A.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức :
+HS nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
2. Kĩ năng :
+Có kỹ năng vận dụng tính chất này để giải các bài toán chia theo tỉ lệ.
3. Thái độ :
B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
-GV: Bảng phụ ghi cách chứng minh dãy tỉ số bằng nhau (mở rộng cho 3 tỉ số) và bài tập.
-HS: Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức, bút dạ, bảng phụ nhóm.
C.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
5 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1224 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 11 - Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 12 – 10 – 2008
Ngày giảng : 13 – 10 – 2008
Lớp : 7B
Tiết 11
Đ8. Tính chất
của dãy tỉ số bằng nhau
A.Mục tiêu:
1. Kiến thức :
+HS nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
2. Kĩ năng :
+Có kỹ năng vận dụng tính chất này để giải các bài toán chia theo tỉ lệ.
3. Thái độ :
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: Bảng phụ ghi cách chứng minh dãy tỉ số bằng nhau (mở rộng cho 3 tỉ số) và bài tập.
-HS: Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức, bút dạ, bảng phụ nhóm.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:
*ổn định lớp : 7B Tổng số 35 Vắng :
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
-Câu hỏi:
+Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức.
+Chữa bài tập 70c,d/ 13 SBT:
Tìm x trong các tỉ lệ thức
c)0,01 : 2,5 = 0,75x : 0,75
d): 0,8 = : 0,1x.
-Nhận xét và cho điểm.
-ĐVĐ như SGK
Hoạt động I: Kiểm tra (7 ph).
-HS :
+Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức:
Nếu = thì ad = bc
Hoặc: Tích ngoại tỉ bằng tích trung tỉ
+Chữa BT 70c,d/13 SBT
c)1 : 250 = x ị x = 0.004
d) : = :
. = : ị = :
= : ị = ị x = = 4
-HS theo dõi và nhận xét bài làm của bạn và sửa chữa nếu cần.
1.Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau:
*?1: =
= =
= =
ị = = =
*Tính chất: = ị
= = =
ĐK: b ạ ±d
*Tính chất mở rộng
= = ị
= = =
= =
= = ……..
*VD: SGK
Bài 1: Tìm x và y biết
= và x + y = 18
ta có = = = = 2
ị x = 2. 2 = 4
y = 2. 7 = 14
Bài 2: Tìm x và y biết
x :3 = y :(-7) và x - y = -10
ta có ===
ị x = .3 =
y = .(-7) =
Hoạt động 2:Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau (20 ph).
-Yêu cầu làm ?1:
Cho tỉ lệ thức =
So sánh tỉ số và
Với các tỉ lệ thức đã cho.
-Vậy có nhận xét: có thể viết các tỉ số trên thế nào?
-Vậy một cách tổng quát từ
tỉ lệ th = có thể suy ra
= được không?
-Yêu cầu đọc cách lập luận của SGK
-Yêu cầu 1 HS lên bảng trình bày lại.
-Ghi lại kết luận.
-Bằng cách tương tự cũng lý luận được dãy tỉ số bằng nhau mở rộng.
-GV treo bảng phụ ghi cách chứng minh tính chất mở rộng.
-Yêu cầu HS đọc VD SGK
-Yêu cầu làm BT
Bài 1:
Tìm x và y biết
= và x + y = 18
Bài 2:
Tìm x và y biết
x :3 = y :(-7) và x - y = -10
-Làm ?1
-1 HS kiểm tra giá trị của từng tỉ số trong tỉ lệ thức đã cho.
-1 HS tìm giá trị của các tỉ số còn lại và so sánh.
-Nhận xét các tỉ số đã cho bằng nhau nên có thể viết thành dãy bằng nhau.
-HS tự đọc SGK trang 28, 29
-1 HS lên bảng trình bày lại dẫn đến kết luận.
-HS theo dõi trên bảng phụ và nêu lại cách lý luận.
-Ghi lại tính chất mở rộng vào vở.
-1 HS đọc to ví dụ SGK.
-2 HS lên bảng trình bày cùng một lúc
2. Chú ý:
*Khi = = nói a, b, c tỉ lệ với các số 2 ; 3 ; 5.
Viết: a : b: c = 2 : 3 : 5
*?2: Gọi số học sinh các lớp 7A, 7B, 7C là a, b, c ta có:
= =
*Bài 57SGKtr30
Gọi số viên bi của ba bạn Minh, Hùng, Dũng
là x, y, z
= =
= = = 4
x = 4 . 2 = 8
y = 4 . 4 = 16
z = 4 . 5 = 20
Hoạt động 3: chú ý(8 ph).
-Nêu chú ý như SGK
-Yêu cầu tự làm ?2 Dùng dãy tỉ số bằng nhau để thể hiện câu nói: Số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với các số 8 ; 9 ; 10.
-HS tự làm ?2.
y/ cầu làm Bài57SGKtr30 Gọi 1 HS lên bảng trình bày.
-Yêu cầu trả lời đầy đủ.
-Theo dõi GV nêu chú ý và xem SGK.
-HS tự làm ?2.
-1 HS lên bảng thể hiện.
-Tiến hành làm ?2.
-1 HS lên bảng trình bày
-1 HS lên bảng trình bày cách làm .
Bài 56SGK30:
Gọi chiều rộng và chiều dài của hình chữ nhật là x(m) và y(m), x > 0, y >0.
Ta có = và 2.(x+y)=28
Hay = và x+y = 14
Nên = = = = 2
x = 2 . 2 = 4 (m)
y = 2.5 = 10 (m)
Diện tích hình chữ nhật là;
x.y = 4 .10 = 40 (m2)
Hoạt động 4: Luyện tập củng cố (8 ph).
-Yêu cầu nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Bài 56SGK30:
-1 HS lên bảng viết tính chất mở rộng
= = ị
= = =
= =
= = ……..
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2 ph).
-Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
-BTVN: 58, 59, 60 trang 30, 31 SGK; 74, 75, 76 trang 14 SBT.
-Tiết sau luyên tập.
File đính kèm:
- D7Tiet 11.doc