Giáo án Toán học 7 - Hình học - Tiết 37, 38

1. Mục tiêu :

a) Kiến thức : Hs nắm được định lý Pi ta go về ba cạnh của một tam giác và địnnh lý Pi ta go đảo.

b) Kĩ năng : Biết vận dụng định lý Pi ta go để tính độ dài của một tam gíac vuông khi biết độ dài hai cạnh kia.

c) Thái độ : Biết vận dụng định lý Pi ta go để biết nhận biết một tam giác là tam giác vuông.

2. Chuẩn bị :

a) Giáo viên : SGV , bảng phụ , cắt hình dán bằng giấy , êke , đo góc .

b) Học sinh : bảng nhóm , cắt hình dán bằng giấy , êke , đo góc .

3. Các phương pháp dạy học :

Vấn đáp , thảo luận nhóm .

4. Tiến trình :

4.1 Ổn định tổ chức : Ổn định lớp .

4.2 Kiểm tra bài cũ:

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1278 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Hình học - Tiết 37, 38, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết:37 ĐỊNH LÝ PITAGO ND : 1/02/07 Mục tiêu : a) Kiến thức : Hs nắm được định lý Pi ta go về ba cạnh của một tam giác và địnnh lý Pi ta go đảo. Kĩ năng : Biết vận dụng định lý Pi ta go để tính độ dài của một tam gíac vuông khi biết độ dài hai cạnh kia. Thái độ : Biết vận dụng định lý Pi ta go để biết nhận biết một tam giác là tam giác vuông. Chuẩn bị : a) Giáo viên : SGV , bảng phụ , cắt hình dán bằng giấy , êke , đo góc . b) Học sinh : bảng nhóm , cắt hình dán bằng giấy , êke , đo góc . Các phương pháp dạy học : Vấn đáp , thảo luận nhóm . Tiến trình : Ổn định tổ chức : Ổn định lớp . Kiểm tra bài cũ: HS: phát biểu các trường hợp bằng nhau của tam giác ? Giảng bài mới : Hoạt đông của giáo viên và học sinh Nội dung bài học GV: yêu cầu Hs làm ?1 Vẽ một tam giác vuông có các cạnh là 3 cm, 4cm. Đo độ dại cạnh huyền HS: Toàn lớp vẽ và tiến hành đo. - Ta có: 32 + 42= 9+ 16= 25 mà 52= 25 Þ 32 + 42= 52. HS: Độ dài cạnh huuyền của tam gíac vuông 5 cm. Gv: Em có nhận xét gì về mối liên hệ giữa độ dài ba cạnh trong một tam giác vuông. HS: phát biểu định lý pi ta go . GV: cho HS làm ?2 HS: 4 hs lên bảng thực hiện GV: cho Hs làm ?3 BC= 8 AC= 10 Ta có: AC2= BC2 + AB2.(Ad đl Pita go) 102 = 82 + x2 100 = 64 + x2 x2 = 100 – 64 x2 = 36 Þ x= 6 - Hs làm ?4 Vẽ tam giác ABC có: AB= 3 cm. BC= 4 cm. AC= 5 cm. - Em hãy dùng thước đo góc xác định số đo góc của góc ABC. Góc ABC= 900. 1. Định lý Pi ta go: DABC vuông Þ AB2 + AC2 = BC2. Định lý Pi ta go: SGK/ 130 2. Định lý đảo Pi ta go. AB2 + AC2 = BC2. Þ DABC vuông Định lý: SGK/ 130 Cũng cố và luyện tập: HS: Phát biểu định lý Pi ta go. HS: Phát biểu định lý Pi ta go đảo. GV: Em hãy so sánh hai định lý này. GV: cho hs làm BT 53 / 131 SGK theo nhóm HS: hoạt động nhóm ( 5 phút ) . N1 _ N3 : câu a , b N2_ N4 : câu c , d . GV: kiểm tra hoạt động nhóm HS : đại diện các nhóm trình bày trên bảng . BT 53 / 131 SGK x = 13 x = x = 20 x = 4 Hướng dẫn học sinh học ở nhà : - Hs làm: Bài 53 SGK/ 131. - BTVN: Bài 54, 56, 57 SGK/ 131. - Học thuộc định lý pi ta go thuận , đảo . - đọc mục : có thể em chư biết . - Học bài và làm BT tiết sau học tiết luyện tập . 5. Rút kinh nghiệm: Nội dung: Phương pháp: Hình thức: Tiết:38 ND : 1/02/07 LUYỆN TẬP 1.Mục tiêu : a)Kiến thức : Vận dụng thành thạo định lý Pi ta go để tính độ dài của một tam gíac vuông khi biết độ dài hai cạnh kia. Kĩ năng : Vận dụng định lý Pi ta go để biết nhận biết một tam giác là tam giác vuông. Thái độ : bài toán vào giải quyết các tình huống bài toán tình huống phù hợp với thực tế. 2. chuẩn bị : a) Giáo viên : êke , đo góc , bảng ohụ vẽ hình . b) Học sinh : bảng nhóm , thước thẳng , êke , đo góc , compa . 3. Các phương pháp dạy học : Vấn đáp , thảo luận nhóm . 4.Tiến trình : định tổ chức : Ổn định lớp . Bài tập cũ: HS1: Làm BT 54 ( 10 điểm ) GV: Em cho biết tam giác ABC là tam giác gì? HS: Tam giác ABC vuông. - HS :Aùp dụng định lý Pi ta go trong tam giác vuông ABC. GV: Muốn tính chiều cao ta làm như thế nào? HS: Trong một tam giác vuông bình phương cạnh huyền bằng tổng bình phương hai cạnh góc vuông. HS2: phát biểu định lý pitago , vẽ hình ghi GT , KL ( 10 điểm ) HS: nhận xét GV đánh giá và ghi điểm . Bài 54 SGK/ 131 Hình 128 AC2= BC2 + AB2.(Ad đl Pita go) 8,52 = 7,52 + x2 72,25 = 56,25 + x2 x2 = 72,25- 56,25 x2 = 16 Þ x= 4 Bài tập mới : Hoạt đông của giáo viên và học sinh Nội dung bài học GV: Em hãy phát biểu định lý Pi ta go. GV: Muốn xác định tam giác vuông ta phải làm thế nào? HS: Aùp dụng định lý Pi ta go đảo. GV: Em hãy phát biểu định lý Pi ta go đảo. HS: Nếu một tam giác có bình phương cạnh huyền bằng tổng bình phương hai cạnh góc vuông thì tam giác đó vuông. GV: Em hãy cho biết dựa vào độ dài ba cạnh thì đâu là cạnh huyền. HS: Cạnh dài nhất 15 cm. GV: cho Hs thảo luận nhóm. HS: hoạt động nhóm Cho tam giác ABC cân tại A. Qua B kẻ đường vuông góc AC (HỴAC) AH= 7cm; HC= 2 cm. Tính BH. Tính BC. HS vẽ hình GV: Muốn tính BH ta biết cạnh AB. HS: Ta có: AB= AC= 7+ 2= 9 GV: Vậy ta áp dụnh định lý Pi ta go vào tam giác vuông nào? HS: Aùp dụnh định lý Pi ta go vào D vuông ABH. GV: Tương tự ta tính được BC. Bài 56 SGK/ 131 a. 9cm, 15 cm, 12 cm. Aùp dụng đl Pi ta go: 152 = 92 + 122 225 = 81 + 14 225 = 225 (đ) Vậy đây là tam giác vuông. Bài 61 SGK/ 133 Bài toán: GT: D ABC cân tại A ÞAB= AC, HC= 2, AH= 7 KL: Tính BH, BC. rABC có AB = AC = 7 + 2 = 9 ( cm ) r vuông ABH có : BH 2 = AB 2 – AH2 ( định lý pitago ) = 92 – 72 = 32 BH = ( cm ) rvuông BHC có : BC2 = BH2 + HC2 ( định lý pitago ) = 32 + 22 = 36 BC = = 6 ( cm) Bài học kinh nghiệm : GV: biểu định lý Pi ta go. GV: biểu định lý Pi ta go đảo. DABC vuông Þ AB2 + AC2 = BC2 AB2 + AC2 = BC2. Þ DABC vuông Hướng dẫn học sinh học ở nhà : - VN:Bài 62 SGK/ 133. - Xem lại các bài tập đã giải . - ôn tập định lý pitago ( thuận , đảo ) 5. Rút kinh nghiệm: Nội dung: Phương pháp: Hình thức:

File đính kèm:

  • docH7 37_38.doc
Giáo án liên quan