Giáo án Toán học 7 - Tiết 12: Luyện tập

A.MỤC TIÊU:

1. Kiến thức :

+Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau.

2. Kĩ năng :

+Rèn kỹ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, tìm x trong tỉ lệ thức, giải bài toán về chia tỉ lệ.

3. Thái độ :

B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

-GV: Bảng phụ ghi các bài tập, bảng phụ ghi tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.

-HS: bút dạ, bảng phụ nhóm, ôn tập về tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số bằng nhau.

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1315 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 12: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 14 – 10 – 2008 Ngày giảng : 15 – 10 – 2008 Lớp : 7B Tiết 12 Luyện tập A.Mục tiêu: 1. Kiến thức : +Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau. 2. Kĩ năng : +Rèn kỹ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, tìm x trong tỉ lệ thức, giải bài toán về chia tỉ lệ. 3. Thái độ : B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: -GV: Bảng phụ ghi các bài tập, bảng phụ ghi tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. -HS: bút dạ, bảng phụ nhóm, ôn tập về tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số bằng nhau. C.Tổ chức các hoạt động dạy học: *ổn định lớp : 7B Tổng số 35 Vắng : Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh -Câu hỏi: +Hãy nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. +Chữa BT 75 tr 14 SBT. Tìm hai số x và y biết 7x = 3y và x – y = 16. Hoạt động I: Kiểm tra (7 ph). -HS 1: = = ị = = = = = = = …….. +Chữa BT 75 tr 14 SBT: 7x = 3y ị = = = = -4 ị x = -4 . 3 = -12 và y = -4 . 7 = -28 I.Dạng 1: Thay bằng tỉ số giữa các số nguyên BT 59SGKtr31. a) =204 : (-312) = 17 : (-26) b)=(-1,5):1,25 =(-150) : 125 = (-6) : 5 c)= 4 : = d)= : = . = 2 II.Dạng 2: Tìm số hạng chưa biết. Bài 60tr31 SGK. Tìm x a) : = : .x = .: .x = .. x = : = . = b)15 : 1 = 2,25 : (0,1 . x) 0,1 . x = 1 . 2,25 : 15 x = 0,15 : 0,1 = 1,5 c)8 : = 100 : 1 . x = 8 : 100 x = : = . = d)3: = : (6.x) 6x = . : 3 ; 6x = 6x = ; x = : 6 = III.Dạng 3: Toán chia tỉ lệ 1.Bài 58tr30 SGK: Số cây lớp 7A, 7B trồng được là x, y ( x, y ẻ N*) = 0,8 = và y - x = 20 = = = = 20 x = 20 . 4 = 80 (cây) y = 20 . 5 = 100 (cây) 2.Bài 64tr31 SGK : Gọi số HS khối 6, 7, 8, 9 là x, y, z, t ( x,y,z,t ẻ N*) Ta có: = = = = = = 35 x=35 . 9=315; y=35 . 8=280 z =35 . 7=245; t =5 . 6=210 Hoạt động 2: luyện tập (38 ph). -Yêu cầu làm BT 59SGKtr31. (Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên a)2,04 : (-3,12) b): 1,25 c)4 : ; d) : -Gọi 2 HS lên bảng làm -Yêu cầu làm bài 60tr31 SGK. Tìm x: a) : = : b)4,5: 0,3 = 2,25 : (0,1 .x) c)8 : = 2 : 0,02 d)3 : = : (6.x) -Yêu cầu phát biểu cách tìm 1 số hạng của tỉ lệ thức (trung tỉ, ngoại tỉ) ? -Hướng dẫn làm câu a -Gọi 3 HS trình bày cách làm câu b, c, d. -Hỏi: Cần có các chú ý gì khi tìm x trong tỉ lệ thức? -Lưu ý HS: có thể có nhiều cách khác nhau nhưng nên chuyển thành các tỉ số của số nguyên và rút gọn nếu có thể. -Yêu cầu HS làm dạng 3 bài 58tr30 SGK -Yêu cầu đọc đầu bài. -Nếu gọi x, y là số cây lớp 7A, 7B trồng được. Theo đầu bài có thể viết được gì? -Yêu cầu vận dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau tìm x và y. -Yêu cầu đọc đầu bài BT 64tr31 SGK. -Nếu gọi số HS khối 6, 7, 8, 9 là x, y, z, t ( x,y,z,t ẻ N*) ta có gì? -Vận dụng t/c dãy tỉ số bằng nhau để tìm x, y, z, t? -Hai HS lên bảng làm -HS khác Làm việc cá nhân bài 1 vở BT in. -1 HS đứng tại chỗ phát biểu các tìm 1 số hạng của tỉ lệ thức. a)HS làm theo hướng dẫn của GV -3 HS lên bảng trình bày cách làm câu b, c, d. -1 HS nêu các chú ý khi tìm x: +Đổi hỗn số thành phân số. +Đổi ra tỉ số nguyên. +Rút gọn bớt trong quá trình làm. -1 HS đọc to đầu bài 58tr30 SGK. -Làm theo hướng dẫn của GV. -Tự trình bày vào vở BT . -1 HS trình bày cách làm và trả lời. -1 HS đọc to đầu bài tập 64 -Ta có: = = = và y – t = 70 -Các HS làm vào vở BT. -1 HS đọc trình bày lời giải và trả lời. Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà (2 ph). -Ôn lại các bài tập đã làm. -BTVN: 63/31 SGK; 78, 79, 80, 83/14 SBT -Xem trước bài “Số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn”.

File đính kèm:

  • docdai7T12.doc
Giáo án liên quan