Giáo án Toán học 7 - Tiết 1: Tập hợp q các số hữu tỉ

A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức :

+HS hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn sỗ hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ.

2. Kĩ năng :

+Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số : N Z Q.

3. Thái độ :

+HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.

B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

-GV: +Bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ giữa 3 tập hợp số : N, Z, Q và các bài tập.

+Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu.

-HS: + bút dạ, thước thẳng có chia khoảng.

TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

doc5 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1043 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 1: Tập hợp q các số hữu tỉ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 24 – 8 – 2008 Ngày giảng : 25 – 8 – 2008 Lớp : 7B Chương I : Số hữu tỉ – Số thực Tiết 1 Đ1. Tập hợp Q các số hữu tỉ Mục tiêu: 1. Kiến thức : +HS hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn sỗ hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. 2. Kĩ năng : +Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số : N è Z è Q. 3. Thái độ : ?2 +HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ. ?2 Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: -GV: +Bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ giữa 3 tập hợp số : N, Z, Q và các bài tập. +Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu. -HS: + bút dạ, thước thẳng có chia khoảng. Tổ chức các hoạt động dạy học: *ổn định lớp : 7B Tổng số 36 Vắng : Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh -Giới thiệu chương trình Đ.số7 gồm 4 chương. -Giới thiệu sơ lược về chương I Hoạt động I: Tìm hiểu chương trình Đ. số 7 (5 ph). -Nghe GV hướng dẫn - Mở mục lục trang 142 SGK theo dõi. ?1 1.Số hữu tỉ: VD * * * * * Các số được gọi là số hữu tỉ. 3; -0,5; 0; ; * Định nghĩa: Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a, bẻZ, b ạ 0 -Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ:Q ?1 ?2 a ẻ Z thì ị a ẻ Q n ẻ N thì ị n ẻ Q BT 1 trang 7 SGK: -3 ẽ N ; -3 ẻ Z ; -3 ẻ Q ẽ Z; ẻQ;Nè Z è Q. Hoạt động 2: Tìm hiểu số hữu tỉ (12 ph). ?2 -Cho các số: 3; -0,5; 0; ; -Em hãy viết mỗi số trên thành 3 phân số bằng nó. -ở lớp 6 ta đã biết: Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó được gọi là số hữu tỉ. -Hỏi: Vậy thế nào là số hữu -Giới thiệu tập hợp các số hữu tỉ được ký hiệu là Q. -Yêu cầu HS làm ?1 -Yêu cầu đại diện HS đứng tại chỗ trả lời, GV ghi kết quả lên bảng. -Yêu cầu HS làm ?2 +Số nguyên a có phải là số hữu tỉ không? Vì sao? +Số tự nhiên n có phải là số hữu tỉ không? Vì sao? +Vậy em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q? -Giới thiệu sơ đồ biểu diễn mối quan hệ giữa 3 tập hợp trên. Q Z N -Yêu cầu HS làm BT1 SGK trang 7 vào vở -Yêu cầu đại diện HS trả lời. -5 HS lên bảng lần lượt viết mỗi số đã cho thành 3 phân số bằng nó. -Các HS khác làm vào vở. Có thể viết mỗi số trên thành vô số phân số bằng nó. -Trả lời: Theo định nghĩa trang 5 SGK. -Làm việc cá nhân -1 HS đọc kết quả ?1 * * * Vậy các số trên đều là số hữu tỉ. -Cá nhân tự làm ?2 vào vở. -Đại diện HS trả lời: Số nguyên a có phải là số hữu tỉ, vì số nguyên a viết được dưới dạng phân số là aQ -Tương tự số n N thì n Qcũng là số hữu tỉ. -Quan hệ: N è Z; Z è Q. -HS tự làm BT 1 vào vở bài tập. -Đại diện HS trả lời k.quả. 2.Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số: ?3 Biểu diễn số –1; 1; 2 -1 0 1 2 VD 1: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. ?4 0 1 VD 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. Viết -1 - 0 BT 2 tr 7 SGK a)Những phân số biểu diễn số hữu tỉ là: b) Hoạt động 3: Biểu diễn số h.tỉ trên trục số (10ph) -Yêu cầu HS làm?3 -Vẽ trục số. -Yêu cầu HS biểu diễn các số nguyên –1; 1; 2 trên trục số đã vẽ. -Gọi 1 HS lên bảng -Yêu cầu HS đọc VD 1 SGK -GV thực hành trên bảng và yêu cầu HS làm theo. -Yêu cầu đọc và làm VD 2. ?Đầutiênphảiviếtdướidạng nào? ? Chia đoạn thẳng đơn vị thành mấy phần? ?Điểm biểu diễn số hữu tỉ xác định như thế nào? -Gọi 1 HS lên bảng biểu diễn. -Yêu cầu làm BT 2 tr 7. Gọi 2 HS lên bảng mỗi em một ý -Vẽ trục số vào vở theo GV. -Tự biểu diễn các số nguyên –1; 1; 2 trên trục số.-1 HS lên bảng biểu diễn. -Đọc VD1 và làm theo GV. -Đọc VD 2 SGK, làm vào vở. +Đầu tiên viết dưới dạng phân số có mẫu số dương. +Chia đoạn thẳng đơn vị thành ba phần bằng nhau. +Lấy về bên trái điểm 0 một đoạn bằng 2 đơn vị mới. -HS tự làm BT 2 tr 7 SGK vào vở bài tập. -2 HS lên bảng làm mỗi em một ý 3.So sánh hai số hữu tỉ: ?4 So sánh 2 phân số và Vì -10 > -12 Và 15>0 nên VD 1: ?4 VD 2: So sánh và 0 Vì -7 0 Nên hay < 0 Chú ý: Số âm < Số 0 < Số dương. ?5 Số hữu tỉ dương Số hữu tỉ âm Số hữu tỉ không dương cũng không âm Hoạt động 4: So sánh hai số hữu tỉ (10 ph). -Yêu cầu làm ?4 ?Muốn so sánh hai phân số ta làm thế nào? -Yêu cầu 1 HS lên bảng làm ?Vậy để so sánh hai số hữu tỉ ta cũng sẽ làm như thế nào? -Cho làm ví dụ 1 SGK -Cho 1 HS nêu cách làm GV ghi lên bảng. -Yêu cầu tự làm VD1 , VD2 -Gọi 1 HS lên bảng làm VD2. ? Qua 2 VD, em hãy cho biết để so sánh hai số hữu tỉ ta cần làm như thế nào? -Giới thiệu vị trí hai số hữu tỉ x, y trên trục số khi x < y -Giới thiệu số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm, số hữu tỉ 0. ? Vậy tập hợp số hữu tỉ gồm có những loại số hữu tỉ nào? -Yêu cầu làm ?5 -Gọi 3 HS trả lời. -GV nêu nhận xét: nếu a, b cùng dấu. nếu a, b khác dấu. -Đọc và tự làm ?4 Viết hai phân số về dạng cùng mẫu số dương. -1 HS lên bảng làm. Viết chúng dưới dạng phân số rồi so sánh hai phân số đó. -Tự làm VD 1 vào vở -1 HS nêu cách làm. -1 HS lên bảng làm VD2. +Viết hai số hữu tỉ dưới dạng cùng mẫu số dương. +So sánh hai tử số, số hữu tỉ nào có tử số lớn hơn sẽ lớn hơn. ?3 Tập hợp số hữu tỉ gồm số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm và số 0. -Cá nhân làm ?5 -3 HS lần lượt trả lời 3 câu hỏi. -Lắng nghe và ghi chép nhận xét của GV. Hoạt động 5: Luyện tập củng cố (6 ph). -Cho hoạt động nhóm làm BT sau: Cho hai số hữu tỉ: - 0,75 và a)So sánh hai số đó. b)Biểu diễn các số đó trên trục số, nhận xét vị trí hai số đối với nhau và đối với điểm 0. -Hoạt động nhóm: Sau 3 phút treo kết quả lên trước lớp. Đại diện nhóm trình bày lời giải. Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà (2 ph). -Cần học thuộc định nghĩa số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, cách so sánh hai số hữu tỉ. -Ôn tập qui tắc cộng, trừ phân số; quy tắc “dấu ngoặc”; quy tắc “chuyển vế” (toán 6). -BTVN: số 3, 4, 5tr 8 SGK; Số 1, 3, 4, 8tr3,4 SBT .

File đính kèm:

  • docD7tiet1.doc