tổ - GV: Muoỏn so saựnh hai soỏ hửừu tổ ta laứm nhử theỏ naứo? - Cho Hs hoaùt ủoọng nhoựm •Theỏ naứo laứ soỏ hửừu tổ dửụng, soỏ hửừu tổ aõm? •Nhoựm chaỹn laứm 3a, nhoựm leỷ laứm 3c/SGK-7. Yêu cầu học sinh làm mieọng ?5. GV chữa nhận xét -Hs: Traỷ lụứi. - Hs hoaùt ủoọng nhoựm. - ?5 Caực soỏ hửừu tổ dửụng:2/3;-3/-5. Caực soỏ hửừu tổ aõm: -3/7;1/-5;-4. 0/-2 khoõng laứ soỏ hửừu tổ dửụng cuừng khoõng laứ soỏ hửừu tổ aõm. 3. So saựnh hai soỏ hửừu tổ: - Ta co theồ so saựnh hai soỏ hửừu tổ baống caựch vieỏt chung dửụựi daùng phaõn soỏ roài so saựnh hai phaõn soỏ ủoự. - Soỏ hửừu tổ lụựn hụn 0 laứ soỏ hửừu tổ dửụng, nhoỷ hụn 0 laứ soỏ hửừu tổ aõm, 0 khoõng laứ soỏ hửừu tổ dửụng cuừng khoõng laứ soỏ hửừu tổ aõm. Luyện tập, củng cố - GV đưa bài tập: Trong caực caõu sau, caõu naứo ủuựng, caõu naứo sai a.Soỏ hửừu tổ aõm nhoỷ hụn soỏ hửừu tổ dửụng b.Soỏ hửừu tổ aõm nhoỷhụn soỏ tửù nhieõn c.Soỏ 0 laứ soỏ hửừu tổ dửụng d.Soỏ nguyeõn aõm khoõng laứ soỏ hửừu tổ aõm e.Taọp hụùp goàm caực soỏ hửừu tổ dửụng vaứ caực soỏ hửừu tổ aõm - Goùi HS laứm mieọng baứi 1. - Caỷ lụựp laứm baứi 4/SGK, baứi 2/SBT. 5. Hướng dẫn, dặn dò - Hoùc baứi. - Laứm baứi 5/SGK, 8/SBT. - Chuẩn bị trước bai sau Ngày soạn: 23/08/2008 Ngày giảng: 28/08/2008 Tieỏt 2: COÄNG TRệỉ SOÁ HệếU Tặ I. MUẽC TIEÂU: 1. Kieỏn thửực: -Hs naộm vửừng caực qui taộc coọng trửứ soỏ hửừu tổ, bieỏt qui taộc “chuyeồn veỏ” trong taọp hụùp soỏ hửừu tổ 2. Kú naờng: Coự kú naờng laứm caực pheựp coọng, trửứ soỏ hửừu tổ nhanh vaứ ủuựng 3. Thaựi ủoọ: II. CHUAÅN Bề GV: Baỷng phuù, thửụực thaỳng, sgk 2. HS: sgk, thửụực thaỳng, baỷng con,… III. Hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức. Lớp: Sỹ số: 2. Kieồm tra baứi cuừ. Hs1: Bieồu dieón treõn cuứng moọt truùc soỏ Hs2: So saựnh vaứ ( vỡ –10 > -12 do ủoự ) 3. Bài mới. HĐ1: Cộng trừ hai số hữu tỉ -Haừy neõu qui taộc coọng trửứ phaõn soỏ ủaừ ủửụùc hoùc ụỷ lụựp 6? Qui taộc coọng trửứ soỏ hửừu tổ cuừng tửụng tửù -Neõu vaọn duùng ụỷ sgk -ẹửa theõm vd: Tớnh -Gv cho hs làm ?1 HĐ 2: Qui taộc chuyeồn veỏ -Gv lửu yự: ủoồi daỏu soỏ haùng khi chuyeồn veỏ +Neõu vaọn duùng ụỷ sgk +ẹửa theõm vớ duù: -Gv cho hs giaỷi quyeỏt ?2 +Caõu a caựch giaỷi tửụng tửù caõu a ụỷ vd +Caõu b caựch giaỷi tửụng tửù caõu b ụỷ vaọn duùng -Lửu yự ụỷ phaàn vớ duù caõu b chuyeồn sang veỏ phaỷi –x giửừ laùi ụỷ veỏ traựi sau ủoự tỡm x (x laứ soỏ ủoỏi cuỷa -x) Gv cho hs laứm baứi 6 (a,b) SGK Gv cho hs laứm baứi 8 (a,c) SGK (a,c) -Toồng ủaùi soỏ trong taọp tửụng tửù vụựi taọp -Gv lửu yự cho hs thaỏy lụùi ớch cuỷa vieọc aựp duùng caực tớnh chaỏt giao hoaựn vaứ keỏt hụùp trong vieọc tớnh giaự trũ cuỷa caực toồng ủaùi soỏ -Hs: phaựt bieồu laùi caực qui taộc coọng trửứ phaõn soỏ ủaừ hoùc -Hs: Coọng 2 phaõn soỏ cuứng maóu hoaởc trửứ 2 phaõn soỏ cuứng maóu dửụng ta thửùc hieọn tửỷ + tửỷ hoaởc tửỷ – tửỷ (maóu giửừ nguyeõn) ?1 a. b. Hs: naộm vửừng khi chuyeồn veỏ, soỏ haùng chuyeồn veỏ phaỷi ủoồi daỏu (+ ủoồi thaứnh -; - ủoồi thaứnh +) ?2 1 hs leõn baỷng giaỷi quyeỏt caõu a 1 hs khaực leõn baỷng giaỷi quyeỏt caõu b -Hs: Bt 6 a: b: Hs: laứm bt 8 caõu c: 1) Coọng trửứ 2 soỏ hửừu tổ : Qui taộc: sgk Vớ duù: ?1 SGK 2) Qui taộc “chuyeồn veỏ” Qui taộc: sgk Vớ duù: Tỡm x bieỏt: *Chuự yự: sgk ?2 SGK Bài 6 (a,b) SGK a: b: Baứi 8 (a,c) SGK 4. Luyện tập củng cố. - Goùi 5 HS phaựt bieồu qui taộc coọng, trửứ hai soỏ hửừu tổ vaứ qui taộc chuyeồn veỏ - GV đưa bài tập: ẹieàn soỏ thớch hụùp vaứo oõ troỏng: (hụùp taực nhoựm) a b a+b a-b -4 0 Hướng dẫn, dặn dò. - Nắm vững Baứi vửứa hoùc:-Hoùc kú qui taộc coọng trửứ soỏ hửừu tổ, naộm vửừng qui taộc chuyeồn veỏ. BTVN 9,10/10 sgk - Hửụựng daón bt9: Caõu a,b giaỷi tửụng tửù caõu a ụỷ vaọn duùng Caõu c,d giaỷi tửụng tửù caõu b ụỷ vd - Hửụựng daón bt10: Laứm 2 caựch: caựch 1: tớnh giaự trũ cuỷa tửứng bieồu thửực trong ngoaởc, sau ủoự thửùc hieọn tửứ traựi sang phaỷi; caựch 2 boỷ daỏu ngoaởc roài nhoựm caực soỏ haùng thớch hụùp b. Baứi saộp hoùc:Tỡm hieồu baứi Nhaõn, chia soỏ hửừu tổ ; Qui taộc nhaõn chia soỏ hửừu tổ Theỏ naứo laứ tổ soỏ Tuần 2 Ngày soạn: 27/08/2008 Ngày giảng: 01/08/2008 Tiết 3: NHAÂN, CHIA SOÁ HệếU Tặ I. mục tiêu. - Hoùc sinh naộm vửừng qui taộc nhaõn, chia soỏ hửừu tổ. - Coự kyừ naờng nhaõn, chia soỏ hửừu tổ nhanh vaứ ủuựng. II. Chuẩn bị. GV: Baỷng phuù ghi coõng thửực. HS : OÂn laùi qui taộc nhaõn, chia hai phaõn soỏ. III. tiến trình dạy học 1. ổn định tổ chức. Kieồm tra baứi cuừ. Muoỏn coọng trửứ hai soỏ hửừu tổ ta laứm nhử theỏ naứo? Vieỏt coõng thửực toồng quaựt. Phaựt bieồu qui taộc chuyeồn veỏ. Laứm baứi 16/SBT. Baứi mụựi : Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS Ghi baỷng Hoaùt ủoọng 1 : Nhaõn hai soỏ hửừu tổ -GV : ẹeồ nhaõn hay chia hai soỏ hửừu tổ ta laứm nhử theỏ naứo ? - Neõu tớnh chaỏt cuỷa pheựp nhaõn soỏ hửừu tổ. -HS: Vieỏt chuựng dửụựi daùng phaõn soỏ, aựp duùng qui taộc nhaõn hay chia phaõn soỏ. HS : Pheựp nhaõn soỏ hửừu tổ coự tớnh chaỏt giao hoaựn, keỏt hụùp, nhaõn vụựi 1, nhaõn vụựi soỏ nghũch ủaỷo. 1. Nhaõn hai soỏ hửừu tổ : Vụựi x = a/b,y = c/d x.y =.= Hoaùt ủoọng 2: Chia hai soỏ hửừu tổ - GV: Yeõu caàu HS leõn baỷng laọp coõng thửực chia hai soỏ hửừu tổ. - Goùi hai HS laứm ?/SGK - Cho HS ủoùc phaàn chuự yự. - HS: leõn baỷng vieỏt coõng thửực. - Laứm baứi taọp. - ẹoùc chuự yự. 2. Chia hai soỏ hửừu tổ: Vụựi x=, y= (y0) x : y=:= .= Chuự yự: SGK 4. Luyện tập củng cố Cho Hs nhaộc qui taộc nhaõn chia hai soỏ hửừu tổ, theỏ naứo laứ tổ soỏ cuỷa hai soỏ x,y ? Hoaùt ủoọng nhoựm baứi 13,16/SGK. 5. Hướng dẫn, dặn dò. - Hoùc qui taộc nhaõn, chia hai soỏ hửừu tổ. - Xem laùi baứi gia trũ tuyeọt ủoỏi cuỷa moọt soỏ nguyeõn (L6). - Laứm baứi 17,19,21 /SBT-5. - chuẩn bị trước bài sau Ngày soạn: …/…/2008 Ngày giảng: …/…/2008 Tiết 4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. cộng, trừ, nhân chia số thập phân I. mục tiêu. - HS hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Xác định đợc giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. - Rèn kỹ năng làm các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân. - Phát triển t duy suy luận lôgic - Giáo dục HS có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý. II. chuẩn bị. - GV: Bảng phụ ghi bài tập, giải thích cách cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. Hình vẽ trục số để ôn lại giá trị tuyệt đối của số nguyên a; Thớc - HS : + Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên, qui tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân, cách viết phân số thập phân dới dạng số thập phân và ngược lại (lớp 5 và lớp 6). + Giấy trong, bút dạ, bảng phụ nhóm. III. tiến trình dạy học. ổn định tổ chức. Lớp:……. Sỹ số:……… Kiểm tra bài cũ. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì? Tìm: |15|; |-3|; |0|. Tìm x biết: |x| = 2. Vẽ trục số, biểu diễn trên trục số các số hữu tỉ: 3,5 ; ; -2. Bài mới. HĐ của giáo viên HĐ của học sinh Ghi bảng HĐ 1: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ: -Nêu định nghĩa như SGK. -Yêu cầu HS nhắc lại. -Dựa vào định nghĩa hãy tìm: -Yêu cầu làm ?1 phần b. -Gọi HS điền vào chỗ trống. -Hỏi: Vậy với điều kiện nào của số hữu tỉ x thì ? -GV ghi tổng quát -Yêu cầu đọc ví dụ SGK. -Yêu cầu làm ?2 SGK -HS nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x. -HS tự tìm giá trị tuyệt đối theo yêu cầu của GV. -Tự làm ?1. -Đại diện HS trình bày lời giải. -Trả lời: Với điều kiện x là số hữu tỉ âm. - Ghi vở theo GV. - Đọc ví dụ SGK. -2 HS lên bảng làm ?2. HS khác làm vào vở. 1.Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ: -|x| : khoảng các từ điểm x tới điểm 0 trên trục số. -Tìm: -; ; ; . ?1: b) Nếu x > 0 thì Nếu x = 0 thì Nếu x < 0 thì VD SGK ?2: Đáp số; a) ; b) ; c) ; d) 0. HĐ 2: Cộng trừ nhân chia số thập phân. -Hướng dẫn làm theo qui tắc viết dưới dạng phân số thập phân có mẫu số là luỹ thừa của 10. -Hướng dẫn cách làm thực hành cộng, trừ, nhân như đối với số nguyên. -Các câu còn lại yêu cầu HS tự làm vào vở. -Hướng dẫn chia hai số hữu tỉ x và y như SGK. -Yêu cầu đọc ví dụ SGK. -Yêu cầu làm ?3 SGK -Yêu cầu làm bài 2/12 vở BT. -Yêu cầu đại diện HS đọc kết quả. -Làm theo GV. -Tự làm các ví dụ còn lại vào vở. -Lắng nghe GV hướng dẫn. -Đọc các ví dụ SGK. -2 HS lên bảng làm ?3, các HS còn lại làm vào vở. -HS tự làm vào vở BT -Đại diện HS đọc kết quả. 2. Cộng. trừ, nhân, chia số thập phân: a)Quy tắc cộng, trừ, nhân: -Viết dưới dạng phân số thập phân… VD: (-1,13) + (- 0,264) -Thực hành: (-1,13) + (-0,264) = -(1,13 + 0,264) = -1,394 b) Qui tắc chia: SGK ? 3: Tính a) -3,116 + 0,263 = - (3,116 – 0,263) = -2,853 b) (-3,7) . (-2,16) = 3,7 . 2,16 = 7,992 Bài 2/12 vở BT in: Đáp số: a) -4,476 b) -1,38 c) 7,268 d) -2,14 Luyện tập, củng cố. - Nêu công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. - Yêu cầu làm bài 3 ( 19/15 SGK) vở BT in trang 12. - Yêu cầu làm Bài 4 ( 20/15 SGK). 5. Hướng dẫn, dặn dò. - Cần học thuộc định nghĩa và công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, ôn so sánh hai số hữu tỉ. - BTVN: 21, 22, 24 trang 15, 16 SGK; bài 24, 25, 27 trang 7, 8 SBT. - Tiết sau luyện tập, mang máy tính bỏ túi. Tuần 3 Ngày soạn: …/…/2008 Ngày giảng: …/…/2008 Tiết 5: Luyện tập I. mục tiêu. - Củng cố qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. - Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x (đẳng thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối), sử dụng máy tính bỏ túi. - Phát triển tư duy HS qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất (GTLN), giá trị nhỏ nhất (GTNN) của biểu thức. II. chuẩn bị. - GV: Bảng phụ ghi câu hỏi và bài tập Bút dạ, phấn màu… - HS: Bảng nhóm, bút dạ… III. tiến trình dạy học. ổn định tổ chức. Lớp:……. Sỹ số:……… Kiểm tra bài cũ. - Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x? - Chữa BT 24/7 SBT: Tìm xẻ Q biết: a) |x| = 2; b) |x| = và x < 0; c) |x| = ; d) |x| = 0,35 và x > 0. - Chữa BT 27 (a,c,d)/8 SBT Bài mới. HĐ của giáo viên HĐ của học sinh Ghi bảng HĐ 1: luyện tập. -Yêu cầu mở vở BT in làm bài 2 trang 13 (22/16 SGK): Sắp xếp theo thứ tự lớn dần 0,3; ; ; ; 0; -0,875. -Yêu cầu 1 HS đọc kết quả sắp xếp và nêu lý do - Yêu cầu làm bài 3 vở BT (23/16 SGK). - GV nêu tính chất bắc cầu trong qua hệ thứ tự. - Gợi ý: Hãy đổi các số thập phân ra phân số rồi so sánh. -Yêu cầu làm bài 4 vở BT. -Gọi 1 HS lên bảng làm. -Cho nhận xét bài làm. -Yêu cầu làm BT dạng tìm x có dấu giá trị tuyệt đối. -Trước hết cho nhắc lại nhận xét: Với mọi x ẻ Q ta luôn có |x| = |-x| -Gọi 1 HS nêu cách làm, GV ghi vắn tắt lên bảng b)Hỏi: Từ đầu bài suy ra điều gì? -Đưa bảng phụ viết bài 26/16 SGK lên bảng. -Yêu cầu HS sử dụng máy tính bỏ túi làm theo hướng dẫn. -Sau đó yêu cầu HS tự làm câu a và c. -GV có thể hướng dẫn thêm HS sử dụng máy tính CASIO loại fx-500MS. -Yêu cầu làm BT 32/8 SBT. Tìm giá trị lớn nhất của : A = 0,5 - . -Hỏi: + có giá trị lớn nhất như thế nào? +Vậy - có giá trị như thế nào? ị A = 0,5 - Có giá trị như thế nào? -Làm trong vở bài tập in. -1 HS đứng tại chỗ đọc kết quả và nêu lý do sắp xếp: Vì số hữu tỉ dương > 0; số hữu tỉ âm < 0; trong hai số hữu tỉ âm số nào có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn thì lớn hơn -Tiến hành đổi số thập phân ra phân số để so sánh. -Đọc đầu bài. -3 HS trình bày. -HS nhận xét và sửa chữa -1 HS lên bảng làm, HS khác làm vào vở. -HS đọc bài 5 trong vở BT và tiếp tục giải trong vở. ị x – 1,7 = 2,3 hoặc –(x-1,7) =2,3 *Nếu x-1,7 = 2,3 thì x = 2,3 +1,7 x = 4 *Nếu –(x – 1,7) = 2,3 thì x- 1,7 = -2,3 x = – 2,3 + 1,7 x = - 0,6 -HS suy ra -Sử dụng máy tính CASIO loại fx-500MS: ấn trực tiếp các phím: -Đọc và suy nghĩ BT 32/8 SBT. -Trả lời: + ³ 0 với mọi x +- Ê 0 với mọi x ị A = 0,5 - Ê 0,5 với mọi x A có GTLN = 0,5 khi x-3,5 =0 ị x = 3,5 I.Dạng 1: So sánh số hữu tỉ 1.BT2 (22/16 SGK): Sắp xếp theo thứ tự lớn dần < -0,875 < < 0 < 0,3 < Vì: và 2.Bài 3 (23/16 SGK): Tính chất bắc cầu: Nếu x > y và y > z ị x > z < 1 < 1,1; –500 < 0 < 0,001: < II.Dạng 2: Tính giá trị biểu thức. 1.Bài 4 (24/16 SGK): Tính nhanh a)(-2,5 . 0,38 . 0,4) – [0,125 . 3,15 . (-8)] = [(-2,5 . 0,4).0,38] – [(-8 . 0,125) . 3,15] = [-1 . 0,38] - [-1 . 3,15 ] = (-0,38) – (-3,15) = -0,38 + 3,15 = 2,77 = (3,1 – 3,1)+ (-2,5+2,5) = 0 III.Dạng 3: Tìm x có dấu giá trị tuyệt đối 1.Bài 5(25/16 SGK): a) ị b) * * IV.Dạng 4: Dùng máy tính bỏ túi. Bài 6(26/16 SGK): a)(-3,1597)+(-2,39) = -5,5497 c)(-0,5).(-3,2)+(-10,1).0,2 = -0,42 V.Dạng 5: Tìm GTLN, GTNN. 1.BT 32/8 SBT: Tìm giá trị lớn nhất của : A = 0,5 - . Giải A = 0,5 - Ê 0,5 với mọi x A có GTLN = 0,5 khi x-3,5 =0 ị x = 3,5 Luyện tập, củng cố. Hướng dẫn, dặn dò. -Xem lại các bài tập đã làm. -BTVN: 26(b,d) trang 17 SGK; bài 28 (b,d) 30, 31 trang 8, 9 SBT. -Ôn tập định nghĩa luỹ thừa bậc n của a, nhân, chia hai luỹ thừa của cùng cơ số. Ngày soạn: …/…/2008 Ngày giảng: …/…/2008 Tiết 6: Đ5. luỹ thừa của một số hữu tỉ. I. mục tiêu. - HS hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các qui tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, qui tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa. - Có kỹ năng vận dụng các qui tắc nêu trên trong tính toán. II. chuẩn bị. - GV: Bảng phụ ghi câu hỏi và bài tập Bút dạ, phấn màu, máy tính bỏ túi… HS: Bảng nhóm, bút dạ, máy tính bỏ túi… Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số tự nhiên, qui tắc nhân, chia, hai luỹ thừa của cùng cơ số. III. tiến trình dạy học. ổn định tổ chức. Lớp:……. Sỹ số:……… Kiểm tra bài cũ. - Tính giá trị của biểu thức: D = F = -3,1. (3 – 5,7) - Cho a ẻ N. Luỹ thừa bậc n của a là gì? - Viết kết quả dưới dạng một luỹ thừa: 34.35; 58 : 52 Bài mới. HĐ của giáo viên HĐ của học sinh Ghi bảng HĐ 1: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. -Tương tự với số tự nhiên, em hãy nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n của một số hữu tỉ? -GV ghi công thức lên bảng. -Nêu cách đọc. -Giới thiệu các qui ước. -Hỏi: Nếu viết số hữu tỉ x dưới dạng thì xn = có thể tính như thế nào? -Cho ghi lại công thức. -Yêu cầu làm ?1 trang 17 - GV chữa nhận xét -Luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x là tích của n thừa số x. -Ghi chép theo GV. -HS sử dụng định nghĩa để tính. Có thể trao đổi trong nhóm. -1 HS lên bảng tính trên bảng nháp. -Ghi lại công thức. - HS làm ?1 * *(-0,5)2 = (-0,5).(-0,5) = 0,25 * *(-0,5)3 = (-0,5).(-0,5).(-0,5) = -0,125 *9,70 = 1. luỹ thừa với số mũ tự nhiên: xn = (x ẻ Q, n ẻ N, n > 1) x là cơ số; n là số mũ * Qui ước: x1 = x; xo = 1 (xạ 0) = ?1: * *(-0,5)2 = (-0,5).(-0,5) = 0,25 * *(-0,5)3 = (-0,5).(-0,5).(-0,5) = -0,125 *9,70 = 1 HĐ 2: Tích và thương hai luỹ thừa cùng cơ số. -Yêu cầu phát biểu cách tính tích của hai luỹ thừa và thương của hai luỹ thừa của số tự nhiên? -Tương tự với số hữu tỉ x ta có công thức tính thế nào? -Yêu cầu HS làm ?2/18 SGK. -Đưa BT49/10 SBT lên bảng phụ hoặc màn hình Chọn câu trả lời đúng. -Phát biểu qui tắc tính tích, thương của hai lũ thừa cùng cơ số của số tự nhiên. -Tự viết công thức với xẻ Q -Tự làm ?2 -Hai HS đọc kết quả. -Nhìn lên bảng chọn câu trả lời đúng. 2.Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số: *Công thức: Với xẻ Q; m, nẻ N xm. xn = xm+n xm : xm = xm-n (xạ 0, m ³n) *?2:Viết dưới dạng một luỹ thừa: a)(-3)2.(-3)3 = (-3)2+3 = (-3)5 b)(-0,25)5 : (-0,25)3 = (-0,25)5-3 = (-0,25)2 *BT 49/18 SBT: a)B đúng. b)A đúng. c)D đúng. d)E đúng. HĐ 3: Luỹ thừa của luỹ thừa. -Yêu cầu làm ?3 SGK -Gợi ý: Dựa theo định nghĩa để làm -Yêu cầu đại diện HS đọc kết quả. -Hỏi: Vậy qua 2 bài ta thấy khi tính luỹ thừa của một luỹ thừa ta làm thế nào? -Ta có thể rút ra công thức thế nào? -Yêu cầu làm ?4/18 SGK. -GV ghi bài lên bảng. -Đưa thêm bài tập đúng sai lên bảng phụ: a)23 . 24 = (23)4 ? b)52 . 53 = (52)3 ? -Nhấn mạnh: Nói chung am.an ạ (am)n -Hỏi thêm với HS giỏi: Khi nào có am.an = (am)n ? -2 HS lên bảng làm ?3, các HS còn lại làm vào vở. -Đại diện HS đọc kết quả. -Trả lời: Khi tính luỹ thừa của một luỹ thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ. -Đại diện HS đọc công thức cho GV ghi lên bảng, -Điền số thích hợp: a)6 b)2 -HS trả lời: a)Sai b)Sai Giải: am.an = (am)n Û m+n = m.n Û 3. Luỹ thừa của luỹ thừa: (xm)n = x m.n *? 3: Tính và so sánh a) (22)3 = 22.22.22 = 26 b) *C Công thức: *?4: Điền số thích hợp: *BT: Xác định đúng hay sai: a)Sai b)Sai Luyện tập, củng cố. - Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x. Nêu qui tắc nhân, chia hai luỹ thừa của cùng cơ số, qui tắc tính luỹ thừa của một luỹ thừa. - Đưa bảng tổng hợp ba công thức trên treo ở góc bảng. - Yêu cầu làm BT 27/19 SGK - Yêu cầu dùng máy tính bỏ túi làm BT 33/20 SGK. Giới thiệu cách tính khác dùng máy CASIO fx 200 : Tính (1,5)4: 1,5 SHIFT xy 4 = Hướng dẫn, dặn dò. - Cần học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ và các qui tắc. - BTVN: 29, 30, 32 trang 19 SGK; bài39, 40, 42, 43 trang 9 SBT. - Đọc mục “có thể em chưa biết” trang 20. Tuần: 4 Ngày soạn : …/…/2008 Ngày giảng: …/…/2008 Tiết: 7 LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ ( Tiếp theo) I. mục tiêu. - Hoùc sinh name vửừng qui taộc luừy thửứa cuỷa moọt tớch,cuỷa moọy thong. - Coự kyừ naờng vaọn duùng caực qui taộc ủeồ tớnh nhanh. II. chuẩn bị. - GV: Bảng phụ ghi câu hỏi và bài tập Bút dạ, phấn màu, thước thẳng… - HS: Bảng nhóm, bút dạ, thước thẳng… III. tiến trình dạy học. ổn định tổ chức. Lớp:……. Sỹ số:……… Kiểm tra bài cũ. Neõu ẹN vaứ vieỏt coõng thửực luừy thửứa baọc n cuỷa soỏ hửừu tổ x. Laứm 42/SBT. 3. Bài mới. HĐ của giáo viên HĐ của học sinh Ghi bảng HĐ 1: Luỹ thừa của một tớch. tớnh nhanh tớch ntn? để trả lời cõu hỏi này ta cần biết cụng thức luỹ thừa của một tớch GV cho HS làm ?1 tớnh và so sỏnh: Qua hai vớ dụ trờn thỡ khi tớnh luỹ thừa của một tớch ta làm thế nào? GV đưa ra cụng thức rồi cựng HS chứng minh cụng thức này. GV cho HS làm ?2 GVcho HS làm bài tập sau. Viết cỏc tớch sau dưới dạng một luỹ thừa. gọi 3 HS lờn bảng giải. HĐ 2: luỹ thừa của một thương. GV cho HS làm ?3. Gv treo bảng phụ ghi sẵn ?3 lờn bảng. gọi HS lờn bảng tớnh và so sỏnh Qua hai vớ dụ trờn hóy rỳt ra nhận xột luỹ thừa của một thương cú thể tớnh ntn? Hóy nờu cụng thức tớnh luỹ thừa của một thương? ta cú thể chứng minh cụng thức này như thế nào? GV cho HS làm ?4 GV treo bảng phụ ghi sẵn ?4. gọi HS lờn bảng giải. Gv cho HS làm bài tập sau: viết cỏc biểu thức sau dưới dạnh một luỹ thừa: gọi HS lờn bảng giải. Gv cho HS làm ?5 Gọi HS lờn bảng làm HS thực hiện tớnh: HS đứng tại chỗ trả lời. HS thực hiện ?2 3 HS lờn bảng giải. HS lờn bảng tớnh. HS nêu cánh chứng minh 3 HS lờn bảng giải 2 HS lờn bảng giải. 2 HS lờn bảng làm 1. Luỹ thừa của một tớch. Muốn nõng một tớch lờn luỹ thừa ta cú thể nõng từng thừa số lờn luỹ thừa rồi nhõn cỏc kết quả tỡm được. Chứng minh ?2 SGK Bài tập: 2. Luỹ thừa của một thương Nhận xột luỹ thừa của một thương bằng thương cỏc luỹ thừa. Chứng minh ?4 SGK ?5 SGK Luyện tập, củng cố. Hướng dẫn, dặn dò. - ụn tập quy tắc và cỏc cụng thức về luỹ thừa. - bài tập về nhà 38 b,d; 40 SGK 44; 45; 46; 50; 51 SBT Ngày soạn : …/…/2008 Ngày giảng: …/…/2008 Tiết 8: Luyện tập I. mục tiêu. + Củng cố qui tắc nhân, chia hai luỹ thừa của cùng cơ số, qui tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương. + Rèn kỹ năng áp dụng các qui tắc trên trong tính toán giá trị biểu thức, viết dưới dạng luỹ thừa, so sánh hai luỹ thừa, tìm số chưa biết. II. chuẩn bị. - GV: Bảng phụ ghi câu hỏi và bài tập Bút dạ, phấn màu, thước thẳng… - HS: Bảng nhóm, bút dạ, thước thẳng… III. tiến trình dạy học. ổn định tổ chức. Lớp:……. Sỹ số:……… Kiểm tra bài cũ. Yêu cầu HS điền tiếp để được các công thức đúng: xm . xn = (xm)n = xm : xn = (xy)n = = 3. Bài mới. HĐ của giáo viên HĐ của học sinh Ghi bảng HĐ 1: Chữa bài tập. -Yêu cầu làm dạng 1 Bài 1 (38/22 SGK). -Gọi 2 HS lên bảng làm. -Ch nhận xét bài làm. -Yêu cầu làm bài 2 vở BT. Bài 2 (39/23 SGK): Viết x10 dưới dạng: a)Tích của hai luỹ thừa trong đó có một thừa số là x7. b)Luỹ thừa của x2. c)Thương của hai luỹ thừa trong đó số bị chia là x12. -Làm việc cá nhân bài 1 vở BT in, 2 HS lên bảng làm. -HS cả lớp nhận xét cách làm của bạn. -3 HS lên bảng làm bài 2 (39/23 SGK) Bài 1 (38/22 SGK): a)Viết dưới dạng luỹ thừa có số mũ 9 227 = (23)9 = 89 318 = (32)9 = 99 b)Số lớn hơn: 227 = 89 < 318 = 99 Bài 2 (39/23 SGK): Viết x10 dưới dạng: a)x10 = x7 . x3 b)x10 = (x2)5 c)x10 = x12 : x2 HĐ 2: Luyện tập. -Yêu cầu làm bài 3 trang 19 (40/23 SGK) vở BT in. Tính: a) . -Gọi 3 HS trình bày cách làm. -Làm trong vở bài tập in. -3 HS đứng tại chỗ đọc kết quả và nêu lý do 1.Bài 3 (40/23 SGK): a) c) d) = . = == === = 4. Luyện tập, củng cố. 5. Hướng dẫn, dặn dò. - Xem lại các bài tập đã làm, ôn lại các qui tắc về luỹ thừa. - BTVN: 47, 48, 52, 57, 59/11,12 SBT. - Ôn tập khái niệm tỉ số của hai số x và y (với y ạ 0), định nghĩa hai phân số bằng nhau . Viết tỉ số giữa hai số thành tỉ số của hai số nguyên. - Đọc bài đọc thêm: Luỹ thừa với số mũ nguyên âm Tuần: 5 Ngày soạn : …/…/2008 Ngày giảng: …/…/2008 Tiết 9: Luyện tập I. mục tiêu. + Tiếp tục ủng cố qui tắc nhân, chia hai luỹ thừa của cùng cơ số, qui tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương. + Rèn kỹ năng áp dụng các qui tắc trên trong tính toán giá trị biểu thức, viết dưới dạng luỹ thừa, so sánh hai luỹ thừa, tìm số chưa biết. II. chuẩn bị. - GV: Bảng phụ ghi câu hỏi và bài tập Bút dạ, phấn màu, thước thẳng… - HS: Bảng nhóm, bút dạ, thước thẳng… III. tiến trình dạy học. ổn định tổ chức. Lớp:……. Sỹ số:……… Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới. HĐ của giáo viên HĐ của học sinh Ghi bảng HĐ 1: Chữa bài tập. GV treo bảng phụ ghi đề bài 34 trang22SGK H: Theo em bạn Dũng làm đỳng hay sai? HS trả lời được cõu a sai vỡ cõu b đỳng. cõu c sai vỡ cõu d sai vỡ cõu e đỳng cõu f sai vỡ Bài 34 trang22SGK HĐ 2: Luyện tập. Yêu cầu HS làm bài 5 (42/23 SGK): -GV hướng dẫn HS làm câu a. -Cho cả lớp tự làm câu b và c, gọi 2 HS lên bảng làm. -Yêu cầu nhận xét và sửa chữa. -Yêu cầu làm BT 46/10 SBT Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho: a)2. 16 ³ 2n > 4 Biến đổi các biểu thức số dưới dạng luỹ thừa của 2. b)9. 27 Ê 3n Ê 243 -Làm Bài 5. -Làm theo GV câu a. -Tự làm câu b và c. -2 HS lên bảng làm.

File đính kèm:

  • docgiao an dai 3 cot day du LC.doc
Giáo án liên quan