I. Mục tiêu
ã Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức chủ yếu về đường thẳng song song, quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác, các trường hợp bằng nhau của tam giác.
ã Vân dụng các kiến thức đã học để giải một số bài tập ôn tập cuối năm phần hình học.
II. Chuẩn bị của GV và HS
GV: Thước thẳng, compa,êke.
HS : Thước thẳng, compa,êke.
III. TIEÁN TRèNH LEÂN LễÙP :
1. OÅn ủũnh lụựp (1)
2. Kieồm tra baứi cuừ ()
3. Baứi mụựi :
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1972 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Ôn tập cuối năm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngaứy soaùn:../5/2011
Ngaứy daùy:../05/2011
Tuaàn 35-tieỏt ..
Ôn tập cuối năm (t1)
I. Mục tiêu
Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức chủ yếu về đường thẳng song song, quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác, các trường hợp bằng nhau của tam giác.
Vân dụng các kiến thức đã học để giải một số bài tập ôn tập cuối năm phần hình học.
II. Chuẩn bị của GV và HS
GV: Thước thẳng, compa,êke.
HS : Thước thẳng, compa,êke.
III. TIEÁN TRèNH LEÂN LễÙP :
OÅn ủũnh lụựp (1’)
Kieồm tra baứi cuừ ()
Baứi mụựi :
Giaựo vieõn - Hoùc sinh
Noọi dung
Boồ sung
Hoaùt ủoọng 1: Đường thẳng vuông goc-đường thẳng song song.
? Thế nào là hai đường thẳng song song
GV cho HS làm bài tập
GT
a//b
KL
= ……
=……
+ … = 1800
GT
=
=……hoặc
+ … = 1800
KL
a//b
HS đứng tại chỗ trình bày hoặc lên bảng ghi nội dung vào những chỗ trống cho trên
? Hai định lí này có quan hệ gì với nhau
? Hãy phát biểu tiên đề Ơclít
GV vẽ hình minh hoạ
Hoạt động 2 ôn tập về quan hệ cạnh, góc trong tam giác (14’)
GV hình lên bảng
Phát biểu định lí tổng ba góc trong một tam giác
Viết đẳng thức minh hoạ
Hãy chỉ ra một số góc ngoài của tam giác ABC
quan hệ như thế nào với các góc của tam giác ABC? Vì sao?
Phát biểu bất đẳng thức tam giác
Hoạt động 3 Ôn tập các trường hợp bằng nhau của tam giác
? Phát biểu ba trường hợp bằng nhau của hai tam giác
HS lần lượt các trường hợp bằng nhau c.c.c, c.g.c, g.c.g
? Phát biểu các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông.
HS phát biểu trường hợp bằng nhau: Cạnh huyền – góc nhọn; cạnh huyền cạnh góc vuông.
Gv treo bảng phụ bài tập 4 trang 92 SGK
Yêu cầu HS lên vẽ Hình ghi Gt và KL
HS lên bảng vẽ hình,ghi GT và KL
GV gọi lần lượt tưng HS lên bảng
HS lên bảng chứng minh
GV hướng dẫn để chứng minh
CE = OD
HS chứng minh
CED = ODE
GV chứng minh CE ^ CD
HS = 900
GV chứng minh CA = DE
HS CDA = DCE (c.g.c)
GV gọi HS nhận xet
HS nhận xet
GV rút ra nhận xet chung
1/ Đường thẳng vuông goc-đường thẳng song song
a
b
A
1
3
B
1
2
Nếu a//b thì:
Nếu = hoặc hoặc ….
Tiên đề Ơclít:
a
b
M
B
2 quan hệ cạnh, góc trong tam giác
Trong một tam giác tổng ba góc bằng 1800
gọi là góc ngoài của tam giác ABC tại đinht A vì kề bù với nên:
Bất đẳng thức tam giác: Trong một tam giác tổng hai cạnh lớn hơn một cạnh và hiệu độ dài hai cạnh bé hơn một cạnh
AB – AC < BC < AB + AC
Quan hệ đường xiên và đường vuông góc:
Trong các đường xiên và đường vuông góc hạ từ một điểm tới một đường thẳng thì đường vuông góc là đường ngắn nhất
Trong hai đường xiên kẻ từ một điểm tới một đường thẳng đường xiên nào có hình chiếu lớn hơn thì đường xiên đó lớn hơn.
3 Ôn tập các trường hợp bằng nhau của tam giác
Bài 4 tr.92 SGK
GT
= 900; DO = DA; CD ^ OA
EO = EB; CE ^OB
KL
a) CE = OD
b) CE ^ CD
c) CA = CB
a) CED và ODE có:
= ( so lê trong của EC // Ox)
ED chung
(so lê trong cua CD // Oy)
CED = ODE (g.c.g)
ị CE = OD (cạnh tương ứng)
b) và = 900 (góc tương ứng)
ị CE ^ CD
c) CDA và DCE có:
CD chung
= 900
DA = CE (= DO)
ị CDA = DCE (c.g.c)
ị CA = DE (cạnh tương ứng)
4. Cuỷng coỏ (2’)
Choỏt laùi caực daùng baứi taọp.
Nhaộc nhụỷ caực sai soựt thửụứng gaởp cuỷa HS.
5. Daởn doứ (2’)
Xem laùi lyự thuyeỏt vaứ baứi taọp.
IV Ruựt kinh nghieọm :
File đính kèm:
- HINH HOC 7 HKII 35TIEN.doc