Giáo án Toán học 7 - Tiết 1 đến tiết 68

A. MỤC TIÊU

- Kiến thức: + Học sinh biết khái niệm số hữu tỷ, cách biểu diễn số hữu tỷ trên trục số và so sánh các số hữu tỷ.

+ Bước đầu nhận biết mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Z Q

- Kĩ năng: + Học sinh biết biểu diễn số hữu tỷ trên trục số, biếtt so sánh hai số hữu tỷ.

- Thái độ: + Rèn cho HS tính cẩn thận, tỉ mỉ và khả năng quan sát.

B. CHUẨN BỊ

*) Giáo viên

- SGK, SGV, bảng phụ, phấn màu.

*) Học sinh

- SGK, vở ghi.

C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

 

doc156 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1019 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 1 đến tiết 68, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương I: số hữu tỉ. số thực Tiết 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ Ngày dạy:. . . . . . . . . . . . . . . . A. Mục tiêu - Kiến thức: + Học sinh biết khái niệm số hữu tỷ, cách biểu diễn số hữu tỷ trên trục số và so sánh các số hữu tỷ. + Bước đầu nhận biết mối quan hệ giữa các tập hợp số: N è Z è Q - Kĩ năng: + Học sinh biết biểu diễn số hữu tỷ trên trục số, biếtt so sánh hai số hữu tỷ. - Thái độ: + Rèn cho HS tính cẩn thận, tỉ mỉ và khả năng quan sát. B. Chuẩn bị *) Giáo viên - SGK, SGV, bảng phụ, phấn màu. *) Học sinh - SGK, vở ghi. C. Tiến trình dạy học 1. ổn định lớp: (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ: (3 phút) - Hãy viết phân số bằng phân số - Mỗi phân số trên có bao nhiêu phân số bằng nó? 3. Bài mới. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 (14 phút) - ở lớp 6 ta đã biết các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng 1 số, số đó được gọi là số hữu tỷ. Số ; 0,3 … đều là số hữu tỷ + Vậy thế nào là số hữu tỷ? - GV giới thiệu: Tập hợp các số hữu tỷ được ký hiệu là Q. - Cho HS làm ?1 - Cho HS đứng tại chỗ nêu kết quả và cách thực hiện. - HS khác nhận xét. - Cho HS làm ?2. + Ba tập hợp số N ; Z ; Q có quan hệ với nhau như thế nào? - Cho HS làm bài tập 1(SGK - T7). - Gọi 1 HS nhận xét - GV sửa sai 1. Số hữu tỉ - HS nghe GV giới thiệu. + Số hữu tỷ là số được viết dưới dạng với a, b ẻ Z, b ạ 0. ?1: Các số 0,6 ; -1,25 ; là số hữu tỷ vì : = ... ; = ... = ... + Số nguyên a là số hữu tỷ vì: + N è Z è Q Bài tập 1(SGK - T7). -3 ẽ N ; -3 ẻ Z ; -3 ẻ Q ẽ Z ; ẻ Q Hoạt động 2 (12 phút) - Cho HS thực hiện ?3. + Hãy biểu diễn số hữu tỷ: trên trục số. - Gọi 1 HS làm trên bảng. - Các HS khác làm ra vở nháp. - Gọi 1 HS nêu cách thực hiện. + Hãy biểu diễn: trên trục số + Trên trục số điểm biểu diễn số hữu tỷ x được gọi là điểm x 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số - HS thực hiện ?3. - HS thực hiện nghiên cứu SGK phần ví dụ. - HS nêu cách thực hiện. + Đổi chia đoạn thẳng đơn vị thành ba phần bằng nhau. + Lấy về bên trái điểm 0 một đoạn bằng 2 đơn vị mới. Hoạt động 3 (12 phút) - Cho HS thực hiện ?4. + Muốn so sánh 2 phân số ta làm ntn? - Gọi HS trình bày. - Cho HS làm VD. a. ; b. - Gọi 2 HS lên bảng. + Qua VD trên, để so sánh 2 số hữu tỷ ta cần làm như thế nào? - GV giải thích số hữu tỷ dương, âm, số 0 - Cho HS làm ?5. *) nhận xét: nếu a, b cùng dấu; nếu a, b khác dấu. 3. So sánh hai số hữu tỉ ?4. Ta có: Vì : -10 > -12 ; 15 > 0 hay VD: a. b. ?5: + Số hữu tỷ dương + Số hữu tỷ âm + Số hữu tỷ không âm, không dương 4. Củng cố: (2 phút) - Thế nào là số hữu tỷ? cho VD? - Để so sánh 2 số hữu tỷ ta làm ntn? 5. Hướng dẫn về nhà (1 phút) - Học bài. - Bài tập: 2, 3, 4, 5 (SGK - T7, 8) Bài 1, 3, 4, 8(SBT - T4). - Ôn quy tắc cộng trừ, dấu ngoặc chuyển vế. D. Rút kinh nghiệm giờ dạy ưu điểm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tồn tại: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tiết 2: cộng trừ các số hữu tỉ Ngày dạy:. . . . . . . . . . . . . . . . A. Mục tiêu - Kiến thức: + HS nắm vững quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, hiểu quy tắc "chuyển vế" trong tập hợp số hữu tỉ. - Kĩ năng: + Có kỹ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng, áp dụng quy tắc "chuyển vế". - Thái độ: + Cẩn thận, chính xác trong tính toán, đổi dấu đúng khi chuyển vế. B. Chuẩn bị *) Giáo viên - SGK, SGV, bảng phụ, phấn màu. *) Học sinh - SGK, vở ghi. C. Tiến trình dạy học 1. ổn định lớp: (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ: (2 phút) - Nêu quy tắc cộng, trừ 2 phân số 3. Bài mới. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 (16 phút) + Ta có thể cộng, trừ 2 số hữu tỉ bằng cách viết chúng dưới dạng 2 phân số có cùng mẫu (dương) rồi áp dụng quy tắc cộng, trừ phân số. - Xét các VD sau: a) Gọi 1 HS lên thực hiện: + Viết hai phân số cùng mẫu dương. + Cộng hai phân số có mẫu chung. ; b) Gọi 1 HS thực hiện + Hãy nêu điểm giống nhau giữa phép cộng 2 số hữu tỉ và phép cộng 2 phân số. - Cho HS làm ?1: - Gọi 2 HS lên bảng - HS khác làm ra vở nháp - Gọi 2 HS nhận xét - GV chốt bài tập + Tìm x biết : x - 3 = 7 + Thực chất ta chuyển (-3) từ vế trái sang vế phải của đẳng thức. + Nếu trong đẳng thức chứa số hữu tỷ thì có thể chuyển vế được không? 1. Cộng trừ hai số hữu tỉ với : a,b ẻ Z , m > 0 - HS lên thực hiện phép cộng a. b. - Viết dưới dạng mẫu dương (+) - Cộng (hoặc trừ) tử, mẫu là mẫu chung. ?1: a. b. - HS thực hiện theo các kiến thức đã học. x - 3 = 7 x = 7 + 3 x = 10 Hoạt động 2 (20 phút) + Tương tự trong Z, trong Q ta có quy tắc chuyển chuyển vế: *) Quy tắc (SGK - T9) - Cho HS làm VD (SGK - T9) + Để tìm x ta phải chuyển số hạng nào? + Khi chuyển vế dấu số hạng đó giữ nguyên hay ta đổi? + Dấu thay đổi từ (-) sang (+) (+) sang (-) + Hãy vận dụng quy tắc làm ?2. - Gọi 2 HS lên bảng thực hiện. - các HS khác làm ra nháp. - Gọi 2 HS nhận xét, GV sửa sai. - GV nêu chú ý 2. Quy tắc "chuyển vế" - HS đọc quy tắc + Với mọi x , y, z ẻ Q x + y = Z => x = z - y - VD tìm x biết: ?2: a. b. *) Chú ý: (SGK -T9) 4. Củng cố: (5 phút) - Cho HS làm bài tập 6b, c (SGK - T10). + GV hướng dẫn HS rút gọn phần b. + Phần c thực hiện như thế nào? - Gọi 2 HS nhận xét, nêu quy tắc cộng 2 số hữu tỉ. - Cho HS làm bài tập 9a, c (SGK - T10) 5. Hướng dẫn về nhà (1 phút) - Học bài. - Bài tập 7 ; 8 ; 9 ; 10 (SGK - T10), Bài 10; 12 (SBT) - Ôn quy tắc nhân, chia phân số. D. Rút kinh nghiệm giờ dạy ưu điểm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tồn tại: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tiết 3: Nhân chia số hữu tỉ Ngày dạy:. . . . . . . . . . . . . . . . A. Mục tiêu - Kiến thức: + HS nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ. + Hiểu khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ. - Kĩ năng: + Có kỹ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng. - Thái độ: + Tích cực trong học tập, tính toán chính xác, cẩn thận. B. Chuẩn bị *) Giáo viên - SGK, SGV, bảng phụ, phấn màu. *) Học sinh - SGK, vở ghi. C. Tiến trình dạy học 1. ổn định lớp: (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) - HS1: Muốn cộng, trừ hai số hữu tỉ x, y ta làm ntn? Viết công thức tổng quát. - HS2: Làm bài tập 8d (SGK - T10) 3. Bài mới. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 (11 phút) - Trong Q các số hữu tỉ cũng có phép tính nhân chia. - VD: + Theo em thực hiện như thế nào? + Hãy phát biểu quy tắc nhân phân số? Vậy với : x.y = ? + Hãy tính: + Phép nhân phân số có những tính chất gì? - Treo bảng phụ ghi tính chất phép nhân số hữu tỉ. - Gọi 2 HS làm bài tập 11a, c (SGK - T12) - HS khác làm ra vở nháp. - Gọi 2 HS nhận xét. - GV sửa sai. 1. Nhân hai số hữu tỉ - H/s thực hiện: - 1 HS lên bảng tính - T/c : giao hoán, kếthợp, nhân với 1. - 2 HS lên bảng thực hiện. - Bài tập 11a, c (SGK - T12) a. c. Hoạt động 2 (15 phút) - Với : áp dụng chia 2 phân số hãy viết x : y + Xét VD : - GV ghi bảng - đồng thời sửa sai. - Cho HS làm ?1 - Gọi 2 HS lên bảng thực hiện. - Gọi 2 HS nhận xét. - GV sửa sai. Cho HS làm bài tập 12 (SGK - T12) - Gọi 2 HS lên bảng. - HS khác làm vở nháp. - Gọi 2 HS nhận xét. - GV chốt. (Rèn tư duy ngược lại) - Gọi 1 HS đọc chú ý. 2. Chia hai số hữu tỉ - HS lên bảng viết - HS trả lời miệng ?1 a. b. Bài tập 12 (SGK-12) a. b. - HS đọc chú ý: Tỉ số của x và y 4. Củng cố: (10 phút) - Cho h/s làm bài tập 13 (SGK - T12) - GV chốt quy tắc x.y; x : y - Trò chơi bài 14 (SGK - T12) + Tổ chức hai đội mỗi đội 5 người chuyền tay nhau 1 viên phấn, mỗi người làm 1 phép tính. Đội nào làm xong trước là thắng (2 bảng phụ) - x 4 = : \\\\\\\\\\ x \\\\\\\\ : -8 : = 16 = \\\\\\\\\\ = \\\\\\\\\ = x -2 = 5. Hướng dẫn về nhà (3 phút) - Học thuộc quy tắc nhân chia số hữu tỷ. - Bài tập 15; 16 (SGK - T13); bài 10; 11; 14; 15 (SBT - T4) - Ôn giá trị tuyệt đối, cộng trừ số thập phân. - HD bài 15: VD: 4.(-25) + [10 : (-2)] = -105. D. Rút kinh nghiệm giờ dạy ưu điểm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tồn tại: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tiết 4: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân Ngày dạy:. . . . . . . . . . . . . . . . A. Mục tiêu - Kiến thức: + HS biết được khái niệm giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ. + Nắm vững 4 phép tính về số thập phân. + Xác định được giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ. - Kĩ năng: + Có kỹ năng tính giá trị tuyệt đối, cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. + Vận dụng các tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý. - Thái độ: + Cẩn thận, chính xác trong tính toán, tích cực trong học tập. B. Chuẩn bị *) Giáo viên - SGK, SGV, bảng phụ, phấn màu. *) Học sinh - SGK, vở ghi. C. Tiến trình dạy học 1. ổn định lớp: (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ: (4 phút) - HS 1: + Giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên a là gì? + Tìm ẵ15ẵ; ẵ-3ẵ; ẵ0ẵ; + Tìm x biếtẵxẵ = 2 - HS 2: Vẽ trục số, biểu diễn số hữu tỉ : 3,5 ; ; -2 3. Bài mới. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 (20 phút) + Tương tự như GTTĐ của số nguyên, GTTĐ của 1 số hữu tỉ x là khoảng cách từ điểm x tới điểm 0 trên trục số. + Ký hiệu ẵxẵ + Tìm : ẵ3,5ẵ; ;ẵ0ẵ;ẵ-2ẵ - GV chỉ vào trục số trên bảng: Khoảng cách không có giá trị âm - Cho HS làm ?1 phần b + Nêu công thứcẵxẵ= ? + Công thức xác định GTTĐ của số hữu tỉ cũng tương tự như đối với với số nguyên. - Xét ví dụ trong SGK: *) Nhận xét: ẵxẵ > 0; ẵxẵ> ẵ-xẵvà ẵxẵ > x - Cho HS làm ?2. - Bài tập 17 phần 1 (SGK - T15). + Từ đó nêu lên nhận xét (SGK-T14) 1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ - 2 HS nhắc lại - Định nghĩa (SGK - T13) - Ký hiệu : ẵxẵ ẵ3,5ẵ= 3,5; = ;ẵ0ẵ= 0 ;ẵ-2ẵ= 2 Nếu : x > 0 thì ẵxẵ = x x = 0 thì ẵxẵ = 0 x < 0 thì ẵxẵ = - x - Ví dụ : thì vì x =-5,75 thìẵxẵ= ẵ-5,75ẵ=5,75 vì : -5,75 < 0 Bài 17: a, c đúng ; b sai *) Nhận xét (SGK -T14) Hoạt động 2 (17 phút) - Xét VD: a. (-1,13) + (- 0,264) + Hãy viết các số TP dưới dạng phân số thập phân rồi áp dụng quy tắc cộng 2 phân số. - Quan sát các số hạng và tổng, cho biết có thể làm cách nào nhanh hơn không ? + Như vậy, trong thực hành khi cộng 2 số thập phân áp dụng quy tắc tương tự với số nguyên. - Tính : b. 0,245 - 2,134 c. (-5,2).3,14 - Tính nhanh ví dụ b; c như thế nào? + Vậy cộng, trừ, nhân 2 số thập phân như thế nào? d. (-0,408) : (-0,34) = ? - Yêu cầu HS làm ?3 - 2 HS lên bảng - HS khác làm ra nháp 2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân - HS nêu cách tính - VD: (-1,13) + (- 0,264) = = - Nêu cách làm (-1,13) + (-0,264) = = - (1,13 + 0,264) = -1,394 - HS quan sát: b. 0,245 - 2,134 = = 0,245 + (-2,134) = - 1,889 c. (-5,2). 3,14 = -(5,2 . 3,14) = -16,328 - HS trả lời: d. (- 0,408) : - 0,34) = + (0,408 : 0,34) = 1,2 ?3: Tính a. = -(3,116 - 0,263) = - 2,853 b. = +(3,7 . 2,16) = 7,992 4. Củng cố: (2 phút) - Hãy nêu công thức tính ữ xữ = ? - Bài tập 19 (SGK - T15). 5. Hướng dẫn về nhà (1 phút) - Học thuộc định nghĩa GTTĐ của 1 số hữu tỉ. - Ôn so sánh số hữu tỷ, cách tính GT tuyệt đối 1 số hữu tỉ. - Bài tập 20 đến 24 (SGK - T15) Bài 24; 25 ; 27 (SBT - T7). - Giờ sau luyện tập, mang máy tính bỏ túi. D. Rút kinh nghiệm giờ dạy ưu điểm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tồn tại: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tiết 5: luyện tập Ngày dạy:. . . . . . . . . . . . . . . . A. Mục tiêu - Kiến thức: + Củng cố quy tắc xác định GTTĐ của 1 số hữu tỉ, thực hiện 4 phép tính về số thập phân. - Kĩ năng: + Rèn kỹ năng tính giá trị biểu thức, tìm x (đẳng thức chứa dấu GTTĐ) sử dụng máy tính bỏ túi. - Thái độ: + Phát triển tư duy cho HS qua dạng toán tìm GTLN, GTNN của biểu thức. B. Chuẩn bị *) Giáo viên - SGK, SGV, bảng phụ, phấn màu. *) Học sinh - SGK, SBT và vở ghi. C. Tiến trình dạy học 1. ổn định lớp: (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ: (4 phút) - HS 1: Chữa bài 18a, c (SGK - T15) - HS 2: Chữa bài 18b, d (SGK - T15) 3. Bài mới. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 (18 phút) Bài 17(2) (SGK - T15) + Hãy nêu công thức tính GTTĐ của 1 số hữu tỷ. + Ngược lại, khi biết GTTĐ của một số hữu tỉ ta có thể tìm được số hữu tỉ thoả mãn với GTTĐ đó không? Bài 20 (SGK - T15) + Cộng trừ, nhân, chia số thập phân thực hành như thế nào? - Gọi 2 HS nhận xét bài làm của bạn. - GV nhận xét và sửa sai. Bài 22, 23 (SGK - T15). - Gọi 2 HS đồng thời làm bài 22, 23 + So sánh 2 số thập phân như thế nào? + So sánh 2 số nguyên âm như thế nào? + So sánh 2 phân số như thế nào? + Nếu so sánh với 1 số trung gian như thế nào? - Gọi 2 HS nhận xét. - GV sửa sai. - Chốt kiến thức. 1. Chữa bài tập Bài 17(2) (SGK - T15) a. b. ữ xữ = 0,37 => x = + 0,37 c. ữ xữ = 0 => x = 0 d. Bài 20 (SGK - T15) Tính nhanh a. = (6,3 + 2,4) + [(-3,7) + (-0,3)] = 8,7 + (-4) = 4,7 b. [(-4,9) + 4,9] + [5,5 +(-5,5)] = 0 + 0 = 0 d. 2,8 [(-6,5) + (-3,5)] = 28 (-10) = -28 Bài 22 (SGK - T15). Ta có : ; hay Bài 23 (SGK - T15). a. ; b. -500 < 0 < 0,001 c. Hoạt động 2 (19 phút) Bài 25 (SGK - T15). + Những số nào có GTTĐ = 2,3? + Vậy x - 1,7 nhận hai giá trị 2,3 và -2,3. + Do đó tìm 2 giá trị của x? + Tương tự phần b, tìm x như thế nào? Bài 28 (SBT - T8). - Gọi 2 HS lên bảng làm phần A, C. - Các HS khác làm ra vở nháp. - GV quan sát và hướng dẫn HS trong qua trình thực hiện. Bài 29 (SBT - T8). - Gọi 3 tính M, N và P trong trường hợp với a = 1,5; b = - 0,75 - Các HS khác làm ra vở tính M, N và P trong trường hợp với a = - 1,5; b = -0,75 - GV nhận xét và hướng dẫn lại bài của bài làm của HS. 2. Luyện tập Bài 25 (SGK - T15). a. + Số 2,3 và -2,3 Tìm x biết : a. ữx-1,7ữ = 2,3 => x - 1,7 = 2,3 => x = 4 => x - 1,7 = -2,3 => x = -0,6 b. Chuyển sang vế phải rồi xét 2 trường hợp như câu a: Bài 28 (SBT - T8). Tính giá trị của bt sau khi bỏ dấu ngoặc. A = (3,1 - 2,5) - (-2,5 + 3,1) = 3,1 - 2,5 + 2,5 - 3,1 = 0 C = - (251 . 3 + 281) + 3 . 251 -(1-281) = - 251 . 3 - 281 + 3 . 251 - 1 + 281 = - 1 Bài 29 (SBT - T8). Tính giá trị các biểu thức sau với ữ aữ=1,5 ữ aữ=1,5 => a = 1,5 hoặc a = -1,5 + Với a = 1,5 ; b = - 0,75 + Với a = - 1,5 ; b = -0,75 4. Củng cố: (2 phút) - Nhắc lại các kiến thức trọng tâm. 5. Hướng dẫn về nhà (1 phút) - Ôn các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và GTTĐ của số hữu tỷ. - Ôn các phép tính về luỹ thừa của số nguyên. - Bài tập 24, 25, 26 (SGK - T16), bài 28 đến 33 (SBT - T8). - Đọc trước bài 5. D. Rút kinh nghiệm giờ dạy ưu điểm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tồn tại: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tiết 6: luỹ thừa của một số hữu tỉ Ngày dạy:. . . . . . . . . . . . . . . . A. Mục tiêu - Kiến thức: + Học sinh hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các quy tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa. - Kĩ năng: + Có kĩ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán. - Thái độ: + Rèn tính chính xác, cẩn thận cho học sinh. B. Chuẩn bị *) Giáo viên - SGK, SGV, bảng phụ, phấn màu. *) Học sinh - SGK, SBT, máy tính bỏ túi và vở ghi. C. Tiến trình dạy học 1. ổn định lớp: (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ: (2 phút) - Tính: 22 = ? ; 33 = ? ; 23. 22 = ? ; 36 : 34 = ? ; 80 = ? 3. Bài mới. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 (14 phút) - Qua phần kiểm tra bài cũ: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số tự nhiên cần nhấn mạnh rằng các kiến thức trên cũng áp dụng được cho các luỹ thừa mà cơ số là số hữu tỉ - GV giải thích và ghi công thức lên bảng - HS ghi vào vở - Cho học sinh làm ?1 theo nhóm bàn. - HS làm bài và thông báo kết quả có nêu rõ cách tính (đại diện các nhóm trả lờ). - HS các nhóm còn lại theo dõi, nhận xét, bổ xung. - GV chốt và lưu ý cho học sinh những chỗ hay mắc phải sai lầm. 1. Luỹ thừu với số mũ tự nhiên xn = x.x...x (xQ ; nN ;n>1) n thừa số x1 = x ; x0 = 1 ( x 0) = ; Với x = ( a ; b Z ; b 0) ?1. Tính = = = = (- 0,5)2 = = = (- 0,5)3 = = = (9,7)0 = 1 Hoạt động 2 (15 phút) - Cho HS nhắc lại các kiến thức về tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số trong tập hợp số tự nhiên. - GV đưa ra cho HS biết kiến thức về tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số trong tập hợp số hữu tỉ. - Yêu cấu HS thực hiện ?2 theo nhóm bàn. - Gọi HS lên bảng trình bày bài tập của nhóm. - Cho cá nhóm khác nhận xét và bổ xung. - GV trước khi dạy quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa yêu cầu học sinh làm ?3 để học sinh thấy được: = 26 ; - HS thực hiện và trả lời dưới sự dẫn dắt của GV 2. Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số Tổng quát trong Q ta cũng có: ?2. Tính a, (-3)2. (-3)3= (-3)2+3 =(-3)5= -243 b, (- 0,25)5 : (- 0,25)3 = (- 0,25)5-3 = = (- 0,25)2 = = ?3. Tính và so sánh a và 26 Vì: = 43 = 64 và 26 = 64 Nên: = 26 b, 5 và ()10 Vì: = = và = = Nên: Hoạt động 3 (8 phút) - GV qua công thức lưu ý học sinh không được nhầm lẫn hai cách tính 23. 22 với (23)2 - HS: Trả lời ?4 - GV: Ghi bảng câu trả lời 3. Luỹ thừa của luỹ thừa + Tổng quát: ?4. Điền số thích hợp vào ô vuông a, b, 4. Củng cố: (4 phút) - Nhắc lại các kiến thức trọng tâm. - Làm bài 27 (SGK - T19) 5. Hướng dẫn về nhà (1 phút) - Học bài. - Làm bài 2932 (SGK - T19); bài 39 45 (SBT - T10). - Đọc trước bài 6. D. Rút kinh nghiệm giờ dạy ưu điểm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tồn tại: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tiết 7: luỹ thừa của một số hữu tỉ (tiếp) Ngày dạy:. . . . . . . . . . . . . . . . A. Mục tiêu - Kiến thức: + Học sinh nắm vững hai quy tắc luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương. - Kĩ năng: + Có kĩ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán. - Thái độ: + Rèn tính chính xác, cẩn thận cho học sinh. B. Chuẩn bị *) Giáo viên - SGK, SGV, bảng phụ, phấn màu. *) Học sinh - SGK, SBT, máy tính bỏ túi và vở ghi. C. Tiến trình dạy học 1. ổn định lớp: (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ: (2 phút) - Viết các công thức tính luỹ thừa của một số hữu tỉ đã học ở tiết trước (phát biểu thành lời) - Tính: 253 : 52 = ? 3. Bài mới. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 (17 phút) - GV yêu cầu học sinh cùng thực hiện ?1. + Vậy (x. y)n = ? Ngược lại: xn. yn = ? - HS tính, so sánh và trả lời ?1: - GV cho học sinh hoạt động nhóm ?2. - HS cùng làm bài theo gợi ý sau: "Có thể vận dụng công thức theo 2 chiều". - GV gọi 1 số học sinh đọc kết quả và nêu cách tính. 1. Luỹ thừa của một tích ?1. Tính và so sánh: a, (2. 5)2 = 22. 52 = 100 b, Vậy: (x. y)n = xn. yn ?2. Tính a, b, (1,5)3. 8 = (1,5)3. 23 = = 33 = 27 Hoạt động 2 (20 phút) - GV cho HS thực hiện tiếp ?3 và trả lời: = ? ( y 0) ngược lại: = ? ĐK: ( y0) - Cho HS làm tiếp ?4 rồi thông báo kết quả (có nêu rõ cách tính). + GV gợi ý: "Cần vận dụng linh hoạt công thức và tính theo cách hợp lí nhất". - GV củng cố chung cả 2 phần bằng ?5. - 2 HS lên bảng thực hiện. - HS dưới lớp cùng làm và cho ý kiến nhận xét, bổ xung. 3. Luỹ thừa của một thương ?3. Tính và so sánh a, = = b, = = 55 = 3125 Vậy: = ( y 0) ?4. Tính a, = = 32 = 9 b, = = (- 3)3 = - 27 c, == = 53 = 125 ?5. Tính a, (0,125)3. 83 = (0,125. 8)3 = 1 b, (-39)4 : 134 = = (-3)4 = 81 4. Củng cố: (4 phút) - Nhắc lại các kiến thức trọng tâm. (x. y)n = xn. yn ; = ( y 0) - HS thực hiện bài bài 34 (SGK - T22). 5. Hướng dẫn về nhà (1 phút) - Ghi nhớ các công thức về luỹ thừa của một số hữu tỉ. - Làm bài 35 37 (SGK - T22); 5055 (SBT - T11). D. Rút kinh nghiệm giờ dạy ưu điểm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tồn tại: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

File đính kèm:

  • docĐẠI SỐ 7.doc
Giáo án liên quan